- Nh n th c đ ậ ứ ượ c vai trò c a công tác quy ho ch s d ng đ t đai, em ủ ạ ử ụ ấ đã ch n đ tài. - N m đ ắ ượ c th c tr ng c s h t ng và đánh giá hi u qu s d ng ự ạ ơ ở ạ ầ ệ ả ử ụ c a ng ủ ườ ử ụ i s d ng trong giai đo n quy ho ch. - Quy ho ch s d ng đ t nông thôn xã Thanh Giang - ạ ử ụ ấ huy n Thanh Mi n - t nh H i D ệ ệ ỉ ả ươ ng ph i phù h p v i các chi n l ả ợ ớ ế ượ c, quy ho ch có liên quan d ạ ướ i đây:. - Quy ho ch t ng th kinh t - xã h i c a xã. - Quy ho ch các ngành trên đ a bàn xã. - ạ ị + Quy ho ch s d ng đ t c a t nh. - Ch ươ ng 1: C s lý lu n v quy ho ch s d ng đ t đai Nông thôn. - Ch ươ ng 3: Ph ươ ng án quy ho ch đ t đai xã Thanh Giang - Thanh Mi n ạ ấ ệ - H i D ả ươ ng.. - C S LÝ LU N V QUY HO CH S D NG Đ T ĐAI Ơ Ở Ậ Ề Ạ Ử Ụ Ấ NÔNG THÔN. - KHÁI NI M, Ý NGHĨA VÀ Đ C ĐI M Ệ Ặ Ể QUY HO CH S D NG Đ T ĐAI NÔNG THÔN Ạ Ử Ụ Ấ 1. - Quy ho ch s d ng đ t đai là m t hi n t ạ ử ụ ấ ộ ệ ượ ng kinh t - xã h i cho ế ộ nên ph i đ m b o tính kinh t , tính k thu t và tính pháp ch c a Nhà ả ả ả ế ỹ ậ ế ủ n ướ c. - Nh v y, quy ho ch s d ng đ t đai nông thôn không nh ng có ý ư ậ ạ ử ụ ấ ữ nghĩa đ c bi t quan tr ng tr ặ ệ ọ ướ c m t mà c trong lâu dài. - Đ c đi m c a quy ho ch s d ng đ t đai nông thôn ặ ể ủ ạ ử ụ ấ. - Quy ho ch s d ng đ t đai nông thôn có nh ng đ c đi m sau: ạ ử ụ ấ ữ ặ ể. - ể Quy ho ch s d ng đ t đai là m t công c qu n lý khoa h c c a ạ ử ụ ấ ộ ụ ả ọ ủ Nhà n ướ Ở ướ c. - Quy ả ử ụ ấ ộ ộ ệ ho ch s d ng đ t đai ph i quán tri t lu t pháp, chính sách và các quy ạ ử ụ ấ ả ệ ậ đ nh c a Đ ng và Nhà n ị ủ ả ướ c liên quan đ n đ t đai. - ấ Quy ho ch s d ng đ t đai mang đ c đi m t ng h p. - M c đích c a quy ho ch s ự ọ ế ọ ộ ụ ủ ạ ử d ng đ t đai là nh m khai thác, s d ng, c i t o, b o v toàn b tài ụ ấ ằ ử ụ ả ạ ả ệ ộ nguyên đ t, bao g m sáu lo i đ t chính. - ấ Quy ho ch s d ng đ t đai có tính ch t dài h n và tính chi n l ạ ử ụ ấ ấ ạ ế ượ c.. - Th i h n c a quy ho ch s d ng đ t đai th ờ ạ ủ ạ ử ụ ấ ườ ng t 10 năm đ n 20 năm ừ ế ho c lâu h n. - ế ể ị ố ơ ấ ộ xác đ nh quy ho ch trung h n và dài h n v s d ng đ t đai. - Quy ứ ả ệ ử ụ ấ ệ ớ ho ch s d ng đ t đai là c s khoa h c cho vi c xây d ng k ho ch s ạ ử ụ ấ ơ ở ọ ệ ự ế ạ ử d ng đ t đai hàng năm. - ấ Quy ho ch s d ng đ t đai mang đ c đi m kh bi n. - S C N THI T PH I QUY HO CH S D NG Đ T ĐAI NÔNG Ự Ầ Ế Ả Ạ Ử Ụ Ấ. - CĂN C XÂY D NG QUY HO CH S D NG Đ T ĐAI NÔNG Ứ Ự Ạ Ử Ụ Ấ THÔN. - Đ nh h ị ướ ng phát tri n kinh t - xã h i vùng quy ho ch. - Các văn b n pháp lu t quy đ nh v xây d ng quy ho ch có liên quan. - N I DUNG QUY HO CH S D NG Đ T ĐAI NÔNG THÔN Ộ Ạ Ử Ụ Ấ N i dung c a quy ho ch s d ng đ t đai nông thôn bao g m: quy ộ ủ ạ ử ụ ấ ồ ho ch s d ng đ t đai theo lãnh th . - quy ho ch s d ng đ t đai theo ạ ử ụ ấ ổ ạ ử ụ ấ ngành và quy ho ch s d ng đ t đai c a xí nghi p. - Quy ho ch s d ng đ t đai theo lãnh th ạ ử ụ ấ ổ. - Quy ho ch s d ng đ t đai theo lãnh th g m các lo i sau đây: ạ ử ụ ấ ổ ồ ạ. - ạ Quy ho ch t ng th s d ng đ t đai trên ph m vi c n ạ ổ ể ử ụ ấ ạ ả ướ c.. - ớ Quy ho ch s d ng đ t đai c p t nh. - ạ ử ụ ấ ấ ỉ ỉ Quy ho ch s d ng đ t đai c p huy n. - ạ ử ụ ấ ấ ệ ệ Quy ho ch s d ng đ t đai c p xã. - Quy ho ch s d ng đ t đai theo lãnh th g m toàn b di n tích t ạ ử ụ ấ ổ ồ ộ ệ ự nhiên c a lãnh th , trong đó có c đ t nông thôn và đ t đô th . - N i dung ủ ổ ả ấ ấ ị ộ c th c a quy ho ch s d ng đ t đai theo lãnh th là tuỳ thu c vào c p ụ ể ủ ạ ử ụ ấ ổ ộ ấ v lãnh th hành chính. - Quy ho ch s d ng đ t đai trên ph m vi c n ạ ử ụ ấ ạ ả ướ c là c s cho quy ơ ở ho ch s d ng đ t đai c p t nh và thành ph tr c thu c Trung ạ ử ụ ấ ấ ỉ ố ự ộ ươ ng. - N i dung c b n c a quy ho ch s d ng đ t đai c p huy n bao ệ ộ ơ ả ủ ạ ử ụ ấ ấ ệ g m: ồ. - Quy ho ch s d ng đ t đai lãnh th xã. - Quy ho ch s d ng đ t đai c p xã là khâu cu i cùng c a h th ng quy ở ạ ử ụ ấ ấ ố ủ ệ ố ho ch s d ng đ t đai lãnh th . - N i dung ch ồ ấ ầ ể ế ộ ủ ộ ủ y u c a quy ho ch s d ng đ t đai c p xã g m: ế ủ ạ ử ụ ấ ấ ồ. - Quy ho ch s d ng đ t đai theo ngành ạ ử ụ ấ. - Quy ho ch s d ng theo ngành bao g m các lo i: ạ ử ụ ồ ạ ạ Quy ho ch s d ng đ t nông nghi p. - ệ Quy ho ch s d ng đ t lâm nghi p. - ệ Quy ho ch s d ng đ t các khu dân c nông thôn. - ạ ử ụ ấ ư ư Quy ho ch s d ng đ t đô th . - ơ Quy ho ch s d ng đ t chuyên dùng. - Quy ho ch s d ng đ t đai theo lãnh th và quy ho ch s d ng đ t ạ ử ụ ấ ổ ạ ử ụ ấ đai theo ngành có m i quan h ch t ch v i nhau. - Quy ho ch s d ng đ t ố ệ ặ ẽ ớ ạ ử ụ ấ đai theo lãnh th là c s , đ nh h ổ ơ ở ị ướ ng cho quy ho ch s d ng đ t đai theo ạ ử ụ ấ ngành. - Vì v y, quy ho ch s d ng đ t đai theo lãnh th ph i đi tr ậ ạ ử ụ ấ ổ ả ướ c m t ộ b ướ c. - Quy ho ch s d ng đ t đai t ng ngành ph i ph i h p ch t ch ạ ử ụ ấ ừ ả ố ợ ặ ẽ gi a các ngành v i nhau. - Quy ho ch s d ng đ t đai c a xí nghi p ạ ử ụ ấ ủ ệ. - Nói chung, n i dung quy ho ch th ấ ệ ả ộ ạ ườ ng bao g m: ồ ồ Quy ho ch ranh gi i đ a lý. - ị Quy ho ch khu trung tâm. - ạ ạ Quy ho ch đ t tr ng tr t. - ạ ấ ồ ọ ọ Quy ho ch thu l i. - ạ ỷ ợ ợ Quy ho ch giao thông. - ạ ạ Quy ho ch r ng phòng h . - Quy ho ch s d ng đ t đai c a xí nghi p có th n m trong ho c ạ ử ụ ấ ủ ệ ể ằ ặ ngoài vùng chuyên môn hoá.. - XÃ THANH GIANG-HUY N THANH MI N-T NH H I D Ệ Ệ Ỉ Ả ƯƠ NG CÓ NH H Ả ƯỞ NG Đ N QUY HO CH S D NG Đ T ĐAI. - Trong các năm t i ch quy ho ch b. - Di n tích (ha) ệ. - Tr c đ ng ụ ồ . - Đ t ch a s d ng: ấ ư ử ụ. - tr ng ồ. - PH ƯƠ NG ÁN QUY HO CH Đ T ĐAI Ạ Ấ. - I/ NH NG CĂN C Đ XÂY D NG QUY HO CH: Ữ Ứ Ể Ự Ạ - Đi u 18 Hi n pháp n ề ế ướ c CHXHCN Vi t Nam năm 1992 ệ. - Quy ho ch s d ng đ t c a huy n Thanh Mi n đ n năm 2010 và ạ ử ụ ấ ủ ệ ệ ế ph ươ ng h ướ ng, k ho ch chuy n đ t nông nghi p s d ng vào các m c ế ạ ể ấ ệ ử ụ ụ đích khác.. - H ướ ng d n c a T ng c c Đ a chính và S Đ a chính v n i dung ẫ ủ ổ ụ ị ở ị ề ộ ph ươ ng pháp l p quy ho ch - k ho ch s d ng đ t ậ ạ ế ạ ử ụ ấ. - Quy t đ nh s 2183/QĐ-UB c a UBND t nh v vi c xây d ng quy ế ị ố ủ ỉ ề ệ ự ho ch - k ho ch s d ng đ t các c p. - N 0 : S dân th i đi m quy ho ch. - V TRÍ, DI N TÍCH, LO I Đ T QUY HO CH KHU DÂN C M I Ể Ị Ệ Ạ Ấ Ạ Ư Ớ XÃ THANH GIANG - HUY N THANH MI N Ệ Ệ. - tr ng ạ Lo i đ t quy ho ch ạ ấ ạ S ố Tiêu TT TÊN THÔN di n ệ. - III/ XÂY D NG PH Ự ƯƠ NG ÁN QUY HO CH Ạ 1. - Quy ho ch s d ng đ t đai đ n năm 2010: ạ ử ụ ấ ế. - HI N TR NG VÀ QUY HO CH Đ T XÂY D NG Đ N 2010 Ể Ệ Ạ Ạ Ấ Ự Ế XÃ THANH GIANG - HUY N THANH MI N Ệ Ệ. - Di n tích ệ quy ho ch ạ. - HI N TR NG VÀ QUY HO CH Đ T GIAO THÔNG Đ N 2010 Ể Ệ Ạ Ạ Ấ Ế XÃ THANH GIANG - HUY N THANH MI N Ệ Ệ. - Quy ho ch năm 2010 ạ Di n ệ L y vào lo i đ t ấ ạ ấ TÊN Đ ƯỜ NG Dài. - Di n ệ tích (ha). - Lo i đ t quy ho ch ạ ấ ạ S ố Tiêu TT TÊN THÔN di n ệ. - (Thôn Đông ích không quy ho ch do di n tích đ t r ng) ạ ệ ấ ộ d) Đ t ch a s d ng: ấ ư ử ụ. - CÂN Đ I DI N TÍCH GI A HI N TR NG VÀ QUY HO CH Ể Ố Ệ Ữ Ệ Ạ Ạ. - Di n tích ệ quy ho ch ạ năm 2010. - T NG DI N TÍCH Ổ Ệ . - IV/ K HO CH S D NG Đ T. - Đây là nh ng năm đ u c a niên h n ừ ế ữ ầ ủ ạ quy ho ch. - Quy ho ch s d ng đ t đai th i kỳ c a xã Thanh Giang ạ ử ụ ấ ờ ủ đ ượ c xây d ng trên c s đi u ki n c th c a xã. - Quy ho ch s d ng đ t là m t quy ho ch chuyên ngành có tính đ nh ạ ử ụ ấ ộ ạ ị h ướ ng v m t s d ng đ t đai. - Giáo trình Quy ho ch phát tri n nông thôn - PGS-TSKH Lê Đình Th ng ạ ể ắ (Ch biên. - Ch ươ ng I: C s lý lu n v quy ho ch s d ng đ t đai nông ơ ở ậ ề ạ ử ụ ấ thôn. - S c n thi t ph i quy ho ch s d ng đ t đai nông thôn ự ầ ế ả ạ ử ụ ấ 9 III. - Căn c xây d ng quy ho ch s d ng đ t đai nông thôn ứ ự ạ ử ụ ấ 10 IV. - N i dung quy ho ch s d ng đ t đai nông thôn ộ ạ ử ụ ấ 10 Ch ươ ng II: Hi n tr ng b trí s d ng đ t đai ệ ạ ố ử ụ ấ. - Đi u ki n t nhiên, kinh t xã h i xã Thanh Giang có nh ề ệ ự ế ộ ả h ưở ng đ n quy ho ch s d ng đ t đai ế ạ ử ụ ấ. - Ch ươ ng III: Ph ươ ng án quy ho ch đ t đai xã Thanh Giang ạ ấ 28 I. - Nh ng căn c đ xây d ng quy ho ch ữ ứ ể ự ạ 29 II. - Xây d ng ph ự ươ ng án quy ho ch ạ 35. - K ho ch s d ng đ t ế ạ ử ụ ấ 43
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt