« Home « Kết quả tìm kiếm

UNIT 8: POSTAL AND TELECOMMUNICATION SERVICES


Tóm tắt Xem thử

- telecommunications (n) viễn thông Wikipedia (n) từ điển BK toàn thư Blog (n) nhật kí trên mạng.
- connect: kết nối.
- router (n) bộ chọn đường truyền commentary (n) lời bình luận diary (n) nhật kí.
- connectivity (n) tính kết nối B.
- compensated (v) đền bù, bồi thường E.LANGUAGE FOCUS (p.113-117).
- Pronouns: one(s), someone, everyone, anyone, no one..
- someone, everyone: Dùng trong câu khẳng định..
- Everyone knows the solution to this problem..
- anyone: Dùng trong câu phủ định và nghi vấn..
- There isn’t anyone in the house..
- no one: Thường dùng động từ ở dạng khẳng định..
- Ex: No one likes to come to this restaurant..
- Các động từ theo các đại từ bất định trên thường ở số ít..
- Indirect Speech with Conditional Sentences Ex: a/ “If I leave now, I’ll catch the train.”.
- He told me that if he left then, he would catch the train..
- b/ “If you came back tomorrow, I would help you.”.
- She said that if I came back the following day, she would help me..
- c/ “If I had practiced more, I couldn’t have nade such mistakes.”.
- Lan said that if she had practiced more, she couldn’t have made such mistakes..
- Khi đổi câu điều kiện sang gián tiếp..
- Đổi động từ giới thiệu sang: “said, told, pointed out,.
- Đổi thì: (V1 V2/ed.
- can/ will/ may +Vo could/ would/ might +Vo), ta không đổi thì trong điều kiện 2 và 3..
- Đổi ngôi:.
- Đổi ngôi thứ NHẤT phù hợp với CHỦ TỪ trong mệnh đề chính - Đổi ngôi thứ HAI phù hợp với TÚC TỪ trong mệnh đề chính - Ngôi thứ BA không đổi..
- Direct Speech Indirect Speech.
- the previous day/ the day before 5.
- the previous week/ the week before 6.
- the following day/ the day after 7.
- the following week/ the week after 8.
- hide hid hidden: che, giấu clump (n) lùm, bụi.
- 8 bet bet bet đánh cuộc.
- 17 burst burst burst bừng cháy.
- 22 cost cost cost trị giá.
- 24 cut cut cut cắt.
- 37 fit fit fit vừa vặn.
- 39 forecast forecast forecast dự báo.
- 51 hide hid hidden che giấu.
- 52 hit hit hit đụng.
- 54 hurt hurt hurt làm đau.
- 57 lay laid laid đặt, để.
- 62 let let let để cho.
- 69 put put put đặt, để.
- 70 quit quit quit thoát ra.
- 71 read read read đọc.
- 81 set set set xếp đặt.
- 84 shut shut shut đóng lại.
- 96 spread spread spread lan truyền.
- 111 thrust thrust thrust ấn mạnh.
- 117 wet wet wet làm ướt.
- Có thể thêm “ed” để thành lập V2 hoặc V3.

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt