- CHƯƠNG I: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC. - ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG. - Đọc trước bài “ Hai đường thẳng vuông góc. - HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC. - Học sinh hiểu được thế nào là hai đường thẳng vuông góc với nhau.. - Mục đích: HS vẽ hai đường thẳng vuông góc.. - HOẠT ĐỘNG HỌC SINH. - Vậy thế nào là hai đường thẳng vuông góc. - *HS: Phát biểu định nghĩa hai đường thẳng vuông góc.. - Thế nào là 2 đường thẳng vuông góc: *Định nghĩa: SGK. - *HS: Nêu các cách vẽ hai đường thẳng vuông góc.. - Vẽ hai đường thẳng vuông góc:. - Qua I vẽ đường thẳng d AB.. - a) Hai đường thẳng a và a’ không vuông góc với nhau.. - Vẽ đường thẳng d1 tuỳ ý.. - *GV: Yêu cầu: Phát biểu định nghĩa hai đường thẳng vuông góc. - Hoạt động 2: Tính chất (15 phút). - Đọc trước bài: “Hai đường thẳng song song”. - HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG. - 1) Kiến thức: Học sinh nắm được thế nào là hai đường thẳng song song. - Công nhận dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song. - Thế nào là 2 đường thẳng song song. - Mục tiêu: Nhắc lại kiến thức hai đường thẳng song song. - Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song (14 phút). - HS biết được điều kiện để hai đường thẳng song song. - 3.Vẽ hai đường thẳng song song:. - Học thuộc dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song. - HS nhớ lại dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.. - Nêu các dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. - Qua A vẽ đường thẳng song song với BC. - Vẽ đường thẳng xx’. - Qua B vẽ đường thẳng. - Qua A vẽ đường thẳng Ta có:. - GV yêu cầu HS nhắc lại dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song. - Hoạt động 2: Tính chất của hai đường thẳng song song (15 phút). - GV giới thiệu tính chất hai đường thẳng song song. - HS áp dụng được tính chất hai đường thẳng song song để giải bài tập.. - HS hoạt động cá nhân.. - HS biết cách kiểm tra hai đường thẳng song song với nhau,. - Tính được số đo góc dựa vào tính chất hai đường thẳng song song. - chứng minh hai đường thẳng song song.. - Hai đường thẳng song song với nhau khi nào?. - Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức để chứng minh 2 đường thẳng song song (có kẻ thêm đường phụ). - Biết tính chất bắc cầu của hai đường thẳng song song. - GV giới thiệu về ba đường thẳng song song.. - Ba đường thẳng song song. - Mục tiêu:Vận dụng các kiến thức liên quan để chứng minh hai đường thẳng song song.. - Mục tiêu:Biết vận dụng các kiến thức để chứng minh hai đường thẳng vuông góc hoặc song song. - “Nếu hai đường thẳng cùng … thì chúng song song”. - HOẠT ĐỘNG CỦA. - Hai đường thẳng vuông góc với nhau là hai đường thẳng. - Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng . - Nếu một đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì…. - Năm cặp đường thẳng vuông góc là:. - Bốn cặp đường thẳng song song là:. - +Hình 3: Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. - Hình 4: Quan hệ ba đường thẳng song song. - +Hình 5: Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song.. - -Hai đường thẳng vuông góc với nhau là hai đường thẳng. - -Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì. - Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau. - Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc. - Hai đường thẳng vuông góc. - Hai đường thẳng song song. - -Biết khái niệm hai đường thẳng vuông góc.. - Cho đường thẳng a và. - Vẽ đường thẳng b vuông góc với đường thẳng a tại M.. - Vẽ đường thẳng c đi qua N và c. - Bằng nhau. - TAM GIÁC. - Hs biết vận dụng tính chất hai đường thẳng song song để chứng minh định lí. - áp dụng tính chất 2 đường thẳng song song làm BT.. - Góc ngoài của tam giác:. - CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS. - GV chốt cách chứng minh hai đường thẳng song song.. - HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU. - CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:. - Định nghĩa hai tam giác bằng nhau. - CỦA TAM GIÁC (C.C.C). - HS chứng minh được hai tam giác bằng nhau c – c – c. - Nêu định nghĩa hai tam giác bằng nhau.. - 1) Vẽ tam giác (SGK). - HS hoạt động nhóm. - CỦA TAM GIÁC (C.C.C)(T2). - CỦA TAM GIÁC C.G.C. - CỦA TAM GIÁC C.G.C(T2). - CỦA TAM GIÁC G.C.G. - CỦA TAM GIÁC G.C.G(T2). - HOẠT ĐỘNG GV. - HOẠT ĐỘNG HS. - Thế nào là hai đường thẳng vuông góc?. - Góc ngoài của tam giác?. - Định nghĩa hai tam giác bằng nhau?. - Các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác?. - Định nghĩa hai đường thẳng vuông góc.. - Tính chất 2 đường thẳng song song.. - t/c 1: là 1 cách c/m hai đường thẳng song song.. - Hai đường thẳng vuông góc.. - Các cách ch/m 2 đường thẳng song song. - Tam giác. - b) Các trường hợp bằng nhau của tam giác. - 2 đường thẳng song song. - hai đường thẳng vuông góc. - góc ngoài của tam giác