- tạo ra các sản phẩm, dịch vụ du lịch hấp dẫn đối với du khách. - Chương 1: KHÁI QUÁT VỀ DU LỊCH VÀ KHÁCH SẠN. - 1.1 Khái niệm du lịch. - 1.2 Khái niệm khách du lịch. - 1.3 Khái niệm điểm đến du lịch. - Các loại hình du lịch. - 3.Nhu cầu du lịch và sản phẩm du lịch. - Nhu cầu du lịch. - Sản phẩm du lịch. - Thời vụ du lịch. - Khái niệm và đặc điểm của thời vụ du lịch. - Các nhân tố tác động đến thời vụ du lịch. - 5.2 Nhà nghỉ du lịch. - 5.5 Làng du lịch. - Mối quan hệ giữa du lịch và kinh tế ………78. - 1.2 Mối quan hệ giữa du lịch và văn hóa – xã hội. - 1.3 Tác động môi trường của du lịch. - Điều kiện về khả năng cung ứng du lịch. - Tiếp cận du lịch dưới góc độ nhu cầu của con người. - Du lịch có thể được hiểu “là các hoạt động liên quan. - Tiếp cận du lịch dưới góc độ là một ngành kinh tế. - Tiếp cận du lịch một cách tổng hợp. - Du khách có thể hiểu một cách đơn giản là người đi du lịch. - Khách du lịch quốc tế (International Tourist) bao gồm khách quốc tế đến du lịch (Inbound Tourist) và khách quốc tế đi du lịch ra nước ngoài (Outbound Tourist).. - Khách du lịch nội địa (Domestic Tourist) bao gồm khách du lịch trong nước (Internal Tourist) và khách quốc tế đến du lịch (Inbound Tourist).. - Khách du lịch quốc gia (National Tourist) bao gồm khách du lịch trong nước (Internal Tourist) và khách quốc tế đi du lịch ra nước ngoài (Outbound Tourist).. - Minh họa 1: Du lịch sinh thái. - Ở Việt Nam, ngành du lịch phát triển tương đối muộn. - “Du lịch văn hóa là xu hướng của nhiều nước. - Hình 1: Một số hình ảnh minh họa về loại hình du lịch văn hóa. - Du lịch quốc tế (International Tourism) liên quan đến các chuyến đi vượt ra khỏi phạm vi lãnh thổ (biên giới) quốc gia của khách du lịch. - Loại hình du lịch này được phân chia thàn 2 loại nhỏ:. - Theo cách này, có các loại hình du lịch sau:. - giúp phát triển du lịch sinh thái và các loại hình du lịch khác. - 31 3.Nhu cầu du lịch và sản phẩm du lịch 3.1. - Lý do đi du lịch. - Con người đi du lịch vì rất nhiều lý do khác nhau. - Động cơ du lịch. - Ví dụ một khách sạn có dịch vụ cho khách du lịch thuê xe tự lái. - Biểu đồ: Biến động cung cầu trong thời vụ du lịch. - 38 Biến động cung cầu trong thời vụ du lịch. - Các mùa trong du lịch. - Đặc điểm tính thời vụ du lịch. - Chỉ khi có thời gian rỗi, con người mới có thể đi du lịch. - Cơ cấu của cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch và. - Sự quần chúng hóa trong du lịch. - Xác định khả năng kéo dài thời vụ du lịch. - Xác định thể loại du lịch nào phù hợp.. - Sức tiếp nhận của cơ sở vật chất – kỹ thuật du lịch.. - Khả năng kết hợp các thể loại du lịch khác nhau.. - Hình thành thời vụ du lịch thứ hai trong năm. - Khách du lịch công vụ.. - 5.2 Nhà nghỉ du lịch - Khái niệm. - Thường là những khách du lịch có thu nhập trung bình.. - Thuận tiện cho thị trường khách đi du lịch bằng ô tô.. - 5.5 Làng du lịch - Khái niệm. - Như vậy có thể nêu khái niệm làng du lịch như sau:. - Đặc điểm của làng du lịch cao cấp. - Đặc điểm của làng du lịch địa phương Đặc điểm vị trí. - Đối với làng du lịch địa phương. - Ưu thế nổi bật của loại hình cơ sở lưu trú du lịch là:. - Mối quan hệ giữa du lịch và một số lĩnh vực khác 1.1. - Mối quan hệ giữa du lịch và các ngành kinh tế khác. - Du lịch có thể tạo ra sự kích thích thúc đẩy phát triển kinh tế. - Đó là hiệu quả gián tiếp của sự phát triển du lịch. - Điểm đến du lịch. - CÁC TÁC ĐỘNG CỦA DU LỊCH. - Cơ cấu và tổ chức xã hội Trình độ phát triển du lịch Yếu. - việc trong ngành khách sạn và du lịch. - Khách du lịch cũng phải có nghĩa vụ nộp các loại thuế. - Mặc du với định hướng nhằm phục vụ cho khách du lịch. - 88 1.3 Tác động môi trường của du lịch. - Tác động của du lịch đến môi trường thành thị. - Tác động của du lịch đến môi trường nông thôn. - Các điều kiện để phát triển du lịch. - Thiên tai cũng có tác động xấu đến sự phát triển du lịch. - phát triển của ngành kinh tế du lịch. - Ngành du lịch chỉ phát triển khi có khách du lịch. - Nguồn thu từ du lịch thấp. - 2.1.3 Chính sách phát triển du lịch. - Điều kiện nảy sinh nhu cầu du lịch a1 Thời gian rỗi. - Nhu cầu du lịch không thuộc nhu cầu cơ bản. - Điều kiện về khả năng cung ứng du lịch 2.2.1. - Điều kiện về tài nguyên du lịch tự nhiên a. - hoạt động du lịch. - Khí hậu góp phần tạo ra các mùa du lịch. - Thị hiếu về du lịch cũng ngày càng đa. - Tiêu chí đối với du lịch săn bắn thể thao:. - Đối với mục đích du lịch nghiên cứu khoa học:. - Đây là nguồn lực để phát triển và mở rộng hoạt động du lịch. - Các đối tượng du lịch gắn với dân tộc. - Đội ngũ lao động du lịch làm việc chuyên nghiệp. - các chính sách và cơ chế quản lý du lịch. - quy hoạch phát triển du lịch…).. - Trình bày các điều kiện để phát triển du lịch?. - của du khách cũng là cơ sở vật chất quan trọng để phát triển ngành du lịch.. - Khách sạn là bộ phận quan trọng tạo ra thu nhập du lịch. - Khách sạn là vật thu hút du lịch đặc sắc. - Phân loại khách sạn du lịch thành 3 loại:. - Trình bày khái niệm, vị trí vai trò của khách sạn trong du lịch?
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt