- T/b ĐVNS phân hóa cao, hình thành các c quan ơ t (v/đ, t/h, b/t). - Ho t đ ng s ng c a ĐVNS ạ ộ ố ủ. - Ho t đ ng v n đ ng (v n chuy n) ạ ộ ậ ộ ậ ể. - Th c hi n nh các c quan t v/đ: Chân gi , roi, lông ự ệ ờ ơ ử ả b i (t ) ơ ơ. - Chân gi (trùng chân gi. - C th di ơ ể chuy n v phía chân gi ể ề ả. - th ườ ng 1 roi u n v phía sau làm thành màng u n. - Ho t đ ng theo ki u b i ỉ ở ệ ố ợ ạ ộ ể ơ chèo, t c đ v/đ 2mm/s. - Ho t đ ng tiêu hóa ạ ộ. - Có 3 ph ươ ng th c dinh d ứ ưỡ ng: T d ự ưỡ ng, ho i d ạ ưỡ ng và d d ị ưỡ ng. - T d ự ưỡ ng: t t/h ch t h u c t ch t vô c và NLAS + ự ấ ữ ơ ừ ấ ơ s c t quang h p ( m t s trùng roi) ắ ố ợ ộ ố. - Ho i d ạ ưỡ ng: Ch t dinh d ấ ưỡ ng d ng l ng đ ở ạ ỏ ượ c h p ấ thu qua b m t c th (s ng k/s ho c trong d ch phân ề ặ ơ ể ố ặ ị h y xác ch t) ủ ế. - D d ị ưỡ ng: Thu nh n t/ă + tiêu hóa + s d ng ậ ử ụ. - Thu nh n t/ă = chân gi , roi, lông b i ậ ả ơ → hình thành không bào tiêu hóa ch a t/ă. - Tiêu hóa t/ă: Enzim đ a vào không bào t/h ư → phân gi i t/ ả ă thành d ng đ n gi n ạ ơ ả. - Ho t đ ng bài ti t và cân b ng n i môi ạ ộ ế ằ ộ. - Ho t đ ng bài ti t đ ạ ộ ế ượ c th c hi n ch y u qua b m t ự ệ ủ ế ề ặ c th . - Ho t đ ng cân b ng n i môi ạ ộ ằ ộ → đ duy trì thành ph n ể ầ c a môi tr ủ ườ ng bên trong c th . - ĐVNS s ng môi tr ố ở ườ ng n ướ c ng t có không bào co ọ bóp đ đào th i n ể ả ướ c th a và các s n ph m bài ti t ừ ả ẩ ế → đi u hòa áp su t th m th u. - Có 2 lo i không bào co bóp: ạ. - H th ng: Không bào trung tâm + các ng tia. - Tính c m ng và đi u hòa các ho t đ ng s ng ả ứ ề ạ ộ ố. - f/ c a c th đ i v i các kích ả ứ ư ủ ơ ể ố ớ thích c a môi tr ủ ườ ng. - Trùng lông b i có h th ng vi s i = y u t TK ơ ệ ố ợ ế ố. - Đi u hòa ho t đ ng s ng: Nhân đóng vai trò ch ề ạ ộ ố ủ đ o đi u hòa các quá trình: Trao đ i ch t, sinh ạ ề ổ ấ tr ưở ng, sinh s n… ả. - Ho t đ ng sinh s n ạ ộ ả. - Sinh s n vô tính: Phân đôi/ li t sinh/n y ả ệ ả. - H th ng ĐVNS ệ ố. - ĐVNS có chân gi (Ngành trùng bi n hình, ngành ả ế trùng l , ngành trùng phóng x , ngành trùng m t ỗ ạ ặ tr i) ờ. - B t t/ă và di chuy n = chân gi ắ ể ả. - không bào tiêu hóa, không bào co ớ ạ ấ ộ ấ. - Hình thành chân gi đ di chuy n và b t m i. - C ch : Chân gi hình thành do s chuy n đ i gi a 2 tr ng thái sol và ơ ế ả ự ể ổ ữ ạ gel c a TBC và 2 lo i protein là actin và myosin. - sinh s n vô tính = phân đôi, t c đ ph ả ế ả ố ộ ụ thu c vào nhi t đ môi tr ộ ệ ộ ườ ng và t/ă. - Vai trò: Amip tr n ph n l n s ng t do m t s ký sinh trong ru t ầ ầ ớ ố ự ộ ố ộ ng ườ i và đ ng v t (Entamoeba hystolytica gây b nh l ng ộ ậ ệ ỵ ở ườ i) Amip có v s ng t do trong đ t m và trong n ỏ ố ự ấ ẩ ướ c. - Ngành trùng roi đ ng v t – Euglenozoa ộ ậ. - Có roi b i/ s ng t do ho c ký sinh ơ ố ự ặ. - Dinh d ưỡ ng t d ự ưỡ ng, ho i d ạ ưỡ ng ho c d d ặ ị ưỡ ng. - Có roi đ v n chuy n, th ể ậ ể ườ ng có 1 ho c 2 roi. - M t s trùng roi ký sinh hình ặ ộ ố thành màng u n có vai trò bánh lái ố. - M t s có th c n g c d tr ch t dinh d ộ ố ể ậ ố ự ữ ấ ưỡ ng. - Có 3 ki u dinh d ể ưỡ ng: t d ự ưỡ ng/ho i d ạ ưỡ ng/d d ị ưỡ ng. - Sinh s n: vô tính = phân đôi. - Vai trò:. - Nhi u loài ký sinh gây b nh nguy hi m (Trypanosoma gambiensi gây b nh ề ệ ể ệ ng li bì) ủ. - S đ c u t o trùng roi ơ ồ ấ ạ ↔ v/d. - Ngành trùng bào t - Sporozoa ử. - Ký sinh trong c th ĐV. - g/đ ngoài MT hình thành bào t ơ ể ử b o v ả ệ. - Trùng bào t có 3 nhóm: ử. - Trùng hình c u và trùng bào t máu: K/s trong t/b, k/t ầ ử nh . - di ỏ ơ ỉ ứ ị ả ơ chuy n th đ ng ể ụ ộ. - Ngành trùng bào t - Sporozoa ử (ti p) ế. - Trùng hình c u và trùng bào t máu: Vòng đ i có s xen ầ ử ờ ự k th h sinh giao t và sinh bào t , có thêm nhi u th ẽ ế ệ ử ử ề ế h sinh s n vô tính li t sinh ệ ả ệ. - Trùng hình c u: gây tác h i nghiêm tr ng cho v t nuôi ầ ạ ọ ậ. - E.avium gây ệ ụ ỏ ộ b nh g/c) ệ ở. - Trùng bào t máu: K/s ch y u trong máu ĐVCXS. - S đ c u t o c a trùng bào t ơ ồ ấ ạ ủ ử. - S đ c u t o trùng bào t ơ ồ ấ ạ ử. - Ngành trùng lông b i – Ciliophora ơ. - 2 màng ọ ớ g n v i nhau g c lông b i ắ ớ ở ố ơ → t o khoang tr ng. - C quan t tiêu hóa: Bào kh u/bào h u/không bào tiêu ơ ử ẩ ầ hóa/bào giang. - Không bào co bóp d ng h th ng ạ ệ ố. - Ngành trùng lông b i – Ciliophora ơ (ti p) ế. - Vô tính: phân đôi. - Vai trò;. - S ng c ng sinh trong ng tiêu hóa c a thú nhai ố ộ ố ủ l i, ng a, c u…(tiêu hóa xenlulose cho v t ch ) ạ ự ừ ậ ủ. - Ký sinh gây b nh đi m tr ng cá n ệ ể ắ ở ướ c ng t ọ. - S đ c u t o trùng lông b i ơ ồ ấ ạ ơ ↔ v/d. - Chu kỳ sinh s n phát tri n c a m t s đ i ả ể ủ ộ ố ạ di n ệ. - KN: Chu kỳ sinh s n phát tri n = vòng đ i: g m 2 giai ả ể ờ ồ đo n ạ. - G/đ sinh tr ưở ng = c th l n lên + th c hi n ho t đ ng ơ ể ớ ự ệ ạ ộ s ng ố. - Ý nghĩa: Hi u đ ể ượ c các g/đ trong vòng đ i c a ĐVNS ờ ủ s ng ký sinh s xác l p đ ố ẽ ậ ượ c các bi n pháp phòng tr ệ ừ. - Chu kỳ sinh s n phát tri n c a Lê d ng trùng ả ể ủ ạ (Babesia bigemina). - Thu c nhóm trùng chân gi , b piroplasma ộ ả ộ. - Ký sinh trong máu đ i gia súc ch y u là bò. - Khi ve hút máu bò, trong c th ve ti n giao t g/t ằ ơ ể ề ử ử giông nhau → 2g/t k t h p thành h p t ế ợ ợ ử → tr ng đ ng ứ ộ → ti n LDT ề c trú tuy n n ư ở ế ướ c b t c a ve. - N u ve hút máu bò thì chu kỳ l i ọ ủ ế ạ ti p t c. - Tr ng ứ đ ng ộ Ti n LDT ề. - Chu kỳ sinh s n phát tri n c a c u trùng Eimeria ả ể ủ ầ perforans. - Thu c trùng bào t , nhóm c u trùng ộ ử ầ. - Ký sinh trong t bào bi u mô ru t th , gây b nh đau b ng ế ể ộ ỏ ệ ụ đi ngoài. - g/t cái + g/t đ c ự ự → h p t , ti t ợ ử ế v b o v ỏ ả ệ → noãn nang → ra môi tr ườ ng ngoài. - Môi tr ườ ng. - 3.Chu kỳ sinh s n phát tri n c a trùng s t rét ả ể ủ ố Plasmodium. - Thu c ngành trùng bào t , nhóm trùng bào t máu, k/s ộ ử ử trong máu ng ườ i và đ/v gây b nh s t rét. - Mu i ọ ủ ỗ ỗ hút máu → m/b → máu → gan → li t th ệ ể → ssvtls → li t ệ t , ti n hành vài chu kỳ (14 ngày = b nh. - Sau đó li t t ệ ử → h ng c u ồ ầ → li t th ệ ể → ssvtls → li t t ệ ử phá v h ng c u, chu kỳ đ ỡ ồ ầ ượ ặ ạ c l p l i nhi u l n – vòng ề ầ trong h/c. - Cu i m i chu kỳ ng ố ỗ ườ ệ i b nh b s t ị ố. - Mu i hút máu, m m g/t ầ ỗ ầ → g/t → h p t ợ ử → tr ng đ ng ứ ộ → noãn xác, l n lên và phân chia cho ra ớ nhi u t bào t ề ử ử → c trú tuy n n ư ở ế ướ c b t mu i. - H p t ợ ử Tr ng đ ng ứ ộ. - Hình thành trùng roi hi n nay, trùng lông b i (c u t o ệ ơ ấ ạ lông và roi t ươ ng đ ng), trùng bào t ( giao t có c u ồ ử ử ấ t o gi ng nhau) ạ ố. - Hình thành trùng chân gi (m t s trùng chân gi trong ả ộ ố ả vòng đ i có g/đ có roi), trùng bào t gai và vi bào t có ờ ử ử ngu n g c t trùng chân gi (không có roi, có g/đ hình ồ ố ừ ả thành chân gi ) ả. - (Trùng roi nguyên th y) ủ Trùng roi. - Trùng lông b i ơ. - Trùng bào tử. - Trùng bào t ử gai Trùng
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt