« Home « Kết quả tìm kiếm

Tài Liệu Hóa hữu cơ


Tóm tắt Xem thử

- Câu 1.1 :Các h đ m trong huy t t ệ ệ ế ươ ng –c ch h đ m Bicarbonat.
- CO2 hòa tan đây chính là l ở ươ ng CO2 sinh ra trong các t ch cđ ổ ứ ượ c đua vào máu và các d ch mô ị ->cung c p ion H* khi d ng H2CO3 ấ ở ạ.
- Trong toàn b c th ,CO2v a là CO2 c a kh ng kh ph nang ,v a là CO2 trong máuvà d ch d ộ ơ ể ừ ủ ụ ớ ế ừ ị ướ ạ i d ng CO2 hũa tan và H2CO3.các d ng trao đ i qua l i và tr ng th i cõn b ng.
- CO2 d s đ ư ẽ ượ c tăng th i ra ngoài qua đ ả ườ ng hô h p ấ ->t l [HCO3.
- Cùng v i các y u t tk, hormon gan tham gia vào đi u hoà đ ớ ế ố ề ườ ng huy t ế.
- nghi m pháp tăng đ ệ ườ ng huy t đ đánh giá ch c ph n chuy n hoá c a glucid c a gan ế ể ứ ậ ể ủ ủ.
- (*)phân ly glycogen =2con đ ườ ng:.
- -con đ ườ ng phosphoryl phân nh phosphorylase &.
- -glucose qua màng TB gan->vào m u.qu tr nh x y ra m nh khi n ng đ Glucose máu<1g/l ỏ ỏ ỡ ả ạ ồ ộ.
- KL:nh ch c f n Glycogen mà gan tham gia t ch c c vào qu tr nh đi u hũa đ ờ ứ ậ ớ ự ỏ ỡ ề ườ ng máu cùng các y u t TK &.
- Quá tr nh kh đ c có 2 c ch : c đ nh ủ ế ệ ử ấ ộ ộ ạ ỡ ử ộ ơ ế ố ị và th i tr , bi n đ i hoá h c.
- 1/ c ch c đ nh và th i tr : là s c đ nh các ch t đ c đ đào th i mà ko b thay đ i v b n ch t hoá h c.
- 2/ c ch bi n đ i hoá h c: là q.tr nh bi n đ i ch t đ c thành ch t ko đ c đ đào th i ra ngoài.
- Q.tr nh kh đ c ơ ế ế ổ ọ ỡ ế ổ ấ ộ ấ ộ ể ả ỡ ử ộ theo nhi u ki u p.
- Các ch t b bi n đ i qua q.tr nh này là NH ề ể ư ấ ị ế ổ ỡ 4.
- các p/ t o Ure t NH ư ạ ừ 3 : k/năng này c a gan r t l n và x y ra th ủ ấ ớ ả ườ ng xuyên trong c th .
- kh đ c b ng cách metyl hoá: là q.tr nh ph bi n trong c th ử ộ ằ ỡ ổ ế ơ ể NH CH3 NH.
- Liên h p v i sunfunic: m t s s n plh m c a đ ợ ớ ộ ố ả ẩ ủ ườ ng tiêu hoá phelnol, indol , scatol đ ượ c h p th vào máu qua ấ ụ gan , đ ượ c kh đ c (KOH) ử ộ.
- liên h p glucoronic, các ch t phenol , d n xu t phenolnic , alcol th m , steroit đào th i d ợ ấ ẫ ấ ơ ả ướ ạ i d ng liên h p v i ợ ớ gluc nic ổ.
- ng ườ i ta th ườ ng th y s liên h p glucoronic và sunfonic x y ra đ ng th i ấ ự ợ ả ồ ờ VD : phenol cú th li n h p sunfonic cũng cú th li n h p glucoronic ể ờ ợ ể ờ ợ.
- CÂU 2.2:các ch t b t th ấ ấ ườ ng trong nc ti u?c ch xh Pr niêu ể ơ ế.
- -các ch t b t th ấ ấ ườ ng là nh ng ch t ch xh trong nc ti u các tr ữ ấ ỉ ể ở ườ ng h p b nh lí: Glucose,Protein, cetonic, s c t ợ ệ ắ ố m t, mu i m t, h ng c u, b ch c u, Hb, porphyrin, d ong ch p, s i, c n.
- glucid:( th ườ ng là glucose): nc ti u b nh th ể ỡ ườ ng bao gi cũng có tc kh y u, do s có m t c a 1 l ờ ử ế ự ặ ủ ượ ng nh các ỏ ose.
- Ose đc bài xu t nhi u trong n ấ ề ướ c ti u đb là glucose ể  glucose ni u th ệ ườ ng liên quan đ n s tăng glucose ế ự máu..
- cetonic: nc ti u b nh th ể ỡ ườ ng ch a kho ng vài mg acid acetyl acetic/1l và vài trăm mg acid B_hydroxybutyric, các ứ ả ch t cetonic trong nc ti u tăng trong r i lo n chuy n hoá glucid, tăng chuy n hoá lipid, sau 1 s th p dùng thu c ấ ể ố ạ ể ể ố ợ ố mê..
- Nc ti u cũng có 1 l ở ể ượ ng t ươ ng ng bilinogen ứ t o thành t ru t do gan ko có knăng gi l i đc.
- b nh th ong trong nc ti u cũng cú 1 t Pr,kho ng 50-150mg/24h.
- v i n ng đ này các xét nghi m thông th ỡ ừ ể ớ ả ớ ồ ộ ệ ườ ng ko fát hi n ra- >.
- coi nhu ko có Pr trong nc ti u b nh th ệ ể ỡ ườ ng.
- khi các xét nghi m thông th ệ ườ ng mà fát hi n có Pr trong nc ti u đó là Pr ni u b nh lí,có trong các tr ệ ể ệ ệ ườ ng h p: ợ.
- do ng th n: n u cn TH pr kém s th y pr m t theo nc ti u tăng lên.
- +)pr ni u v a khi lg pr trong nc ti u <2g/l thg g p trong viêm thân c p, mãn.
- pr ni u n ng: khi lg pr trong nc ti u >.
- 2,5 g/l thg g p trong h i ch ng th n nhi m m.
- -b nh th ỡ ườ ng bilirubin huy t thanh d ế ướ i 1g/ml, ch y u d ng t do,đ ủ ế ở ạ ự ượ c v n chuy n trong huy t thanh d ậ ể ế ướ i d ng g n v i Pr( albumin),trong tr ạ ắ ớ ườ ng h p b nh lí có th tăng cao bilirubin huy t thanh, n u tăng bilirubin li n ợ ệ ể ế ế ờ h p th bilirubin lien h p s khu ch t n qua thành m ch->.
- >tăng urobilinogen và steriobilinogen trong máu->tăng Uro trong nc ti u7 st o trong fõn ể ẻ +,vàng da t i gan:do VGVR ạ.
- ->t n th ổ ươ ng tb gan.
- Nh v y trong viêm gan:bilirubin tp tăng cao(c d ng t do &lien h p)nc ti u b nh lí có bilirubin lien ư ậ ả ạ ự ợ ể ệ h p, obilinogen có th tăng stercobilinogen trong fân gi m.
- Nc ti u b nh lí xu t hi n nhi u s c t m t, mu i m t.urobilinogen tăng do đ ng trong gan,trào ra máu.
- ể ệ ấ ệ ề ắ ố ậ ố ậ ứ ọ Stercobilinogen gi m trong fân có nh ng tr ả ữ ườ ng h p ko có,gây fân b c màu.
- 1.áp l c th m th u: là y u t c b n nh t quy t đ nh s khu trúvà kh i l ự ẩ ấ ế ố ơ ả ấ ế ị ự ố ượ ng d ch trong các khu v c, áp l c này ị ự ự do các y u t hoà tan trong nc các d ch c a c th t o lên.
- có th chia các ch t htan t o nên ALTT c a các d ch ra làm 3 lo i: ể ấ ạ ủ ị ạ.
- các đi n gi I là nh ng y u t h u nh quy t đ nht o nên ALTT c a các d ch.
- các hchc có tr ng lg pt nh , các ch t này có th v n chuy d dàng qua màng tb cũng nh thnàh m ch.
- Vì v y các ch t này ch tham gia điwuf hoà lg nc toàn ph n c a c th ch ko ph I gây nên s vc nc gi a ỉ ậ ấ ỉ ầ ủ ơ ể ứ ả ự ữ các khu v c v i nhau.
- -ASTT ch nh l ch ờ ệ H.t ươ ng -25mmHg -15 D ch gian bào+10mmHg ị -ALTT.
- t i ng l ạ ố ượ ng g n: ầ.
- S đ trên di n ra c hai quá trình: táI h p thu HCO3- và tân t o HCO3- ơ ồ ễ ả ấ ạ HCO3- đ ượ c h p thu theo 2 con đ ấ ườ ng.
- N u ta đ a vào c th bình thg 1 lg HCO3- nh t đ nh, các HCO3- này s đc đào th I qua nc ti u.
- Khi máu và d ch ế ư ơ ể ấ ị ẽ ả ể ị gian bào th a HCO3-, th n s ko táI h p thu h t mà th I b t lg HCO3- qua nc tiêu và pH nc ti u s b ki m hoá ừ ậ ẽ ấ ế ả ớ ể ẽ ị ề.
- Ion NH4+ s đc đào th I ra ngoài qua nc ạ ấ ấ ở ạ ự ộ ẽ ả ti u.
- Ch t nh n ion H+ nc ti u, ngoài NH3 ư ậ ự ạ ồ ớ ự ả ố ấ ậ ở ể còn có mu i phosphat, creatinin, urat.
- Các ch t nh n ion H+ t o các d ng acid, ngoài ra trong nc ti u còn có các ố ấ ậ ạ ạ ể acid h u c .
- t t c đc đào th I và g i là acid ko by h I c a nc ti u.
- thành ph n c a m t g m: cholesterol, acid m t, mu i m t, s c t m t, mu i Na+, K+… và các ch t nh y, v ầ ủ ậ ồ ậ ố ậ ắ ố ậ ố ấ ầ ề tiêu hoá thì thành ph n quan tr ng c a m t là acid m t và mu i m t ầ ọ ủ ậ ậ ố ậ.
- Bình thg ả ậ ế ộ ư ẽ ấ ở ề ko có mu i m ttong nc ti u , trong Th t c m t lg mu i m t trong nc ti u và trong huy t thanh tăng cao.
- vàng da tan huy t: bilirubin t do tăng, steccobilin đc đào th I nhi u trong phân và urobilirubin tăng trong nc ế ự ả ề ti u.
- vàng da t c m t: bilirubin toàn ph n tăng, phân b c màu và thây xh bilirubin trong nc ti u ắ ậ ầ ạ ể.
- cholesterol: khác v i t t c các d ch khác trong c th d ch túi m t ch a nhi u cholesterol: ko tan trong nc, nhg ớ ấ ả ị ơ ể ị ậ ứ ề mu i m t ngăn c n s kêt t a c a cholesterol.
- Kêt t a biliverdin b kh t o thành bilirubin t do vàng, đ c, ko tan trong nc.
- Ph n l n là đ táI t o bilirubin t do r i l i đ vào ru t và 1 ph n đc l c qua th n và ạ ử ở ề ầ ớ ể ạ ự ồ ạ ổ ộ ầ ọ ậ th I ra ngoài qua nc ti u.
- Ph n còn l i of urobilinogen và stecco bilinogen ko đc THT đc đào th I qua phân, phân ả ể ầ ạ ả ở và nc ti u urobilinogen và stecco bilinogen b oxy hoá b i khí tr i t o urobilin và steccobilin có màu vàng- là màu ể ị ở ờ ạ c a phân và nc ti u.
- n ướ c ra vào t do và th ự ườ ng đi theo các ch t v n chuy n qua màng t bào , đ c bi t là ch t đi n ly ấ ậ ể ế ặ ệ ấ ệ - các ch t đi n gi i và các ch t hoà tan khác qua màng theo hai c ch ấ ệ ả ấ ơ ế.
- v n chuy n theo c ch tích c c đ duy tr t nh tr ng ch nh l ch n ng đ c a mhi u ch t gi a hai khu v c ậ ể ơ ế ự ể ỡ ỡ ạ ờ ệ ồ ộ ủ ề ấ ữ ự .
- Cl- và HCO3v n chuy n qua màng h ng c u nh protein v n chuy n theo c ch cngf v n chuy n ( khuy t tán ậ ể ồ ầ ờ ậ ể ơ ế ậ ể ế đ ượ c tăng c ườ ng.
- s v n chuy n này có ý nghĩa r t l n v c c qu tr nh ề ớ ự ậ ể ự ậ ể ấ ớ ỡ ỏ ỏ ỡ chuy n ho trong t bào t o n n c c axit và H.
- Câu 8.2 các ch t b t th ấ ấ ườ ng trong n ướ c ti u .
- các ch t b t th ấ ấ ườ ng trong n ướ c ti u là nh ng ch t ch xu t hi n trong n ể ữ ấ ỉ ấ ệ ướ c ti u các tr ể ở ườ ng h p b nh lý : ợ ệ gluco , Pr , cetonic , s c t m t , mu i m t ,HC,BC,Hb, porphrin , s i, c n.
- c ch xu t hi n th cetonic ni u : n ơ ế ấ ệ ể ệ ướ c ti u b nh th ể ỡ ườ ng ch a kho ng vài mg cetonic /lít .
- cetonic tăng ứ ả trongcác tr ườ ng h p tăng chuy n hoá lipit (đái đ ợ ể ườ ng, Đói dài ngày).
- trong tr ườ ng h p đái tháo đ ợ ườ ng hay đói dài ngày ờ .
- do đó t bào ph i tăng thoái ế ả hoá các ch t khác đ cung c p năng l ấ ể ấ ượ ng nh lipit , protit , đ c bi t là lipit .
- qu tr nh tho i ho lipit , c th là c c axit b o t o ra r t nhi u Axeton Co , trong đi u ki n b nh th ỏ ỡ ỏ ỏ ụ ể ỏ ộ ạ ấ ề ề ệ ỡ ườ ng th ỡ Axeton CoA s đi vào chu tr nh Kreb đ thoái hoá đ n cùng t o H2O,CO2 và cung c p năng l ẽ ỡ ể ế ạ ấ ượ ng.
- do thi u gluco nên nên gluco không đi vào con đ ế ườ ng hexodi photphat , không t o ra piruvic ạ ạ Axeton CoA không đi vào con đ ườ ng Kreb và b đ ng.
- Axeton CoA cũng không thê quay l i đ tông h p axit béo v qu tr nh này c n cú coenzym NADPH2 , và ạ ể ợ ỡ ỏ ỡ ầ coenzym này l i đ ạ ượ ạ c t o ra do quá tr nh tho i ho gluco theo con đ ỡ ỏ ỏ ườ ng hexomono phosphat.
- Đ 9.2: các ch t b t th ề ấ ấ ườ ng trong nc ti u, c ch xu t hi n s c t m t.
- c c ch t b t thg trong nc ti u là nh ng ch t ch xh trong nc ti u c c tr ỏ ấ ấ ể ữ ấ ỉ ể ở ỏ ườ ng h p b nh lý.
- c ch xh s c t m t: ơ ế ắ ố ậ s c t m t xh trong nc ti u ắ ố ậ ể ở + vàng da t i gan: viêm gan, x gan.
- do bilirubin liên h p tan trong nc ợ ợ  đc đào th i qua th n.
- trong vàng da sau gan: gan hđ b nh th ỡ ườ ng nh ng m t ko xu ng ru t (do t c ng d n m t) ư ậ ố ộ ắ ố ẫ ậ  bilirubin liên h p ợ tăng cao trong máu  đc đào th i qua nc ti u.
- Qu tr nh t ng h p lipid tuy kh ng m nh nh mô m nh ng có nhi u đi m quan tr ng: ỏ ỡ ổ ợ ụ ạ ư ỡ ư ề ể ọ + gan t ng h p lipid cho b n thõn gan, lipoproteein &.
- gan đóng vai trũ quan tr ng trong t ng h p cholesterol t Acetyl CoA, qu tr nh este h o cholesterol x y ra duy ọ ổ ợ ừ ỏ ỡ ỏ ả nh t trong gan.
- S n ph m thoái hoá cu i cùng, ch y u c a Catecholamin là acid vanyl mandelic (AVM), ch t này đc bài ti t ra ả ẩ ố ủ ế ủ ấ ế nc ti u.
- trong nc ti u cũn cú 3-metoxyadrenalin và 3-metoxyl noradrenalin, là nh ng ch t ko cú ho t t nh sinh h c.
- ể ể ữ ấ ạ ớ ọ C c sp này đc đào th i qua nc ti u d ỏ ả ể ướ ạ i d ng liên h p v i acid glucuronic và acid sulfuric.
- Máu ng hàng ngày ph i mang 600 l O2 t ph i t i các t ch c.
- cao trong môi tr ườ ng s làm cân b ng ẽ ằ chuy n d ch sang trái,.
- ữ ử ộ ỏ ử ộ ư ở ỷ ử Đ 12.2 các h đ m trong huy t c u , c ch h đ m Hb ề ệ ệ ế ầ ơ ế ệ ệ.
- ph i : qu tr nh g n O2 và HHbs gi i phúng H.
- O2 cung c p cho t bào ạ ổ ứ ỏ ự ầ ả ạ ử ấ ế , t bào đ t cháy các ế ố ch t t o CO2 , CO2 k t h p v i H2O t o thành H2CO3 , H2CO3 phân ly t o thành H+ và HCO3.
- Đ 13.1: c ch làm tăng đg huy t c a adrênalin(7.1) ề ơ ế ế ủ Đ 13.2: vai trũ chuy n ho protid c a gan: ề ể ỏ ủ.
- t ng h p c c Pr tham gia qu tr nh đông máu nh : fibrinogen, prothrombin.
- Các y u t này gi m trong t n th ế ố ế ố ả ổ ươ ng gan..
- là n i t ng h p ure r t m nh v gan cú đ t t c enzym cho q.tr nh t ng h p ure.
- Qu tr nh t o ure v n ơ ổ ợ ấ ạ ỡ ở ủ ấ ả ỡ ổ ợ ỏ ỡ ạ ẫ b nh th ỡ ườ ng n u la i b 70-80% t ch c gan.
- Đ 14.1: các h đ m trong c th , c ch h đ m Hb.
- ề ệ ệ ơ ể ơ ế ệ ệ 1/ các h đ m trong c th : trong c th có 2 h đ m ch y u: ệ ệ ơ ể ơ ể ệ ệ ủ ế a/ h đ m c a huy t t ệ ệ ủ ế ươ ng và d ch gian bào: ị.
- O2 cung c p cho t bào , t bào đ t cháy các ạ ổ ứ ỏ ự ầ ả ạ ử ấ ế ế ố ch t t o CO2 , CO2 k t h p v i H2O t o thành H2CO3 , H2CO3 phân ly t o thành H+ và HCO3.
- Đ 14.2: các ch t thg trong nc ti u, c ch xh th cetonic ni u ề ấ ể ơ ế ể ệ.
- trong tr ườ ng h p đái tháo đ ợ ườ ng hay đúi dài ngày ờ

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt