- SPEAKING (pages 49-51) gratitude (n) lòng biết ơn. - grateful: biết ơn. - Ex: a/ He said to me, “Give your toys to Lan, please!”. - He asked me to give my toys to Lan.. - b/ The teacher said to Nga, “Don’t open this book now.”. - The teacher asked Nga not to open that book then.. - Khi đổi câu ra lệnh (Orders) sang gián tiếp.. - Đổi động từ giới thiệu sang: “asked, told, ordered, advised, requested, reminded, begged….”.. - Thêm to/ not to vào trước động từ chính.. - Đổi ngôi:. - Đổi ngôi thứ NHẤT phù hợp với CHỦ TỪ trong mệnh đề chính. - Đổi ngôi thứ HAI phù hợp với TÚC TỪ trong mệnh đề chính. - Ngôi thứ BA không đổi.. - Đổi trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn:. - the previous day/ the day before 5. - the previous week/ the week before 6. - the following day/ the day after 7. - the following week/ the week after 8. - Ex: a/ “Let’s spend the day at the beach.” said Mary.. - Mary suggested spending the day at the beach.. - b/ “I’ll pay for the meal.” said Tom.. - Tom insisted on paying the meal.. - c/ “It was nice of you to help me.” Minh said to Lan.. - Khi đổi câu sang câu tường thuật với danh động từ.. - Đổi động từ giới thiệu sang: “suggested, proposed, requested, denied, admitted, insisted on, apologized for, thanked. - Thêm V-ing vào sau động từ chính.. - Đổi trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn: (Xem I..4)
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt