« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề thi khảo sát chất lượng Lớp 2 - Trường TH Xuân Hương tỉnh Bắc Giang Năm học 2012 - 2013


Tóm tắt Xem thử

- Câu 2: “Tự thuật” có nghĩa là gì?.
- Phần II: (6 điểm) Câu 1: (0.5 điểm) Học sinh điền đúng mỗi từ được 0,25 điểm..
- Câu 3: (1.5 điểm ) Học sinh làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm Câu 4: (2 điểm) Bài giải Bạn Trung cao số đề-xi-mét là: 0,5đ dm).
- Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm).
- Phần I: Trắc nghiệm( 4 điểm).
- Phần II: Phần tự luận( 6 điểm).
- A Phần II: Phần tự luận( 6 điểm).
- 23 II.Phần tự luận.
- HƯỚNG DẪN CHẤM I.Phần trắc nghiệm( 4đ) Câu 1.D( 1 đ).
- Câu 3.B( 2 đ) II.
- Phần tự luận(6đ) Câu 1.(2đ)Đặt tính đúng, tính đúng mỗi phép tính 1đ.
- Câu 2.(2đ)Điền đúng mỗi phần 1đ.
- Câu 3.(2đ)Viết đúng mỗi tên riêng 1đ.
- Trường TH Xuân Hương 1 I.Phần trắc nghiệm( 4đ) Câu 1:( 1 đ) Các hoạt động tập đọc, tập viết, kể chuyện thuộc môn học nào:.
- 75 II.Phần tự luận( 6 đ) Câu 1:(2đ)Đặt tính rồi tính tổng biết các số hạng làn lượt là : 27 và 25 36 và 26 Câu 2:(2đ)May một bộ quần áo người lớn hết 36 dm vải.
- HƯỚNG DẪN CHẤM I.Phần trắc nghiệm( 4đ) Câu 1.A( 1 đ) Câu 2.B( 2 đ) Câu 3.A( 1 đ) II.
- Phần tự luận(6đ) Câu 1.(2đ) Đặt tính đúng, tính đúng mỗi phép tính 1đ.
- Câu 2.(2đ) May một bộ quần áo trẻ em hết số mét vải là:(0,5đ dm.
- 1đ) Đáp số: 22dm (0,5đ) Câu 3.(2đ) Đặt câu hỏi đúng mỗi câu 1đ HIỆU TRƯỞNG DUYỆT TRƯỜNG TH XUÂN HƯƠNG 1.
- Đơn vị đo khối lượng II.Phần tự luận( 6 đ) Câu 1:(2d) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 9 kg + 8 kg+ 15 kg= ………kg b) 58 kg - 35 kg - 12 kg= ………kg.
- HƯỚNG DẤN CHÁM I.Phần trắc nghiệm( 4đ) Câu 1.D ( 1 đ).
- Câu 3.C ( 1đ) II.
- Phần tự luận(6đ) Câu 1.(2đ) Điền đúng mỗi phép tính 1đ.
- Câu 2.(2đ) Cả hai bao nặng là: (0,5đ kg.
- 1đ) Đáp số: 88 kg (0,5đ) Câu 3.(2đ) Điền đúng mỗi từ 0,5đ.
- Phần tự luận: (6 điểm).
- 25 + 55 II.Phần tự luận( 6 đ) Câu 1:(2đ) Tìm x ? a) x + 8 = 29 b) 14 + x= 40.
- I.Phần trắc nghiệm( 4đ) Câu 1.A( 1 đ) Câu 2.B( 1 đ) Câu 3.A( 2 đ) II.
- Phần tự luận (6đ) Câu 1.(2đ)Làm đúng mỗi phần 1đ.
- Câu 2.(2đ) Số cây cam trong vườn là: (0,5đ cây.
- 1đ) Đáp số: 14 cây cam (0,5đ) Câu 3.(2đ) Điền dấu phẩy đúng mỗi phần 1đ.
- Câu 2: Trong câu “Hoa nở trắng cành” từ nào chỉ hoạt động? A.
- Phần tự luận: Câu 1: 2 điểm Câu 2: 2 điểm.
- Phần trắc nghiệm: (4 điểm).
- Câu 1: Trong câu: “Hạt đào mọc thành cây” từ ngữ nào chỉ hoạt động?.
- Cây Câu 2: Câu: “Bạn Hồng là học sinh lớp 2A” được cấu tạo theo mẫu câu nào dưới đây?.
- Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng: Câu 1: Trong câu “Quả sai lúc lỉu” từ ngữ nào chỉ sự vật?.
- 36 Câu 4: x – 8 = 39, x.
- Phần tự luận: Câu 1: 2 điểm (viết đúng mỗi câu được 1 điểm) Câu 2: 2 điểm Câu 3: 2 điểm (mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm).
- Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng: Câu 1: Câu “Hoa là cô bé tốt bụng” thuộc mẫu câu nào?.
- Phần tự luận: (6 điểm) Câu 1: Điền vào chỗ trống:.
- Phần tự luận:.
- Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Câu 1.
- II.Phần tự luận: (6 điểm) Câu 1.
- Hãy viết một vài câu nhắn lại để bố mẹ biết? HƯỚNG DẪN CHẤM I.Phần trắc nghiệm.
- B sai ( Ghi đúng mỗi phần được 0.5 điểm) Câu 3: Ý b Câu 4: Ý b II.Phần tự luận: (6 điểm) Câu 1: 2 điểm.
- Phần tự luận: (6 điểm) Câu 1.
- HƯỚNG DẪN CHẤM I.Phần trắc nghiệm.
- Câu 1: Đánh dấu vào : dễ thương Câu 2: Đánh dấu vào: bay Câu 3: Ý a Câu 4: Ý a II.Phần tự luận: (6 điểm).
- …….ên dưới một lòng Chở …..e đùm bọc Câu 2.Cặp từ nào trái nghĩa với nhau A.
- b) Số ở giữa 19 và 21 là…… Câu 4: Mẹ đi làm lúc 13 giờ, lúc đó thuộc buổi nào? A.
- Tình cảm của em đối với con vật như thế nào? HƯỚNG DẪN CHẤM I.Phần trắc nghiệm.
- Câu 4: Ý c II.Phần tự luận: (6 điểm).
- a) Đào … úi lấp biển b) Xây thành đắp …ũy Câu 2.Điền vào chỗ trống từ ngữ chỉ con vật thích hợp a) Khỏe như.
- Câu 1: 1điểm( Điền đúng mỗi phần được 0.5 điểm.) Câu 2: 1 điểm (Điền đúng mỗi phần được 0.5 điểm.) Câu 3: 1 điểm ( khoanh vào Ý A) Câu 4: :Đúng 1 điểm.
- II.Phần tự luận: (6 điểm) Câu 1: 2 điểm.
- Ai ( con gì, cái gì ) làm gì? Ai ( con gì, cái gì ) thế nào? Câu 4.Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng Từ nào sai chính tả? A.
- Em yêu qúy những người trong gia đình em như thế nào? HƯỚNG DẪN CHẤM I.Phần trắc nghiệm.
- B đúng ( Ghi đúng mỗi phần được 0.5 điểm) Câu 3: Đánh dấu đúng vào mẫu câu: Ai ( con gì, cái gì ) thế nào? Câu 4: Ý b II.Phần tự luận: (6 điểm) Câu 1: 2 điểm Ghi được câu trả lời và phép tính đúng được 1.5 điểm.
- Trường TH Xuân Hương I.Phần trắc nghiệm (4đ).
- 37 II.Phần tự luận( 6 đ) Câu 1:(2đ) Điền số thích hợp (tích, thừa số )vào chỗ chấm: Trong phép nhân 4 x 6 = 24 thì:.
- Quả ….a - phương …am · con ….a - chè …….am Hướng dẫn chấm I.Phần trắc nghiệm( 4đ) Câu 1.A( 1 đ).
- Câu 3.B( 1 đ) II.
- Phần tự luận (6đ) Câu 1.(2đ)Làm đúng mỗi phần 0,5 đ Câu 2.(2đ) 7 bạn có số quyển vở là: (0,5đ) 7 x 2 = 14 (quyển.
- 1đ) Đáp số: 14 quyển vở (0,5đ) Câu 3.(2đ) Làm đúng mỗi phần 0,5đ.
- Phần trắc nghiệm (4đ).
- 16 II.Phần tự luận( 6 đ) Câu 1:(2đ)Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 3 .
- I.Phần trắc nghiệm( 4đ) Câu 1.A( 1 đ) Câu 2.
- Điền đúng B (1đ) Câu 3.Khoanh đúng C( 2 đ) II.
- Phần tự luận (6đ) Câu 1.(2đ)Làm đúng mỗi phần 1 đ .
- Câu 2.(2đ) Năm túi như thế đựng được tất cả số ki - lô - gam gạo là: (0,5đ) 4 x 5 = 20 (kg ) (1đ) Đáp số: 20 kg gạo (0,5đ) Câu 3.(2đ) Điền đúng mỗi phần 0,5đ.
- 30 II.Phần tự luận ( 6 đ) Câu 1:(2đ) >.
- I.Phần trắc nghiệm( 4đ) Câu 1.A( 1 đ) Câu 2.Điền đúng A (2đ) Câu 3.Khoanh đúng B( 1 đ) II.
- Phần tự luận(6đ) Câu 1.(2đ)Làm đúng mỗi phần 0,5 đ.
- Câu 2.(2đ) 5 bạn được thưởng tất cả số quyển vở là: (0,5đ) 5 x 5 = 25 (quyển vở) (1đ) Đáp số: 25 (quyển vở) (0,5đ) Câu 3.(2đ) Đặt câu hỏi đúng mỗi phần 1 đ.
- II.PhẦN tự luận( 6 đ) Câu 1:(2đ) Có 14 cái kẹo chia đều cho 2 em .
- I.Phần trắc nghiệm( 4đ) Câu 1.C( 1 đ) Câu 2.Khoanh đúng A (2đ) Câu 3.
- Phần tự luận(6đ) Câu 1.(2đ) Mỗi người được chia số cái kẹo là: (0,5đ cái kẹo) (1đ) Đáp số: 7 cái kẹo (0,5đ) Câu 2.(2đ) Làm đúng mỗi phần 0,5 đ.
- Câu 3.(2đ) Điền đúng 2 từ trở lên cho 2 đ..
- Trường TH Xuân Hương I I.Phần trắc nghiệm (4đ).
- 7 II.Phần tự luận( 6 đ) Câu 1:(2đ) Có 15 cái kẹo chia đều cho 3 bạn .
- I.Phần trắc nghiệm( 4đ) Câu 1.C( 1 đ) Câu 2.
- Phần tự luận (6đ) Câu 1.(2đ) Mỗi bạn được chia số cái kẹo là: (0,5đ cái kẹo) (1đ) Đáp số: 5 cái kẹo (0,5đ) Câu 2.
- Câu 3.(2đ) Điền đúng mỗi từ cho 0,5 đ..
- 4 II.Phần tự luận( 6 đ) Câu 1:(2đ) Tìm x: a) x x 5 = 40 b) 4 x x = 28.
- I.Phần trắc nghiệm( 4đ) Câu 1.
- Phần tự luận(6đ) Câu 1.
- Câu 3.(2đ) Trả lời đúng mỗi phần 1 đ.
- Phần trắc nghiệm.
- Phần tự luận.
- 123 II.Phần tự luận (6 điểm ) Câu 1 : Viết đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu về ảnh Bác Hồ theo gợi ý sau: -Ảnh Bác Hồ được treo ở đâu ? -Trông Bác như thế nào (râu tóc,vầng trán,đôi mắt.
- HƯỚNG DẪN CHẤM TUẦN 32 - Lớp 2 I.Phần trắc nghiệm (4điểm) Câu 1: (2 điểm ) Khoanh vào A, C 1đ Câu 2:(2điểm) a , Khoanh vào A 1 đ b , Khoanh vào B 1 đ II.Phần tự luận (6 điểm) Câu 1(3 điểm.
- xin đánh” Câu 2: Điền s/x: ……uống ao chim …áo ….ao trời ra …ao Câu 3: Số bé nhất có 3 chữ số là: A.
- Trắc nghiệm: (4 điểm):.
- Tự luận: (6 điểm):.
- Trắc nghiệm:(4 điểm) Câu 1(1 điểm): C Câu 2(1 điểm): chăn nuôi, cá mắm, cá chép, chuồng lợn Câu 3(1 điểm): B Câu 4(1 điểm): C.
- Tự luận: (6 điểm).
- 65cm II /Phần tự luận.
- Trắc nghiệm : (4 điểm).
- Tự luận : (6 điểm)