- THỰC TIỄN ÁP DỤNG LUẬT CẠNH TRANH Ở VIỆT NAM. - Chương 1: KHÁI QUÁT VỀ LUẬT CẠNH TRANH 7 1.1. - Lịch sử hỡnh thành phỏp luật cạnh tranh trờn thế giới 7. - Khỏi niệm cạnh tranh 7. - Lịch sử hỡnh thành của phỏp luật cạnh tranh 9 1.2. - Sự du nhập của phỏp luật cạnh tranh vào việt nam 12. - Chương 2: THỰC TIỄN ÁP DỤNG LUẬT CẠNH TRANH Ở VIỆT NAM 26. - Cơ quan quản lý cạnh tranh 26. - Thực tế thi hành phỏp luật cạnh tranh 27. - Thực tiễn khả năng nhận thức và ỏp dụng Luật Cạnh tranh của cộng đồng doanh nghiệp. - Luật Cạnh tranh. - Chế tài xử phạt chưa đủ mạnh của Luật Cạnh tranh 63. - Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện luật cạnh tranh 70 3.1.1. - Quy định về đối tượng ỏp dụng của Luật Cạnh tranh 70 3.1.2. - Quy định về thỏa thuận hạn chế cạnh tranh 72 3.1.3. - quyền của Luật Cạnh tranh. - Quy định về hành vi tập trung kinh tế của Luật Cạnh tranh 75 3.1.5. - Quy định về hành vi cạnh tranh khụng lành mạnh 75. - Chế tài của Luật Cạnh tranh 76. - Về cơ quan quản lý cạnh tranh 78. - Về tố tụng cạnh tranh 79. - Một số kiến nghị nhằm nõng cao hiệu quả thi hành Luật Cạnh tranh. - Tăng nguồn nhõn lực cho Cục Quản lý cạnh tranh 80 3.2.2. - viờn của cơ quan quản lý cạnh tranh. - Đẩy mạnh cụng tỏc tuyờn truyền, phổ biến phỏp luật cạnh tranh 83 3.3.4. - 2.6 Tỉ lệ cỏc doanh nghiệp biết đến Luật Cạnh tranh 55. - 2.7 Khả năng nhận biết Luật Cạnh tranh 66. - 2.8 Nhận biết vai trũ Luật Cạnh tranh 67. - Nghiờn cứu thực tiễn ỏp dụng Luật Cạnh tranh.. - Chương 1: Khỏi quỏt về Luật Cạnh tranh.. - Chương 2: Thực tiễn ỏp dụng Luật Cạnh tranh ở Việt Nam.. - KHÁI QUÁT VỀ LUẬT CẠNH TRANH. - LỊCH SỬ HèNH THÀNH PHÁP LUẬT CẠNH TRANH TRấN THẾ GIỚI. - Khỏi niệm cạnh tranh. - Khỏi niệm cạnh tranh của K. - Marx, quy luật cơ bản của cạnh tranh. - Lịch sử hỡnh thành của phỏp luật cạnh tranh. - Luật Cạnh tranh kinh tế (Economic Competition Act) của Hà Lan ra đời vào năm 1956. - Tại Trung Quốc, Luật chống cạnh tranh khụng. - Singapore và Việt Nam đều ban hành Luật Cạnh tranh vào năm 2004 [5, tr. - SỰ DU NHẬP CỦA PHÁP LUẬT CẠNH TRANH VÀO VIỆT NAM. - Cỏc hành vi bị cấm theo quy định của Luật Cạnh tranh Việt Nam là:. - Tương tự phỏp luật cạnh tranh và ỏn lệ Phỏp cũng. - (vi) Quảng cỏo nhằm cạnh tranh khụng lành mạnh. - (vii) Khuyến mại nhằm cạnh tranh khụng lành mạnh. - (x) Cỏc hành vi cạnh tranh khụng lành mạnh khỏc do Chớnh phủ. - Lịch sử phỏt triển của phỏp luật cạnh tranh gắn với việc bảo vệ lợi ớch của người tiờu dựng. - Cơ quan quản lý cạnh tranh 2.1.1.1. - Chức năng của Cục Quản lý cạnh tranh là giỳp Bộ trưởng Bộ Thương mại (nay là Bộ Cụng thương):. - Thực tế thi hành phỏp luật cạnh tranh. - Điều tra và xử lý cỏc vụ việc hạn chế cạnh tranh. - Điều tra và xử lý cỏc vụ việc cạnh tranh khụng lành mạnh. - khuyến mại nhằm cạnh tranh khụng lành mạnh (4 vụ chiếm 4,25. - Sau đú, Cụng ty đó chấp hành quyết định của Cục Quản lý cạnh tranh.. - Biều đồ 2.6: Tỉ lệ cỏc doanh nghiệp biết đến Luật Cạnh tranh. - tượng ỏp dụng của Luật Cạnh tranh (ỏp dụng đối với mọi loại hỡnh doanh nghiệp) [11, tr.29]. - STT Cõu hỏi Tỉ lệ doanh nghiệp trả lời đỳng 1 Cơ quan quản lý cạnh tranh là cơ. - 3 Quyền hạn của cơ quan quản lý cạnh tranh. - khỏng cỏo chống lại quyết định của cơ quan quản lý cạnh tranh. - 3 Mức phạt tiền tối đa với hành vi vi phạm phỏp luật cạnh tranh là bao nhiờu?. - Nguyờn nhõn của thực trạng nhận thức của doanh nghiệp về Luật Cạnh tranh. - Phỏp luật cạnh tranh ra đời trước yờu cầu cấp thiết của tiến trỡnh hội nhập.. - Chế tài xử phạt chưa đủ mạnh của Luật Cạnh tranh. - Nhận biết về Luật Cạnh tranh ii. - Mục đớch của Luật Cạnh tranh iii. - Hiểu về Luật Cạnh tranh. - Biểu đồ 2.7: Khả năng nhận biết Luật Cạnh tranh. - Biểu đồ 2.8: Nhận biết vai trũ Luật Cạnh tranh. - Biểu đồ 2.9: Nhận biết hành vi điều chỉnh của Luật Cạnh tranh. - Khụng ai biết từ 3 vai trũ của cơ quan thi hành Luật Cạnh tranh trở lờn. - Biểu đồ 2.10: Nhận biết vai trũ Cơ quan thi hành Luật Cạnh tranh. - Điều này chứng tỏ, vai trũ bảo vệ người tiờu dựng của Luật Cạnh tranh cũn mờ nhạt.. - MỘT SỐ KIẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN LUẬT CẠNH TRANH. - Quy định về đối tƣợng ỏp dụng của Luật Cạnh tranh. - Luật Cạnh tranh hiện tại đang được ỏp dụng đối với cỏc đối tượng sau:. - Quy định về thỏa thuận hạn chế cạnh tranh. - Hạn chế cỏc doanh nghiệp khỏc thõm nhập vào thị trường hoặc thực hiện hành vi cạnh tranh một cỏch tự do.. - Tương tự Luật Cạnh tranh Thổ Nhĩ Kỳ quy định:. - Quy định về hành vi lạm dụng vị trớ thống lĩnh, vị trớ độc quyền của Luật Cạnh tranh. - Quy định về hành vi cạnh tranh khụng lành mạnh. - để xỏc định hành vi cạnh tranh khụng lành mạnh trờn thị trường. - Chế tài của Luật Cạnh tranh. - Luật Cạnh tranh tại Điều 6 quy định cỏc hành vi bị cấm đối với cơ quan quản lý nhà nước bao gồm:. - Về cơ quan quản lý cạnh tranh. - Cơ quan quản lý cạnh tranh là cơ quan thuộc Quốc hội: Italia, Hoa Kỳ.... - Cơ quan quản lý cạnh tranh trực thuộc Bộ Thương mại nay là Bộ Cụng thương. - Cục Quản lý cạnh tranh cú nhiệm vụ và quyền hạn sau:. - Về tố tụng cạnh tranh. - Tăng nguồn nhõn lực cho Cục Quản lý cạnh tranh. - 2 Hungary Văn phũng cạnh tranh kinh tế 121. - 3 Úc Ủy ban cạnh tranh và tiờu dựng Úc 490. - 5 Cộng hũa Sộc Văn phũng bảo vệ cạnh tranh 116. - 7 Italia Cơ quan cạnh tranh 220. - 8 Indonesia Ủy ban Cạnh tranh 118. - 12 Canađa Cục Cạnh tranh 383. - 13 Đan Mạch Cơ Quan cạnh tranh và Hội đồng cạnh tranh (Chủ tịch và 18 thành viờn). - 15 Hà Lan Tổng Cục cạnh tranh 300. - 19 Phần Lan Cơ quan cạnh tranh 70. - 24 Thụy Điển Cơ quan cạnh tranh 110. - Nguồn: Cục Quản l ý cạnh tranh-Bộ Thương mại (cập nhật thỏng 10/2006).
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt