« Home « Kết quả tìm kiếm

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương


Tóm tắt Xem thử

- CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP THEO HƯỚNG NÂNG CAO GIÁ TRỊ GIA TĂNG HUYỆN NAM SÁCH, TỈNH HẢI DƯƠNG.
- 1 NCS, Khoa Quản lý đất đai, Học viện Nông nghiệp Việt Nam.
- 2 Khoa Quản lý đất đai, Học viện Nông nghiệp Việt Nam.
- Với mục tiêu phục vụ yêu cầu của tái cơ cấu ngành nông nghiệp, bài viết này thể hiện kết quả chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương.
- Sau đó áp dụng giải bài toán tối ưu đa mục tiêu để xác định diện tích đất của 31 kiểu sử dụng đất, đây là cơ sở để chuyển đổi sử dụng đất có hiệu quả cao về giá trị gia tăng.
- Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp có 8 loại hình sử dụng đất (LUT) và 31 kiểu sử dụng đất, trong đó diện tích LUT 2 lúa lớn nhất với 2.480,71 ha, chiếm 34,65% so với tổng diện tích đất nông nghiệp.
- Trên cơ sở kết quả giải bài toán, kết quả đánh giá hiệu quả sử dụng đất và phương hướng phát triển nông nghiệp của huyện, cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp được đề xuất theo hướng chuyển diện tích của LUT 2 lúa sang LUT 2 lúa - màu (1180,71 ha) và tập trung chuyển đổi LUT nuôi trồng thuỷ sản sang phát triển trang trại (505,19 ha), chuyển 52,75 ha của LUT 1 lúa - màu sang LUT cây ăn quả..
- Thăc hiện việc chuyển đổi cĄ cçu sā dýng đçt nông nghiệp để đáp Āng sân xuçt nông nghiệp và täo sân phèm có giá trð hàng hoá cao là đñi hói cûa tái cĄ cçu ngành nông nghiệp hiện.
- Trong điều kiện các nguồn tài nguyên để sân xuçt có hän, mýc tiêu nâng cao hiệu quâ sā dýng đçt nông nghiệp ć các đða phþĄng nòi chung và huyện Nam Sách, tînh Hâi DþĄng nòi riêng là hết sĀc cæn thiết để täo ra giá trð lĆn về kinh tế đồng thąi täo đà cho.
- phát triển nông nghiệp theo hþĆng gia tëng giá trð sân phèm..
- TČ trọng cĄ cçu kinh tế ngành Nông nghiệp đät 25,88%, ngành Công nghiệp đät 54,17%, ngành Dðch vý đät 19,95%.
- Hiện täi, đçt chuyên lúa có diện tích lĆn nhçt, chiếm 34,65% tổng diện tích đçt nông nghiệp, nhþng giá trð gia tëng ć mĀc thçp nhçt (khoâng 54 triệu đồng/ha).
- Trong khi đò, nếu tëng thêm diện tích trồng vý màu thì giá trð gia tëng cò thể đät trung bình khoâng 99 triệu đồng/ha.
- Để đáp Āng să phát triển mänh về nông nghiệp, thăc hiện thành công chþĄng trình xây dăng nông thôn mĆi, huyện tiến hành têp trung đèy mänh chuyển đổi cĄ cçu sā dýng đçt, chuyển đổi cĄ cçu cây trồng, vêt nuôi, phát huy lĉi thế để trć thành nĄi cung cçp nông sân hàng hoá chçt lþĉng cao gín vĆi chế biến và phát triển dðch vý tiêu thý sân phèm nông nghiệp..
- Nghiên cĀu này nhìm đề xuçt cĄ cçu sā dýng đçt hĉp lċ trên cĄ sć đánh giá hiệu quâ các loäi sā dýng đçt nông nghiệp để giúp ngþąi dân lăa chọn phþĄng thĀc sā dýng đçt phù hĉp, đáp Āng yêu cæu tái cĄ cçu phát triển nông nghiệp..
- Phương pháp thu thập số liệu thứ cấp Các số liệu, tài liệu về kinh tế - xã hội nhþ thống kê về dân số, lao động, nëng suçt, sân lþĉng các cây trồng, tình hình sân xuçt kinh doanh cûa các ngành sân xuçt và thông tin liên quan đến tình hình sā dýng đçt cûa các xã trong huyện đþĉc thu thêp täi phòng Thống kê, phñng Tài nguyên và Môi trþąng và các ban ngành khác..
- Thái Tån đäi diện cho loäi sā dýng đçt 2 lúa - màu.
- xã Cộng Hoà đäi diện cho loäi sā dýng đçt cåy ën quâ, chuyên màu trên đçt bãi (sông Kinh Thày).
- xã An Bình đäi diện cho loäi sā dýng đçt lúa - màu.
- xã Minh Tån đäi diện cho loäi sā dýng đçt hoa cây cânh.
- xã Nam Tån đäi diện cho loäi sā dýng đçt nuôi trồng thuČ sân, chuyên lúa.
- xã Nam Chính đäi diện cho loäi sā dýng đçt 2 lúa - màu.
- Nội dung điều tra bao gồm: chi phí sân xuçt, lao động, nëng suçt cây trồng, kiểu sā dýng đçt, mĀc độ thích hĉp cûa cây trồng, kiểu sā dýng đçt, khâ nëng thay đổi loäi sā dýng đçt, mĀc độ ânh hþćng đến môi trþąng đçt khi sā dýng phân bón và thuốc bâo vệ thăc vêt (BVTV), khâ nëng tiêu thý sân phèm..
- Phương pháp đánh giá hiệu quâ sử dụng đất.
- Các chî tiêu sā dýng để đánh giá hiệu quâ kinh tế gồm: Giá trð sân xuçt (GTSX).
- Đánh giá hiệu quâ xã hội dùng các chî tiêu:.
- Đánh giá hiệu quâ môi trþąng dùng các chî tiêu: MĀc độ ânh hþćng cûa việc sā dýng phân bón và thuốc bâo vệ thăc vêt đến môi trþąng đçt..
- Cën cĀ kết quâ tổng hĉp các phiếu điều tra nông hộ, chî tiêu giá trð gia tëng trên một hecta đçt nông nghiệp đþĉc sā dýng để đánh giá hiệu quâ kinh tế.
- chî tiêu giá trð ngày công lao động đþĉc dùng để đánh giá hiệu quâ xã hội.
- hiệu quâ môi trþąng đþĉc đánh giá theo mĀc độ ânh hþćng cûa việc sā dýng phân bón và thuốc bâo vệ thăc vêt đến môi trþąng đçt (MĀc độ không ânh hþćng đến môi trþąng đçt nếu việc sā dýng lþĉng thuốc bâo vệ thăc vêt bìng hoặc thçp hĄn mĀc khuyến cáo.
- Đồng thąi tham khâo Cẩm nang sử dụng đất nông nghiệp (Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn, 2008), thang phân cçp đánh giá hiệu quâ sā dýng đçt nông nghiệp cûa huyện Nam Sách đþĉc thể hiện ć bâng 1..
- Thang phân cấp các chỉ tiêu hiệu quâ sử dụng đất nông nghiệp Mức phân.
- Sā dýng bài toán tối þu đa mýc tiêu để xác đðnh cĄ cçu đçt đai (Nguyễn Hâi Thanh, 2005)..
- X i (ha) là biến số cæn tìm (diện tích) cûa kiểu sā dýng đçt i (i tþĄng Āng vĆi 31 kiểu sā dýng đçt trong cột 2 bâng 6)..
- Thực trạng sử dụng đất nông nghiệp huyện Nam Sách.
- Theo kết quâ thống kê nëm 2016 huyện có tổng diện tích tă nhiên 11.100,58 ha.
- Đçt nông nghiệp 7.158,94 ha, chiếm 64,49% tổng diện tích tă nhiên, trong đò đçt trồng lúa có diện tích lĆn nhçt (4.622,26 ha), ít nhçt là đçt nông nghiệp khác (11,82 ha)..
- Diện tích, cĄ cçu sā dýng đçt theo kiểu sā dýng đçt thể hiện ć bâng 6, theo đò cò 8 loäi sā dýng đçt (LUT) và 31 kiểu sā dýng đçt, trong đò LUT1 (2 lúa) cò diện tích lĆn nhçt 2.480,71.
- ha, chiếm 34,65% so vĆi tổng diện tích đçt nông nghiệp, chî có 01 kiểu sā dýng đçt là lúa xuân - lúa mùa.
- LUT8: (trang träi) có diện tích nhó nhçt 11,82 ha, chiếm 0,17%, vĆi 01 kiểu sā dýng đçt trang träi tổng hĉp..
- Hiệu quâ các loại sử dụng đất nông nghiệp.
- Kết quâ đánh giá hiệu quâ kinh tế, hiệu quâ xã hội cûa các loäi và kiểu sā dýng đçt nông nghiệp huyện Nam Sách thể hiện ć bâng 2.
- Kiểu sā dýng đçt lúa xuân - lúa mùa cûa LUT1 đät GTGT ć mĀc thçp nhçt (54,359 triệu đồng/ha)..
- Kiểu sā dýng đçt lúa xuân - lúa mùa - dþa hçu cûa LUT2 cho hiệu quâ kinh tế cao hĄn so vĆi các kiểu sā dýng đçt còn läi..
- Trong 9 kiểu sā dýng đçt cûa LUT4 (chuyên màu), kiểu sā dýng đçt chuyên canh rau.
- kiểu sā dýng đçt cà rốt - rau - cà rốt và kiểu sā dýng đçt ngô - dþa hçu - hành - rau đều đät mĀc rçt cao.
- kiểu sā dýng đçt bí - hành - rau đät ć mĀc cao..
- LUT5 (hoa, cây cânh) có 1 kiểu sā dýng đçt chuyên hoa cây cânh, GTGT đät mĀc cao nhçt (498,262 triệu đồng/ha)..
- LUT6 (cåy ën quâ) có 6 kiểu sā dýng đçt.
- Mặc dù chi phí cao nhþng nhãn, vâi, ổi, bþći đều cho GTGT cao, thu hút nhiều công lao động, trong đò GTGT trồng ổi đät cao nhçt (194,299 triệu đồng/ha), đät giá trð thçp là kiểu sā dýng đçt trồng chuối.
- Hiệu quâ sử dụng đất nông nghiệp huyện Nam Sách, tỉnh Hâi Dương Loại sử dụng đất (LUT) Kiểu sử dụng đất.
- Chỉ tiêu hiệu quả sử dụng đất.
- LUT8 (trang träi) có 1 kiểu sā dýng đçt duy nhçt là trang träi tổng hĉp GTGT đät ć mĀc cao.
- NhĂng hộ áp dýng kiểu sā dýng đçt này phâi là các hộ có kinh nghiệm, trình độ kč thuêt cao và có nhiều vốn..
- Đánh giá về hiệu quâ xã hội cho thçy các loäi sā dýng đçt thu hút nhiều công lao động vĆi GTNC cao nhþ LUT5 (hoa cåy cânh) đñi hói nhu cæu lao động là 1.186 công/ha, GTNC đät 420,12.
- Kết quâ đánh giá hiệu quâ tổng hợp theo kiểu sử dụng đất (điểm) Kiểu sử dụng đất Hiệu quả.
- Các loäi sā dýng đçt này cæn nhiều công lao động, góp phæn giâi quyết việc làm cho ngþąi dân trong huyện..
- LUT6 (cåy ën quâ) yêu cæu 576 công/ha, GTNC đät 248,65 nghìn đồng, trong tþĄng lai huyện Nam Sách cò đðnh hþĆng nhân rộng loäi sā dýng đçt này.
- Vì vêy, trong sân xuçt nông nghiệp täi đða bàn Nam Sách, vĆi các cây trồng hàng hoá chû đäo nhþ cåy ën quâ, cây rau, cây màu, việc nång cao trình độ cûa ngþąi dân là rçt cæn thiết..
- Trong phäm vi nghiên cĀu này đánh giá ânh hþćng cûa kiểu sā dýng đçt hiện täi đến môi trþąng đçt, chúng tôi chî đề cêp đến mĀc độ sā dýng phân bón và thuốc bâo vệ thăc vêt..
- hoá, 2005, các mĀc phân bón hæu hết chþa vþĉt mĀc tiêu chuèn, ânh hþćng về tích lüy các chçt nguy häi tÿ sā dýng phån bòn đến đçt chþa cao..
- Tuy nhiên một số cây trồng chû lăc nhþ cåy cânh, hoa, quâ sā dýng phân khoáng khá cao, nên về lâu dài có khâ nëng ânh hþćng xçu đến môi trþąng đçt..
- Đåy là nhĂng cây trồng chû yếu phát triển hàng hóa nên hän chế sā dýng thuốc BVTV, tëng cþąng thuốc sinh học..
- Để đánh giá hiệu quâ tổng hĉp cûa các kiểu sā dýng đçt theo ba khía cänh kinh tế, xã hội và môi trþąng, dăa vào să phân cçp trong bâng 1, kết quâ tính tổng điểm thể hiện ć bâng 3..
- Theo kết quâ đánh giá tổng hĉp, trên đða bàn huyện không có kiểu sā dýng đçt nào ć mĀc rçt cao.
- Kiểu sā dýng đçt trang träi tổng hĉp, bþći, ổi, chuyên hoa cây cânh, ngô - dþa hçu - hành - rau, chuyên rau, cà rốt - rau - cà rốt đät tổng hiệu quâ ć mĀc cao.
- Các kiểu sā dýng đçt còn läi đät ć mĀc trung bình và thçp..
- Đề xuất chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp.
- Trên cĄ sć kết quâ đánh giá về hiệu quâ kinh tế, xã hội và môi trþąng cûa các kiểu sā dýng đçt trên đða bàn huyện, chúng tôi xác đðnh các mýc tiêu cûa bài toán:.
- Trong đò c i1 là giá trð gia tëng đät đþĉc trên một đĄn vð diện tích cûa các kiểu sā dýng đçt (triệu đồng/ha)..
- Trong đò c i2 là giá trð ngày công lao động đät đþĉc trên một đĄn vð diện tích cûa các kiểu sā dýng đçt (nghìn đồng)..
- Trong đò c i3 là hiệu quâ môi trþąng xét trên một đĄn vð diện tích cûa các kiểu sā dýng đçt (điểm)..
- Ràng buộc về khâ nëng chuyển đổi diện tích cûa các kiểu sā dýng đçt X 1 + X 2 + X 3 + X 4 + X 5 + X 6 + X 7 + X 8 + X 9 + X 10 + X 11 < X 12 + X 13 + X 24 + X 25 + X 26 + X 27 + X 28 + X 29 <= 1037,83.
- Biến số Diện tích (ha) Biến số Diện tích (ha) Biến số Diện tích (ha).
- Cơ sở thực tiễn về phát triển ngành nông nghiệp.
- Cën cĀ vào chiến lþĉc tái cĄ cçu ngành nông nghiệp cûa huyện (UBND huyện Nam Sách, 2013) diện tích các loäi/kiểu sā dýng đçt nông nghiệp đþĉc đề xuçt cho huyện Nam Sách ć bâng 6 và sĄ đồ 1..
- Chu chuyển đất nông nghiệp theo các loại hình sử dụng đất (ha) Diện tích hiện trạng.
- Diện tích đề xuất 7.158,94 (Đất nông nghiệp).
- Hiện trạng và đề xuất sử dụng đất nông nghiệp huyện Nam Sách, tỉnh Hâi Dương Loại sử dụng đất (LUT) Kiểu sử dụng đất.
- Diện tích hiện trạng Diện tích đề xuất So sánh.
- (ha) Diện tích.
- Diện tích (ha).
- Tổng diện tích đất nông nghiệp .
- Trong LUT4, diện tích cà rốt - rau - cà rốt tëng 218,8 ha.
- Diện tích trồng ổi tëng 201,3 ha đþĉc chuyển tÿ LUT3 và nội bộ LUT 6.
- Nam Sách là huyện cò điều kiện về thổ nhþĈng, đða hình, khí hêu, thûy vën cüng nhþ cĄ sć hä tæng thuên lĉi cho phát triển nông nghiệp.
- Diện tích đçt nông nghiệp 7.158,94 ha, chiếm 64,49% diện tích tă nhiên, trong đò chû yếu là đçt trồng lúa 4.622,26 ha, chiếm 64,56%.
- so vĆi diện tích đçt nông nghiệp.
- Hiện đçt nông nghiệp đang đþĉc sā dýng vĆi 8 loäi sā dýng đçt và 31 kiểu sā dýng đçt..
- Để nâng cao giá trð gia tëng trong sā dýng đçt nông nghiệp cæn bố trí loäi sā dýng đçt, kiểu sā dýng đçt theo hþĆng giâm đçt chuyên lúa, tëng cåy ën quâ, cây rau màu và trang träi tổng hĉp.
- Theo đò, diện tích đþĉc chuyển tÿ.
- chuyển diện tích cûa LUT nuôi trồng thûy sân sang LUT trang träi tổng hĉp là 505,19 ha.
- Kết quâ chuyển đổi này cüng tþĄng Āng vĆi kết quâ đánh giá tổng hĉp hiệu quâ các kiểu sā dýng đçt.
- Tổng giá trð gia tëng cûa việc sā dýng đçt nông nghiệp tëng tÿ 697,15 lên 807,74 tČ đồng.
- Ngoài ra cæn mć rộng thð trþąng tiêu thý sân phèm và đèy mänh chuyển giao tiến bộ khoa học kč thuêt vào sân xuçt nông nghiệp..
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (2008).
- Cẩm nang sử dụng đất nông nghiệp.
- Tin học ứng dụng trong ngành nông nghiệp.
- Nhà xuất bản Nông nghiệp..
- Quy hoạch nông nghiệp nông thôn Việt Nam những năm đầu thế kỷ 21: Nông dân nông thôn Việt Nam, tr.
- Nhà xuất bản Nông Nghiệp.

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt