« Home « Kết quả tìm kiếm

Giáo trình Toán học phần 5


Tóm tắt Xem thử

- 1 suy ra khai triển.
- Do hàm f liên tục trên D nên có module bị chặn suy ra chuỗi (2) hội tụ đều trên Γ 1 và chuỗi (3) hội tụ đều trên Γ 2 .
- Tích phân từng từ công thức (1) suy ra công thức (4.5.1).
- Phân loại điểm bất th−ờng.
- Điểm a gọi là điểm bất th−ờng nếu hàm f không giải tích tại a.
- 0 sao cho hàm f giải tích trong B(a, ε.
- {a} thì điểm a gọi là điểm bất th−ờng cô lập.
- z→ a = L thì điểm a gọi là bất th−ờng.
- thì điểm a gọi là cực điểm.
- điểm a gọi là bất th−ờng cốt yếu..
- Điểm a là cực điểm cấp m khi và chỉ khi m(a) <.
- f giải tích trong B(a, ε).
- 1 giải tích trong B(a, ε) và g(a.
- Theo hệ quả 3, Đ4.
- và h là hàm giải tích trong B(a, ε), h(a.
- 0 Suy ra.
- Hệ quả 1 (Định lý Sokhotsky) Điểm a là điểm bất th−ờng cốt yếu của hàm f khi và chỉ khi với mọi số phức A có d~y số phức (z n ) n.
- Hàm f giải tích trên toàn tập số phức gọi là hàm nguyên.
- 1 suy ra hàm g(ζ.
- 0 f(a) nên ∀ n ≥ 1, c n = 0 Từ đó suy ra kết quả sau đây..
- Hệ quả 2 Kí hiệu m f.
- Hàm f(z) gọi là hàm phân hình nếu nó chỉ có hữu hạn cực điểm trên tập.
- Hệ quả 3 Hàm f(z) là hàm phân hình khi và chỉ khi hàm f(z) là phân thức hữu tỷ Chứng minh.
- P có hữu hạn cực điểm là các không điểm của Q(z) Ng−ợc lại, giả sử hàm f(z) có m cực điểm trên.
- với hàm h giải tích trên toàn ∀ và m h.
- n suy ra h(z.
- Cho hàm f giải tích trong B(a, R.
- {a}, liên tục trên Γ = ∂B(a, R).
- Tích phân Resf(a.
- gọi là thặng d− của hàm f tại điểm a..
- Cho hàm f giải tích trong miền R <.
- liên tục trên Γ = ∂B(0, R).
- Tích phân Resf.
- gọi là thặng d− của hàm f tại điểm.
- So sánh với công thức (4.7.1) suy ra công thức (4.7.3).
- Hệ quả Cho điểm a là cực điểm cấp m của hàm f.
- Khai triển Laurent tại cực điểm a cấp m f(z.
- Suy ra.
- có hai cực điểm cấp 3 là ±i Resf(i).
- Định lý Cho hàm f có các cực điểm hữu hạn là a k với k = 1...n.
- Gọi Γ k với k = 1...n là các đ−ờng tròn | z - a k.
- Theo công thức tích phân Cauchy.
- Chuyển vế sau đó chia hai vế cho 2πi suy ra công thức (4.7.5).
- Hệ quả Cho đ−ờng cong Γ đơn, kín, trơn từng khúc, định h−ớng d−ơng và hàm f liên tục trên Γ, giải tích trong D Γ ngoại trừ hữu hạn cực điểm a k ∈ D Γ với k = 1...n.
- Hàm f(z) có hai cực điểm z = ±i nằm trong miền D Γ và một cực điểm z = -3 nằm ngoài miền D Γ.
- {a}, liên tục trên Γ = ∂B(a, R)..
- Tích phân.
- Nếu b là cực điểm cấp m của hàm f thì ResLnf(b.
- Đạo hàm hàm f suy ra.
- là hàm giải tích trong B(a, R).
- Theo hệ quả 3, Đ5.
- Đạo hàm hàm f suy ra f’(z.
- là hàm giải tích trong B(a, R) Suy ra.
- Hệ quả 1 Cho đ−ờng cong Γ đơn, kín, trơn từng khúc, định h−ớng d−ơng và hàm f liên tục trên Γ, có các không điểm a k cấp n k với k = 1...p và giải tích trong D Γ ngoại trừ các cực điểm b j cấp m j với j = 1...q.
- Kết hợp định lý trên, công thức tích phân Cauchy và lập luận t−ơng tự hệ quả 1, Đ7.
- Ta xem một không điểm cấp n là n không điểm đơn trùng nhau và một cực điểm cấp m là m cực điểm đơn trùng nhau.
- i∆ Γ Argf(z) Kết hợp với công thức (4.8.2) suy ra hệ quả sau đây..
- Hệ quả 2 (Nguyên lý Argument) Số gia của argument của hàm f khi z chạy hết một vòng trên đ−ờng cong Γ kín, trơn từng khúc và định h−ớng d−ơng bằng 2π nhân với hiệu số của số không điểm trừ đi số cực điểm của hàm f nằm trong miền D Γ .
- Hệ quả 3 (Định lý Rouché) Cho đ−ờng cong Γ đơn, kín, trơn từng khúc, định h−ớng d−ơng và các hàm f , g liên tục trên Γ, giải tích trong D Γ .
- Theo hệ quả 3.
- R, Imz ≥ β} và hàm f giải tích trong nửa mặt phẳng D = {Imz >.
- β} ngoại trừ hữu hạn điểm bất th−ờng.
- Từ giả thiết suy ra.
- R M Suy ra.
- Hệ quả 1 Cho f(z) là phân thức hữu tỷ sao cho bậc của mẫu số lớn hơn bậc tử số ít nhất là hai đơn vị, có các cực điểm a k với k = 1...p nằm trong nửa mặt phẳng trên và có các cực điểm đơn b j với j = 1...q nằm trên trục thực.
- Để đơn giản, xét tr−ờng hợp hàm f có một cực điểm a thuộc nửa mặt phẳng trên và một cực điểm đơn b thuộc trục thực.
- f = 2πiResf(a) Kết hợp với công thức (4.9.1) suy ra.
- Do b là cực điểm đơn nên f(z.
- Thay (2) và (3) vào (1) suy ra công thức (4.9.1).
- Ví dụ Tính tích phân I.
- có cực điểm kép a = i thuộc nửa mặt phẳng trên.
- Suy ra I = 2πiResf(i.
- Hệ quả 2 Cho f(z) là phân thức hữu sao cho bậc của mẫu số lớn hơn bậc tử số ít nhất là một đơn vị, có các cực điểm a k với k = 1...p nằm trong nửa mặt phẳng trên và có các cực.
- điểm đơn b j với j = 1...q nằm trên trục thực.
- Lập luận t−ơng tự nh− chứng minh hệ quả 1..
- 1 có cực điểm đơn b = 0 thuộc trục thực và Resg(0).
- e iz = 1 Suy ra I.
- Hệ quả 3 Cho đ−ờng cong Γ R.
- R, Rez ≤ α } và hàm f giải tích trong nửa mặt phẳng D.
- Suy ra từ định lý bằng cách quay mặt phẳng một góc π/2..
- k ) a ( sg Re Suy ra.
- và sử dụng hệ quả 3 chúng ta nhận đ−ợc công thức (4.9.6).
- của các hàm sau đây..
- Tính thặng d− của các hàm sau đây..
- Tính tích phân hàm f trên đ−ờng cong kín Γ định h−ớng d−ơng sau đây..
- Tính các tích phân xác định sau đây.
- Tính các tích phân suy rộng sau đây..
- Tích phân suy rộng.
- Cho khoảng I ⊂ 3 và hàm F : I ì 3.
- Định lý Tích phân suy rộng bị chặn đều có các tính chất sau đây.
- liên tục trên miền I ì 3 và tích phân.
- gọi là hàm xung δ(t).
- Xét tích phân η(t, h.
- Từ đó suy ra các hệ thức khác..
- Suy ra từ tính tuyến tính của tích phân.
- ε m 2 Từ đó suy ra −ớc l−ợng.
- Bổ đề 2 Các hàm H(t) và h λ (x) có các tính chất sau đây 1.
- Suy ra từ định nghĩa hàm H(t) 2.
- Tính trực tiếp tích phân (5.2.1).
- Suy ra tích phân trên bị chặn đều

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt