« Home « Kết quả tìm kiếm

Những vẫn đề chung về khuếch đại


Tóm tắt Xem thử

- Mô hình mạch khuếch đại.
- Hệ số khuếch đại.
- Hệ số khuếch đại áp dụng (Ký hiệu là K u hoặc A v ) K u.
- Hệ số khuếch đại dòng điện (Ký hiệu là K i hoặc A i ) K i.
- Khi đó có hệ số khuếch đại đối với tín hiệu vào là:.
- Hệ số khuếch đại decibel dB.
- Hệ số khuếch đại áp decibel đ−ợc.
- Đặc tính tần của khuếch đại.
- Theo định nghĩa hệ số khuếch đại decibel ta có.
- Phản hồi trong khuếch đại 4.1 Khái niệm:.
- Sơ đồ khối khuếch đại có phản hồi âm (Hình 6).
- K 0 : Hệ số khuếch đại vòng hở γ : Hệ số phản hồi.
- K F : Hệ số khuếch đại có phản hồi (Hệ số khuếch đại vòng đóng) Biểu thức: Từ sơ đồ ta có:.
- Ta gọi K F là hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại có phản hồi âm..
- Ví dụ: Một mạch khuếch đại có K 0 = 100, γ = 0,05..
- Nếu mạch khuếch đại có K 0 (ω) có tần số cắt là f 0C thì khi có phản hồi âm hệ số khuếch đại của mạch là K F (ω) với K F <.
- thì sẽ có hệ số khuếch đại với phản hồi âm là K F.
- R vào là điện trở vào của mạch khuếch đại khi ch−a có phản hồi..
- Khuếch đại thuật toán opam.
- Khuếch đại thuật toán là khuếch đại điện áp một chiều.
- G gọi là hệ số khuếch đại vòng hở, từ (3.0) có:.
- Mạch khuếch đại đảo:.
- Mạch khuếch đại đảo với nhiều tín hiệu vào.
- Khi đó mạch khuếch đại nh−.
- Mạch khuếch đại không đảo.
- R ) (3.3) Biểu thức (3.3) là hệ số khuếch đại vòng đóng của mạch khuếch đại không.
- 3.1.2.4 Mạch khuếch đại không đảo nhiều tín hiệu vào.
- Điện trở vào của mạch khuếch đại 3.1.3.1.
- Điện trở vào của mạch khuếch đại đảo.
- Sơ đồ t−ơng đ−ơng của mạch khuếch đại đảo hình 31.7.
- Điện trở vào của mạch khuếch đại không đảo..
- Sơ đồ t−ơng đ−ơng của mạch khuếch đại không đảo vẽ ở hình 31.8.
- Do đó điện trở vào của mạch khuếch đại không đảo R in.
- Thiết kế mạch khuếch đại dùng OPAM.
- Y m V m (3.6) Trong đó X i là hệ số khuếch đại ở đầu vào không đảo.
- Y j là hệ số khuếch đại ở đầu vào đảo.
- Ví dụ 2: Thiết kế mạch khuếch đại có:.
- IC khuếch đại thuật toán.
- Hệ số khuếch đại G .
- Định nghĩa hệ số khuếch đại đồng pha G cm.
- đại vòng đóng của mạch khuếch đại không đảo (Hình 3.2.13a).
- khi hệ số khuếch đại của mạch bằng đơn vị.
- Khuếch đại đảo.
- 0 và hệ số khuếch đại vòng hở là G.
- γ , có hệ số khuếch đại là G F.
- Theo định nghĩa ta có hệ số khuếch đại vòng đóng của hệ là:.
- Đó chính là hệ số khuếch đại vòng.
- Khuếch đại không đảo.
- Mạch khuếch đại không đảo cũng có hệ số phản hồi âm là:.
- 1 , cũng là hệ số khuếch đại vòng đóng trong tr−ờng hợp lý t−ởng..
- 1 là hệ số khuếch đại ồn..
- Và biểu thức tính hệ số khuếch đại thành phần là:.
- Độ nhạy của hệ số khuếch đại vòng đóng.
- R , đối với khuếch đại không đảo có.
- G 0 là hệ số khuếch đại vòng hở trong đoạn tần số d−ới ω 0 .
- Trong đó hệ số khuếch đại vòng đóng ở tần số thấp.
- Hệ số khuếch đại vòng hở.
- G 0 : hệ số khuếch đại vòng hở ở tần số ω 0.
- Điện trở ra của mạch khuếch đại.
- Phân tích khuếch đại không đảo 1.
- Vậy trở vào của mạch khuếch đại là (xem hình c) R in = 2R cm.
- Hệ số khuếch đại không đảo.
- Hệ số khuếch đại không đảo đ−ợc định nghĩa là:.
- Hệ số khuếch đại 50.
- Phân tích khuếch đại đảo.
- Mạch khuếch đại đảo và sơ đồ t−ơng đ−ơng.
- Do đó điện trở vào của mạch khuếch đại đảo gần bằng R A R in ≈ R A.
- Hệ số khuếch đại điện áp.
- Đó là hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại đảo.
- Ta có kết quả hàm khuếch đại đảo là:.
- Khuếch đại đảo với nhiều tín hiệu vào 1.6.
- Khuếch đại vi sai 1.
- a) Hệ số khuếch đại của mạch có phản hồi âm và không có phản hồi..
- b) Góc lệch pha phụ của mạch khuếch đại có bù ϕ z.
- d) Góc lệch pha phụ của hệ số khuếch đại vòng: ϕ SZ = ϕ Z + ϕ γ.
- Mạch khuếch đại loga a.
- các mạch khuếch đại đo l−ờng 1.
- Khuếch đại áp _ khuyếch đại U.
- Hệ số khuếch đại:K u.
- Khuếch đại đo l−ờng ứng dụng 2.1.
- Mạch khuếch đại vi sai đo l−ờng.
- Mạch khuếch đại nh− ở hình 1.
- Tầng vào là mạch khuếch đại vi sai có.
- Thay đổi R 1 ta có thể thay đổi hệ số khuếch đại.
- Mạch khuếch đại "Electromet".
- Mạch khuếch đại cầu đo.
- Do đó hệ số khuếch đại của mạch là:.
- Điện trở vào của mạch là R 1 cũng giống nh− ở mạch khuếch đại đầu vào.
- Điện áp ra của mạch khuếch đại vi sai là.
- K ∞ là hệ số khuếch đại ở f ≥ f g.
- ở tần số cộng h−ởng ta có hệ số khuếch đại là: (A = K 0 .
- Thay Ω 1 và Ω 2 ở biểu thức (5c) vào (5d) ta có biểu thức hệ số khuếch đại của mạch lọc chọn là:.
- khuếch đại công suất.
- Khuếch đại công suất chế độ A.
- Khuếch đại ghép điện cảm.
- Khuếch đại E chung).
- Khuếch đại công suất chế độ B..
- Hệ số khuếch đại dòng điện A i.
- Hệ số khuếch đại dòng điện là:.
- Đầu vào không đảo của khuếch đại vi sai 4

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt