« Home « Kết quả tìm kiếm

UNIT 4: VOLUNTEER WORK AND LITERACY PROGRAMS


Tóm tắt Xem thử

- SPEAKING (pages 49-51) gratitude (n) lòng biết ơn.
- grateful: biết ơn.
- Ex: a/ He said to me, “Give your toys to Lan, please!”.
- He asked me to give my toys to Lan..
- b/ The teacher said to Nga, “Don’t open this book now.”.
- The teacher asked Nga not to open that book then..
- Khi đổi câu ra lệnh (Orders) sang gián tiếp..
- Đổi động từ giới thiệu sang: “asked, told, ordered, advised, requested, reminded, begged….”..
- Thêm to/ not to vào trước động từ chính..
- Đổi ngôi:.
- Đổi ngôi thứ NHẤT phù hợp với CHỦ TỪ trong mệnh đề chính.
- Đổi ngôi thứ HAI phù hợp với TÚC TỪ trong mệnh đề chính.
- Ngôi thứ BA không đổi..
- Đổi trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn:.
- the previous day/ the day before 5.
- the previous week/ the week before 6.
- the following day/ the day after 7.
- the following week/ the week after 8.
- Ex: a/ “Let’s spend the day at the beach.” said Mary..
- Mary suggested spending the day at the beach..
- b/ “I’ll pay for the meal.” said Tom..
- Tom insisted on paying the meal..
- c/ “It was nice of you to help me.” Minh said to Lan..
- Khi đổi câu sang câu tường thuật với danh động từ..
- Đổi động từ giới thiệu sang: “suggested, proposed, requested, denied, admitted, insisted on, apologized for, thanked.
- Thêm V-ing vào sau động từ chính..
- Đổi trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn: (Xem I..4)

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt