- Họ và tên học sinh. - KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Lớp: 2. - Mơn: TỐN LỚP 2 Họ và tên HS . - Thời gian làm bài: 40 phút Điểm:. - Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (2 điểm) a) Số lớn nhất trong các số 78. - 57 b) Số bé nhất trong các số 40. - 70 Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. - Số liền trước số 63 là. - Số liền trước số 59 là. - Số liền sau số 99 là. - Số ở liền sau 35 liền trước 37 là. - Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống. - (1 điểm) a) Điểm A ở trong hình trịn.. - b) Điểm B ở trong hình trịn.. - B ở ngồi hình trịn.. - D ở ngồi hình trịn.. - Bài 4: Đặt tính rồi tính (2 điểm . - Bài 5: Điền dấu <. - thích hợp vào chỗ chấm. - Bài 6: (2 điểm) a) Một cửa hàng cĩ 38 chiếc xe đạp, đã bán đi 23 chiếc. - Hỏi cửa hàng cịn lại bao nhiêu chiếc xe đạp? Bài giải . - b) Lớp 1A cĩ 15 học sinh nam và 14 học sinh nữ. - Hỏi lớp 1A cĩ tất cả bao nhiêu học sinh? Bài giải. - Bài 7: Số ? (1 điểm) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MƠN TỐN 2 KSCL ĐẦU NĂM 2012-2013. - 1/ Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm. - 2/ Điền đúng mỗi số vào chỗ chấm được 0,25 điểm. - 3/ Điền đúng Đ, S vào mỗi ơ trống được 0,25 điểm. - 4/ Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. - 5/ Tính và điền dấu đúng 1 bài được 0,5 điểm.. - 6/ Lời giải đúng được 0,25 điểm. - phép tính đúng được 0,5 điểm, đáp số đúng được 0,25 điểm. - 7/ Điền đúng mỗi số vào ơ trống được 0,25 điểm.. - Mơn: TIẾNG VIỆT LỚP 2 Họ và tên HS . - Thời gian làm bài: 15 phút Điểm:. - Chính tả – 15 phút (10 điểm): GV đọc cho HS viết chính tả (nghe – viết). - Rước đèn. - Càng về khuya đám rước đèn càng đơng. - HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KSCL MƠN Tiếng Việt 2. - Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn – 10 điểm.. - Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai, lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, khơng viết hoa đúng quy định) –>. - trừ 0,5 điểm. - Nếu chữ viết khơng rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, hoặc trình bày bẩn