« Home « Kết quả tìm kiếm

Tối ưu hóa truy vấn cơ sở dữ liệu hướng đối tượng


Tóm tắt Xem thử

- TỐI ƢU HÓA TRUY VẤN CƠ SỞ DỮ LIỆU HƢỚNG ĐỐI TƢỢNG.
- 4 O id OID của đối tƣợng.
- 5 O (Object) Tập các đối tƣợng.
- 7 D Tập các đối tƣợng.
- 9 Mid (Method Identify) Định danh phƣơng thức 10 Odb (Object database) Cơ sở dữ liệu đối tƣợng.
- 12 Obj (Object) Đối tƣợng.
- 2 OID (Object Identifier) Định danh đối tƣợng.
- Nhóm quản trị CSDL đối tƣợng.
- 5 ODL(Object Definition Language) Ngôn ngữ định nghĩa đối tƣợng 6 OQL (Object Query Language) Ngôn ngữ truy vấn đối tƣợng 7 OODB(Object-Oriented Database) CSDL Hƣớng đối tƣợng 8 OODBMS (Object-Oriented Database.
- Hệ quản trị CSDL Hƣớng đối tƣợng.
- Đối tƣợng phức hợp Composite object.
- Lƣợc đồ đối tƣợng Object schemas.
- Mô hình dữ liệu hƣớng đối tƣợng Object-Oriented Model.
- Mô hình dữ liệu hƣớng đối tƣợng nguyên mẫu.
- Siêu đồ thị kết nối đối tƣợng của ví dụ 2.1.
- Nghiên cứu các đặc trƣng trong mô hình dữ liệu hƣớng đối tƣợng.
- Chƣơng 2: Trình bày khái niệm siêu đồ thị kết nối đối tƣợng.
- Xây dựng giải thuật khởi tạo siêu đồ thị trong các trƣờng hợp truy vấn đối tƣợng đơn và lồng.
- Chƣơng 3: Giới thiệu về hệ quản trị CSDL đối tƣợng DB4O.
- Đƣa ra kết quả thực nghiệm cho bài toán tối ƣu hóa truy vấn CSDL hƣớng đối tƣợng dựa trên siêu đồ thị.
- MÔ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU HƢỚNG ĐỐI TƢỢNG.
- Tổng quan về hệ thống dữ liệu hƣớng đối tƣợng 1.1.1.
- Mô hình dữ liệu hƣớng đối tƣợng.
- Mô hình dữ liệu hƣớng đối tƣợng có các đặc trƣng cơ bản sau [6, 13]:.
- Dữ liệu thuộc tính mô tả các đặc trƣng của các thực thể (đối tƣợng.
- Hình vẽ sau đây giới thiệu về mô hình dữ liệu hƣớng đối tƣợng nguyên mẫu..
- MÔ HÌNH DỮ LIỆU HƢỚNG ĐỐI TƢỢNG.
- Định danh đối tƣợng (OID: Object Identity).
- Lớp đối tƣợng (Class).
- Thuộc tính để miêu tả những đặc điểm của đối tƣợng.
- kiểu của các đối tƣợng trong lớp.
- Ví dụ 1.2: Cho lƣợc đồ CSDL hƣớng đối tƣợng sau:.
- Xét các đối tƣợng.
- Định nghĩa 1.1: Cho hai đối tƣợng S 1 (o 1 , v 1 ) và S 2 (o 2 , v 2.
- Ví dụ trong Hình 1.5, mỗi đối tƣợng của lớp SearchTree (cây tìm kiếm) có thể là đối tƣợng của lớp MoveSubtree (cây con các nƣớc đi) hoặc của lớp PossibleMove (lớp các nƣớc có thể chọn).
- Truy vấn hƣớng đối tƣợng.
- Có hai phƣơng án duyệt các đối tƣợng: (a) duyệt tuần tự.
- Chuẩn cơ sở dữ liệu hƣớng đối tƣợng.
- Mô hình đối tƣợng của ODMG.
- hoặc nhiều đối tƣợng khác.
- Mô hình đối tƣợng của chƣơng trình ứng dụng chính là lƣợc đồ (logic) của hệ quản trị CSDL đối tƣợng (ODMS).
- Ngôn ngữ định nghĩa đối tƣợng ODL.
- đối tƣợng.
- Ngôn ngữ truy vấn đối tƣợng OQL.
- OQL là một ngôn ngữ truy vấn CSDL hƣớng đối tƣợng đƣợc đề xuất trong ODMG- 93.
- OQL đƣợc dùng để mô tả truy vấn và các thao tác của đối tƣợng.
- OQL là ngôn ngữ truy vấn đối tƣợng đƣợc ODMG xây dựng để hỗ trợ mô hình dữ liệu đối tƣợng chuẩn .
- Các phép toán đối tƣợng.
- Phép toán đối tƣợng.
- Có ba phép toán đối tƣợng:.
- Chiếu lấy đối tƣợng (π D.
- Đối với tối ƣu hóa các truy vấn lồng trong CSDL hƣớng đối tƣợng đã đƣợc Cluet, S.
- Siêu đồ thị kết nối đối tƣợng.
- Định nghĩa 2.1: Siêu đồ thị kết nối đối tƣợng là một bộ sáu:.
- C i là tập hữu hạn các lớp đối tƣợng trong CSDL.
- Ví dụ 2.1: Xét siêu đồ thị kết nối đối tƣợng biểu diễn truy vấn sau Define c 2 as d.
- C H = {c 1 , c 2 , c 3 } trong đó: c 1 = (A, B, C), c 2 = (G, H) và c 3 = (D, E, F) là các lớp đối tƣợng trong siêu đồ thị H..
- Tối ƣu hoá truy vấn CSDL hƣớng đối tƣợng bằng siêu đồ thị 2.2.1.
- Lƣợc đồ đối tƣợng S đƣợc biểu diễn hình thức là: S = (s 1.
- s i là các lớp trong S và truy vấn đối tƣợng QE = (s 1.
- Thuật toán 2.1: Khởi tạo siêu đồ thị của truy vấn đối tƣợng (không chứa truy vấn lồng)..
- Đầu vào: Lƣợc đồ đối tƣợng S = (s 1.
- Truy vấn đối tƣợng QE = (s 1.
- (5) Khởi tạo siêu cạnh đối tƣợng e.
- Thuật toán 2.2: Khởi tạo siêu đồ thị của truy vấn đối tƣợng lồng Đầu vào: Lƣợc đồ đối tƣợng S = (s 1 ,...,s m.
- Biểu diễn các truy vấn đối tƣợng bằng siêu đồ thị.
- Và truy vấn đƣợc biểu diễn bằng siêu đồ thị kết nối nhƣ sau: Các siêu cạnh đối tƣợng biểu diễn các lớp QuanLy và DuAn.
- Chúng ta biểu diễn hình thức cho siêu đồ thị kết nối của truy vấn hƣớng đối tƣợng là dãy các sự kiện: H = (E 1 , E 2.
- Trong đó O(E 1 ) là lớp tƣơng ứng với siêu cạnh đối tƣợng E..
- trong đó O(E 1 ) là lớp tƣơng ứng với siêu cạnh đối tƣợng E 1.
- Khi đó với mỗi siêu cạnh đối tƣợng F trong E 1 , E 2.
- Nếu siêu cạnh đối tƣợng F không giao với siêu đồ thị H ta xác định đƣợc đối tƣợng F Lop_dan_xuat(H.
- O(F) là tập các đối tƣợng của F.
- π(C 1 ) là câu trả lời của truy vấn (C 1 là lớp tƣơng ứng với siêu cạnh đối tƣợng E 1.
- Truyền thông” trên siêu cạnh đối tƣợng PhongBan..
- Đối tƣợng O(E) giá trị có thể thay đổi theo từng bƣớc nhƣng điều kiện C(E) thì không bao giờ thay đổi..
- (1) Giao với ít nhất một siêu cạnh đối tƣợng khác..
- Và đối tƣợng F thành đối tƣợng có quan hệ nhỏ.
- Đối với siêu cạnh đối tƣợng:.
- Đầu vào: Siêu đồ thị đối tƣợng S = (s 1.
- Để xử lý cho trƣờng hợp các siêu cạnh kết nhập, tức là, xét các siêu đồ thị biểu diễn các truy vấn đối tƣợng lồng.
- Thuật toán Tối ƣu hóa truy vấn bằng siêu đồ thị đối tƣợng nhận vào siêu đồ thị H = (E 1 , E 2.
- Và thuật toán Tối ƣu hóa truy vấn bằng siêu đồ thị đối tƣợng đƣợc thể hiện nhƣ sau:.
- (11) Áp dụng trƣờng hợp siêu cạnh “đối tƣợng” của thuật toán 2.3 (12) Else.
- Bƣớc Biểu thức đại số đối tƣợng.
- Bƣớc Biểu thức đại số đối tƣợng (1) O(QuanLy.
- Cách tạo lớp đối tƣợng.
- Dƣới đây là cú pháp tạo lớp đối tƣợng trong C#:.
- Liên kết giữa các đối tƣợng.
- Lƣu trữ các đối tƣợng.
- Cập nhật các đối tƣợng.
- Xóa các đối tƣợng.
- Lƣợc đồ cơ sở dữ liệu hƣớng đối tƣợng:.
- Mô hình hƣớng đối tƣợng:.
- cơ sở các phép toán về đối tƣợng: Khởi tạo siêu đồ thị không lồng.
- string test = "Siêu cạnh đối tƣợng : ";.
- Nghiên cứu lý thuyết siêu đồ thị kết nối, siêu đồ thị kết nối đối tƣợng.
- Tổng quan về hệ thống dữ liệu hƣớng đối tƣợng.
- Đối tƣợng, Định danh đối tƣợng và Lớp đối tƣợng.
- Tối ƣu hoá truy vấn CSDL hƣớng đối tƣợng bằng siêu đồ thị.
- Mở rộng thuật toán tối ƣu truy vấn hƣớng đối tƣợng trên siêu đồ thị