« Home « Kết quả tìm kiếm

10 Đề Kiểm Tra 1 Tiết Chương III Đại Số 7 Có Đáp Án


Tóm tắt Xem thử

- Hãy chọn chữ cái in hoa đứng trước kết quả đúng ghi vào giấy làm bài 1) Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là.
- 12 2) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:.
- 8 3) Tần số của học sinh có điểm 10 là:.
- 2 4) Mốt của dấu hiệu là:.
- a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? b) Lập bảng “tần số” và nêu nhận xét.
- c) Tính số trung bình công và tìm mốt của dấu hiệu d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
- 10 Tần số (n).
- Hãy tìm giá trị của n.
- a/ Dấu hiệu ở đây là thời gian làm một bài toán của mỗi học sinh.
- b/ Bảng “tần số” Giá trị (x Tần số (n) 3.
- N = 20 Tần số (n).
- Câu 1: Dấu hiệu điều tra ở đây là: A.
- Câu 2: Số các giá trị của dấu hiệu là: A.
- 2,75 Bài 2: Điểm bài thi môn toán học kỳ I năm học 2009-2010 của lớp 7a được biểu diễn bởi biểu đồ sau: Dựa vào biểu đồ cho biết: Câu 4: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A.
- 45 Câu 5: Mốt của dấu hiệu là: A.
- 5 Câu 6: Tần số của giá trị bằng 6 là: A.
- 1) Dấu hiệu thống kê là gì ? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là bao nhiêu ? 2) Lập bảng "tần số".
- Dấu hiệu ở đây là điểm số của mỗi bài kiểm tra - Số các giá trị khác nhau của dấu hiệ là 6.
- 8 N=50 Tần số(n) 5.
- a) Lập bảng tần số?.
- e) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là bao nhiêu?.
- f) Điểm trung bình đạt được của xạ thủ là bao nhiêu ? Tìm mốt của dấu hiệu ? Bài 2: (5,0 điểm) Trong cuộc điều tra về điểm kiểm tra học kì I môn toán của học sinh lớp 7 A được ghi lại như sau:.
- a) Dấu hiệu là gì ? Phần tử điều tra là gì ? b) Lập bảng tần số và tìm số trung bình cộng? Tìm mốt của dấu hiệu ? c) Rút ra ba nhận xét về dấu hiệu ? d) Dựng biểu đồ đoạn thẳng .
- Bài 3:(0.5điểm ) Chứng tỏ rằng: Nếu cộng các giá trị của dấu hiệu với cùng một số thì số trung bình của dấu hiệu cũng được cộng với số đó.
- 10 Tần số ( n) 1.
- e) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 4..
- Mốt của dấu hiệu là 10..
- a) Dấu hiệu là: Điểm kiểm tra học kì môn toán của từng học sinh lớp 7A Phần tử diều tra : mỗi học sinh b) Giá trị (x) 2.
- 10 Tần số (n) 2.
- Mốt của dấu hiệu là: M0 = 10 điểm.
- Gọi các giá trị dấu hiệu là x​1, x2 , x3.
- Gọi a là giá trị của số cộng với các giá trị của dấu hiệu.
- Bảng “tần số”.
- Bảng dấu hiệu.
- Học sinh.
- Tần số (n).
- Câu 4: Dấu hiệu điều tra ở đây là:.
- Mỗi học sinh Câu 5: Số các giá trị của dấu hiệu là: A.
- 3 Câu 6: Mốt của dấu hiệu là:: A.
- a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị khác nhau là bao nhiêu? b/ Lập bảng “tần số” và tìm mốt của dấu hiệu.
- Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau: Điểm (x).
- Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? b.
- Lập bảng “ tần số.
- Tính số trung bình cộng (làm tròn một chữ số thập phân) và tìm mốt của dấu hiệu.
- a) Nêu đúng dấu hiệu.
- b) Lập đúng bảng tần số (sai một cột trừ 0,5) Giá trị (x Tần số (n) 1.
- Giá trị (x) Kém Yếu TB Khá Giỏi Tần số (n) 1.
- Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu? b.
- Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là bao nhiêu? c.
- Tổng các tần số của dấu hiệu là bao nhiêu? d.
- Tìm tần số tương ứng của giá trị 10.
- Tìm giá trị tương ứng của tần số 4.
- Tìm mốt của dấu hiệu.
- Dấu hiệu ở đây là gì? b.
- Lập bảng “tần số”.
- Tính số trung bình cộng của dấu hiệu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) d.
- Số các giả trị của dấu hiệu là: 40.
- Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 9 c.
- Tổng các tần số của dấu hiệu là: 40 d.
- Tần số tương ứng của giá trị 10 là 5.
- Giá trị tương ứng của tần số 4 là 6.
- Mốt của dấu hiệu là 8 và 11..
- Dấu hiệu ở đây là: Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn của một xạ thủ.
- Bảng “tần số” Điểm số (x) 7.
- 10 Tần số (n) 4.
- Số trung bình cộng của dấu hiệu là: Vậy số trung bình cộng của dấu hiệu là: 8.7 điểm d.
- Mốt của dấu hiệu là: ​M0 = 9.
- cho thích hợp? a) Tần số của một giá trị là.
- b) Tổng các tần số bằng.
- c) Dấu hiệu điều tra là.
- Khoanh tròn câu trả lời đúng trong các câu sau đây: a) Dấu hiệu là: A.
- Thống kê số từ dùng sai b) Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là:.
- 50 c) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:.
- 6 d) Mốt của dấu hiệu là : A..
- 1 e) Tổng các giá trị của dấu hiệu là: A..
- a) Dấu hiệu ở đây là gì? Có bao nhiêu giá trị khác nhau? b) Lập bảng “tần số” của dấu hiệu và tính số trung bình cộng (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)? c) Lớp 7 A có bao nhiêu học sinh? Tìm mốt của dấu hiệu? d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng? e) Rút ra một số nhận xét? ĐÁP ÁN.
- A/ Trắc nghiệm: mỗi ý đúng cho 0,5 điểm Câu 1: a) Số lần lặp lại ………….bảng giá trị của dấu hiệu.
- b) Số các giá trị của dấu hiệu.
- Mốt của dấu hiệu là 9 d) (1, đ).
- cho thích hợp? a) Dấu hiệu điều tra là.
- c) Tần số của một giá trị là.
- của giá trị đó trong.
- Khoanh tròn câu trả lời đúng trong các câu sau đây: a) Dấu hiệu là: A Các bài văn.
- 2 e) Tổng các giá trị của dấu hiệu là: A..
- a) Dấu hiệu ở đây là gì? Có bao nhiêu giá trị khác nhau? b) Lập bảng “tần số” của dấu hiệu và tính số trung bình cộng (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)? c) Lớp 7A có bao nhiêu học sinh? Tìm mốt của dấu hiệu? c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng? d) Rút ra một số nhận xét? ĐÁP ÁN.
- c) Số lần lặp lại ………….bảng giá trị của dấu hiệu Câu 2: a – C.
- Mốt của dấu hiệu là 8 d) (1,5 đ).
- a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu? b) Số các giá trị khác nhau và lập bảng “Tần số” và nhận xét.
- c) Tính số trung bình cộng và mốt của dấu hiệu.
- Tần số.
- Giá trị TB 5 6.
- a) Dấu hiệu là: Điểm thi học kỳ I môn toán của 120 học sinh lớp 7 (1,5 điểm) Số các giá trị là điểm) b) Số các giá trị khác nhau: 7 ( 0,5 điểm) Bảng tần số ( 1,5 điểm) Điểm số (x).
- N= 120 Tần số (n).
- e) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là bao nhiêu? f) Chiều cao của các bạn chủ yếu thuộc vào khoảng nào? Bài 2: (6 điểm) Số lỗi chính tả trong một bài kiểm tra môn Anh văn của học sinh của lớp 7B được cô giáo ghi lại trong bảng dưới đây.
- Giá trị (x).
- a) Dấu hiệu là gì ? Tìm mốt cảu dấu hiệu b) Rút ra ba nhận xét về dấu hiệu? c) Tìm số lỗi trung bình trong mỗi bài kiểm tra? d) Dựng biểu đồ đoạn thẳng.
- e) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 7.
- a) Dấu hiệu là: Số lỗi chính tả trong một bài kiểm tra môn Anh văn của từng học sinh lớp 7B Mốt của dấu hiệu là: M0 = 4 (lỗi).
- Chú ý: Bài 1: Nếu HS nêu mốt của dấu hiệu thiếu đơn vị trừ 0,25đ Bài 2.
- Xác định dấu hiệu nếu HS nêu chưa cụ thể GV cho nửa số điểm phần đó so đáp án - HS có thể có những nhận xét khác không như đáp án nhưng vẫn đúng với bài thì GV vẫn cho điểm tối đa - Tính số trung bình cộng HS có thể trình bày dưới dạng bảng tần số dạng dọc hoặc theo công thức GV chấm vẫn cho điểm tối đa - Khi HS dựng biểu đồ đoạn thẳng