« Home « Kết quả tìm kiếm

TÀI LIỆU THAM KHẢO: UNIT 1. FRIENDSHIP


Tóm tắt Xem thử

- Diễn tả một hành động hoặc một thói quen ở hiện tại (always, usually, often, sometimes, occasionally, seldom, rarely, every…….).
- Diễn tả một chân lí, một sự thật lúc nào cũng đúng..
- Diễn tả một hành động đang xảy ra trong lúc nói (now, at the moment, at this time, at present….).
- Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại (never, ever, not…yet, since, for, so far, until now, up to now,…….).
- Diễn tả một hành động vừa mới xảy ra (just, recently, lately)..
- Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ không xác định rõ thời gian (already, before).
- Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ xác định rõ thời gian (yesterday, ago, last.
- Diễn tả một loạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ..
- Diễn ta một hành động xảy ra vào một thời điểm xác định trong quá khứ..
- Diễn tả một hành động đang xảy ra ở quá khứ (was/ were + V-ing) thì có một hành động khác xen vào (V2/ed)..
- Diễn tả hai hành động đang xảy ra song song cùng lúc trong quá khứ..
- Diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ..
- Diễn tả một hành động xảy ra và hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ (before, after, by the time).
- Hành động xảy ra trước dùng thì Past Perfect, hành động xảy ra sau dùng thì Past Simple.

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt