« Home « Kết quả tìm kiếm

[Địa Chất Học] Phân Loại Đất & Xây Dựng Bản Đồ Đất - TS.Đỗ Nguyên Hải phần 10


Tóm tắt Xem thử

- Thể hiện ranh giới các khoanh ñất và ký hiệu tên ñất, ký hiệu phụ lên bản ñồ.
- Trên bản ñồ ñi giã ngoại và bản ñồ gốc ranh giới khoanh ñất ñược vẽ bằng bút chì ñen hoặc bằng bút kim mực ñen liền nét..
- Vị trí phẫu diện và số phẫu diện trên bản ñồ dã ngoại ñược ghi bằng bút chì ñen hoặc bằng kim mực ñen..
- Ký hiệu tên ñất trên bản ñồ dã ngoại và bản ñồ gốc cũng phải ghi bằng bút chì ñen hay bằng bút mực ñen.
- Sao chép bản ñồ.
- Sau mỗi ngày ñi giã ngoại về phải sao chép từ bản ñồ giã ngoại vào bản ñồ gốc..
- Thống kê các loại ñất.
- Mỗi nhóm ñiều tra phải thống kê các loại ñất.
- Biểu thống kê các phẫu diện ở các loại ñất ñiều tra.
- Phân loại ñất.
- TT Tên loại ñất Ký hiệu.
- Phân loại chính thức.
- Khớp bản ñồ dã ngoại.
- Khi ñã có bảng phân loại thống nhất toàn vùng ñiều tra tiến hành khớp các bản ñồ dã ngoại của các nhóm ñiều tra.
- Tu chỉnh bản ñồ dã ngoại, bản ñồ gốc và ghi chép ñầy ñủ theo quy ñịnh..
- Tất cả các ký hiệu khoanh ñất trên bản ñồ gốc phải vẽ bằng bút mực..
- Phẫu diện số:....
- Vẽ bản ñồ gốc màu và trình bày bản ñồ ñất.
- Từ bản ñồ gốc trắng dã ngoại xây dựng một bản ñồ gốc màu.
- Nôi dung của bản ñồ gốc màu gồm:.
- Trình bày bản ñồ ñất Tên bản ñồ ñất.
- Ðịa ñiểm làm bản ñồ ñất (huyện, xã hay cơ sở sản xuất).
- Phía dưới khung bản ñồ (bản chú dẫn) phải ghi rõ:.
- Ngày ñiều tra từ.
- Ðơn vị ñiều tra....
- Người ñiều tra:....
- Ðo và tổng hợp diện tích, ñặc ñiểm các loại ñất.
- Dùng bản ñồ ñất gốc ñã ñược chỉnh lý, ghi ñầy ñủ các số khoanh ñất (cả thổ cư, thổ canh, ao hồ, núi ñá.
- Diện tích ñược ño ghi vào khoanh ñất trên bản ñồ gốc trắng và bản ñồ gốc màu..
- Tổng hợp diện tích theo loại ñất Tình hình sử dụng TT Tên ñất.
- Kiểm tra trong phòng tiến hành với toàn bộ tài liệu, nội dung ñã ñiều tra (tiêu bản, bản tả, mẫu ñất, bản ñồ...).
- Làm và in bản ñồ.
- Sau khi có bản ñồ gốc phân loại công việc tiếp theo là phải thể hiện bản ñồ.
- Ngày nay công việc này ñược thực hiện dễ dàng nhờ vào hệ thống máy tính và các phần mềm xây dựng bản ñồ tuy nhiên, vấn ñề cần quan tâm là sự thể hiện về màu sắc, số và ký hiệu phẫu diện (có lấy mẫu phân tích), ký hiệu tên ñất cần phải ñược tuân theo những tiêu chuẩn ñã ñược quy ñịnh trong ghi chú và thể hiện bản ñồ..
- Thời gian ñiều tra..
- 5.Kết quả ñiều tra:.
- Tổng diện tích ñiều tra:.
- Các loại ñất có trong vùng ñiều tra.
- 1/ Xếp các loại ñất(các ñơn vị phân loại dùng cho chú dẫn bản ñồ).
- So sánh tính chất các loại ñất..
- Người phụ trách dự án hay công trình xây dựng bản ñồ thổ nhưỡng (ở trung.
- ương và các tỉnh) phải chịu trách nhiệm kiểm tra nghiệm thu phần công trình do các nhóm phụ trách từ bước ñiều tra ngoài ñồng ñến làm nội nghiệp và hoàn tất bản ñồ..
- Giao nộp cho các cơ quan phụ trách trực tiếp quản lý lưu trữ những tài liệu, bản ñồ ñã ñiều tra..
- 4 Chỉnh lý bản ñồ ñất.
- Việc chỉnh lý các bản ñồ thổ nhưỡng trước ñây cần phải tiến hành trên cơ sở bản ñồ nền ñảm bảo về chất lượng.
- Tỷ lệ ảnh máy bay dùng ñể chỉnh lý cần lớn hơn hay bằng tỷ lệ bản ñồ cần xây dựng.
- Khi chỉnh lý phải có bản ñồ ñất gốc bản ñồ dã ngoại, bản tả có liên quan kết quả ñiều tra xây dựng bản ñồ ñất trước ñây..
- Bố trí các phẫu diện chính nhằm phát hiện ra những biến ñổi về ñất và về các khoanh ñất mới cần thể hiện trên bản ñồ..
- Việc chỉnh lý bản ñồ ñất cho vùng ñất ñã ñược cải tạo (tưới, tiêu.
- Các công việc tiếp theo trong khoanh vẽ, viết báo cáo và thể hiện bản ñồ tương tự như phần trên của quy trình..
- Hãy trình bày các bước trong giai ñoạn chuẩn bị ñiều tra bản ñồ? Mật ñộ phẫu diện cho xây dựng các bản ñồ ñất có tỷ lệ khác nhau?.
- Các loại phẫu diện trong xây dựng bản ñồ và cách lấy mẫu vào hộp tiêu bản và mẫu phân tích?.
- Những lập luận cần thiết trong quá trình ñiều tra làm bản ñồ ñất Câu 6.
- Hày trình bày những nội dung chính khi viết một báo cáo bản ñồ ñất?.
- Nguyễn Thanh Trà: Giáo trình bản ñồ ñịa chính, NXBNN - Hà Nội 1999..
- Viện Quy hoạch và Thiết kế nông nghiệp: Dự thảo Nghiên cứu hoàn thiện hệ thống phân loại ñất ñể xây dựng bản ñồ ñất tỷ lệ trung bình và lớn – 2001.
- Viện Quy hoạch và Thiết kế Nông nghiệp 1984: Quy phạm ñiều tra lập bản ñồ ñất tỷ lệ lớn 6.
- Quy phạm ñiều tra lập bản ñồ ñất tỷ lệ lớn..
- Dự thảo Nghiên cứu hoàn thiện hệ thống phân loại ñất ñể xây dựng bản ñồ ñất tỷ lệ trung bình và lớn- 2001..
- Khái niệm chung về phân loại ñất và bản ñồ ñất.
- Các phương pháp phân loại ñất chính.
- Phương pháp xây dựng bản ñồ ñất.
- Phân loại ñất và lịch sử phát triển của các hệ thống phân loại ñất.
- Khái niêm, mục ñích và yêu cầu của phân loại ñất.
- Mục ñích của phân loại ñất.
- Yêu cầu của phân loại ñất.
- Tóm tắt về lịch sử phát triển của phân loại ñất trên thế giới và ở Việt Nam.
- Lịch sử phát triển của phân loại ñất thế giới.
- Phân loại ñất Việt Nam.
- Phân loại ñất theo phát sinh.
- Phẫu diện ñất và phân loại ñất.
- Bảng phân loại ñất Việt Nam theo phát sinh.
- Phân loại ñất theo Soil Taxonomy.
- Phân loại ñất theo FAO - UNESCO.
- Nghiên cứu phẫu diện ñất.
- Những kiến thức chung về bản ñồ.
- Ðịnh nghĩa, tính chất và phân loại bản ñồ.
- 1.2 Tính chất của bản ñồ.
- Phân loại bản ñồ.
- Các phép chiếu bản ñồ thông dụng ở Việt Nam.
- Khái niệm về phép chiếu bản ñồ.
- Một số phép chiếu bản ñồ ñã và ñang sử dụng ở Việt Nam.
- Hệ tọa ñộ bản ñồ.
- Phân mảnh và ñánh số hiệu bản ñồ.
- Bản ñồ ñịa hình.
- 3.2 Cơ sở toán học của bản ñồ ñịa hình.
- Nội dung của bản ñồ ñịa hình.
- Phương pháp biểu thị ñịa vật và dáng ñất trên bản ñồ ñịa hình.
- Xác ñịnh góc ñứng và ñộ dốc trên bản ñồ ñịa hình.
- Hướng của bản ñồ.
- Vai trò của bản ñồ ñịa hình.
- Những kỹ thuật áp dụng trong xây dựng bản ñồ.
- Ứng dụng công nghệ ảnh vệ tinh và ảnh hàng không trong xây dựng bản ñồ.
- Ứng dụng GIS trong xây dựng bản ñồ.
- Bản ñồ ñất và những ứng dụng của chúng.
- Bản ñồ ñất và các tỷ lệ bản ñồ ñất.
- Những ứng dụng của bản ñồ ñất.
- Bản ñồ ñất sử dụng vào các mục ñích ngoài sản xuất nông, lâm nghiệp.
- Quy trình kỹ thuật xây dựng bản ñồ ñất.
- Mô tả phẫu diện ñất

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt