- Vi t m t ch ế ộ ươ ng trình C th c hi n các công vi c sau: ự ệ ệ. - a,Nh p ma tr n ậ ậ int*a v i (6<=n<=10 nh p n dùng ng t). - Tìm ớ ậ ắ min=mini+minj, trrong đó mini là ph n t nh nh t hàng gi a,và minj là ph n t nh nh t c t cu i cùng ma ầ ử ỏ ấ ở ữ ầ ử ỏ ấ ở ộ ố tr n ậ a[n][n].. - b,Đ i ổ min ra xâu s th p l c phân TLP ố ậ ụ char*s(min có câu a). - Tính k là t ng các ký t ở ổ ự TLP nào mà ch s TLP c a nó có 2bit t n cùng bên trái là bit 1, n u ko k là t ng các ký ữ ố ủ ậ ế ổ t TLP có bit t n cùng bên ph i là 1.(dùng phép toán logic) ự ậ ả. - c,Tìm t=min+k(min có câu a, ở k có câu b) có ph i là s h nh phúc? Vd:44, 1203 ở ả ố ạ là số h nh phúc,n u s ch s c a ạ ế ố ữ ố ủ t là s ch n và t ng các ch s n a đ u b ng t ng các ố ẵ ổ ữ ố ữ ầ ằ ổ ch s n a cu i. - d,T o m ng m t chi u ạ ả ộ ề int*x, mà x[i] cũng chính là ph n t ầ ử s[i] c a xâu ủ s, nh ng tính ư x[i] b ng cách đ o ½ byte cao v i ½ byte th p ằ ả ớ ấ s[i], r i tính ồ x[i] trong h TLP. - Vi t ch ế ươ ng trình ASM th ườ ng trú ch n ng t 1CH đ hi n dòng “KHOA CONG ặ ắ ể ệ NGHE THONG TIN_DAI HOC BACH KHOA DA NANG. - Vi t m t ch ế ộ ươ ng trình C đ x lí các công vi c sau đây: ể ử ệ. - 1, Nh p m t s ậ ộ ố n ki u ể long(dùng ng t 0X21),r i đ i n ra xâu ký t th p phân ắ ồ ổ ự ậ char*s.. - 2,Hãy s p x p gi m d n các ph n t trong xâu ắ ế ả ầ ầ ử s[](ph ươ ng pháp Quicksort).Tính nt là t ng các ph n t nào c a xâu ổ ầ ử ủ s[],mà ch s TP có 2bit gi a là 1. - 3,Xét xem nt( câu 2) có ph i là s đ i x ng? vd:44, 202 là các s đ i x ng khi tích ở ả ố ố ứ ố ố ứ trong h th p phân:t ng các tích c a ch s và v trí t trái sang ph i cũng b ng t ng ệ ậ ổ ủ ữ ố ị ừ ả ằ ổ các tích c a ch s và v trí t ph i sang trái. - 4,T o m ng 1 chi u ạ ả ề int*x,mà x[i] cũng chính là ph n t ầ ử s[i] c a xâu ủ char*s nh ng có ư giá tr đ ị ượ c tính trong h th p l c phân TLP là ½ byte cao b ng giá tr đ o c a ½ byte ệ ậ ụ ằ ị ả ủ th p, còn ½ byte th p b ng ½ byte cao(dùng phép toán logic). - Vi t ch ế ươ ng trình ASM đ mô ph ng l nh COPY ể ỏ ệ. - Vi t ch ế ươ ng trình C th c hi n các công vi c sau: ự ệ ệ. - a,Nh p m ng m t chi u ậ ả ộ ề unsigned char*a,dùng hàm ramdom(256),(70<=n<=120, n nh p dùng ng t). - Hãy t o m ng 1 chi u ậ ắ ạ ả ề int*x,mà x[i] cũng chính là a[i], nh ng có giá tr ư ị đ ượ c tính trong h nh phân có các ch s đ o l i. - d,Hãy l y ch s th p phân gi a c u các ph n t ấ ữ ố ậ ở ữ ả ầ ử a[i] đ t o ra xâu ký t ể ạ ự char*s.. - Vi t ch ế ươ ng trình ASM đ mô ph ng l nh DATE và TIME(ghép l i thành m t ể ỏ ệ ạ ộ l nh). - Vi t ch ế ươ ng trình ASM đ mô ph ng l nh DIR. - Vi t ch ế ươ ng tình C th c hi n các công vi c sau: ự ệ ệ. - 1,Cho tr ướ c m t m ng ộ ả int*a hãy xóa các ph n t ầ ử gi ng nhau ch đ l i 1 ph n t , r i đ i m ng ố ỉ ể ạ ầ ử ồ ổ ả a[] ra s nguyên ố long n . - ả ề ố ố 3,Chuy n các ph n t ch n m ng ể ầ ử ẵ ả a[] sang ph i,các ph n t l sang trái,r i t o xâu ả ầ ử ẽ ồ ạ char*st, mà s[i] là ch s th p phân th i m ng ữ ố ậ ứ ả a[].. - 4,Hãy xóa các ch s th p phân nào c a xâu ữ ố ậ ủ st[]<=’4’.(Vi t hàm dùng ng t đ in xâu ế ắ ể st[]). - Vi t ch ế ươ ng trình ASM mô ph ng l nh TYPE. - 1, Hãy đ c t p văn b n ọ ệ ả ”M1CINP.TXT” mà dòng đ u tiên ghi ầ n ph n t m ng 1 chi u ầ ử ả ề int x[n], ti p theo là n dòng các ph n t c a m ng ế ầ ử ủ ả x[n] có byte cao>byte th p (dùng ấ phép toán logic và phép d ch). - 2,T o m ng 1 chi u ạ ả ề y[n] mà y[i] cũng chính là ph n t ầ ử x[i] c a m ng ủ ả x[n] câu 1, ở nh ng giá tr trong h đ m TLP đ ư ị ệ ế ượ c vi t đ o các ch s l i. - Vi t ch ế ươ ng trình ASM đ mô ph ng l nh MOVE. - a,Đ c t p văn b n ọ ệ ả “MATRAN.TXT” mà dòng đ u tiên ghi n là s hàng/c t c a m t ma ầ ố ộ ủ ộ tr n vuông, ti p theo là ậ ế n*n ph n t ma tr n ầ ử ậ int*a v i (5<=n<=12). - Hãy t o m ng m t ớ ạ ả ộ chi u ề int*x mà x[i] là t ng các tích c a c t i v i hàng j, hàng j ng v i ph n t l n ổ ủ ộ ớ ứ ớ ầ ử ớ nh t đ u tiên trên c t I ma tr n ấ ầ ộ ậ a[n][n].. - b,Hãy t o m ng m t chi u trên 1 ma tr n mà nhóm th c hi n đ án có th tìm hi u ạ ả ộ ề ậ ự ệ ồ ể ể đ ượ c.. - c,Vi t hàm in s th p phân (dùng ng t) đ in m ng 1 chi u. - d,Tính s là t ng các ph n t ổ ầ ử x[i] nào có byte th p,mà ½ byte th p, có giá tr b ng giá tr ấ ấ ị ằ ị đ o bit c a ½ byte cao. - Vi t ch ế ươ ng trình ASM đ mô ph ng l nh DEL. - 1,Hãy đ c t p nh phân ọ ệ ị “M1CINP.BIN”mà m u tin đ u tiên ghi ẫ ầ n ph n t m ng 1 ầ ử ả chi u ề int x[n], ti p theo là ế n m u tin các ph n t c a m ng.(khi ghi t p dùng hàm ẫ ầ ử ủ ả ệ random(1000). - Tính s là t ng các ph n t nào c a m ng ổ ầ ử ủ ả x[n] có byte cao là m t ch s ộ ữ ố th p l c phân. - 3,T o m t ma tr n xo n ạ ộ ậ ắ int*a, đ ượ c hình thành t các ph n t m ng ừ ầ ử ả x[n], đ ượ c xo n ắ theo th t gi m d n t ngòa vào trong. - 4,T o m ng 1 chi u ạ ả ề a[n], mà a[i]=maxi+maxj, v i maxi là ph n t l n nh t hàng i, ớ ầ ử ớ ấ maxj là ph n t l n nh t c t j(c t j ng v i ph n t nh nh t cu i cùng c a hàng j ma ầ ử ớ ấ ộ ộ ứ ớ ầ ử ỏ ấ ố ủ tr n a). - Vi t ch ế ươ ng trình ASM th c hi n phép c ng, phép tr s BCD nén, hãy nh p m1 ự ệ ộ ừ ố ậ và m2 ki u DB g m 50 ch s BCD nén r i th c hi n m3=m1+m2 và m4=m1-m2. - Vi t m t ch ế ộ ươ ng trình C th c hi n các công vi c sau: ự ệ ệ a,T o 1 ma tr n vuông ạ ậ int*a có d ng dích d c nh sau: ạ ắ ư Vd: 1 2 3 4. - b,Tìm m ng 1 chi u ả ề x[n],mà x[i] là ph n t ầ ử “YÊN_NG A” Ự c a hàng i đó là ph n t ủ ầ ử l n nh t mà hàng i đ ng th i là ph n t nh nh t c t j, c t j là c t ch a nó. - N u hàng i ớ ấ ồ ờ ầ ử ỏ ấ ộ ộ ộ ứ ế không có ph n t ầ ử “YÊN _NG A”, Ự thì x[i] là t ng các ph n t nào c a c t j có byte cao ổ ầ ử ủ ộ có s bit 1 là s ch n. - d,Xóa đi các ph n t c a m ng ầ ử ủ ả x[n]<=t (không đ ượ c dùng m ng ph và không đ ả ụ ượ c s p x p m ng). - Vi t ch ế ươ ng trình ASM nh p m ng 1 chi u g m 15 ph n t ki u DW, tìm t ng ậ ả ề ồ ầ ử ề ổ các s nào là s hoàn h o, s keprker,… ố ố ả ố. - Vi t m t ch ế ộ ươ ng trình C đ th c hi n các công vi c nh sau: ể ự ệ ệ ư a,T o 1 ma tr n vuông xo n ạ ậ ắ int*a(n=8) nh sau: ư . - c,Xóa t t c các ký t th p phân trong xâu ấ ả ự ậ s. - r i đ i xâu ồ ổ s[] ra s th p phân ố ậ t.. - d,Xét t và n có ph i 2 s h u ngh ? Vi t hàm dùng ng t in s th p phân có d u đ in t. - Vi t ch ế ươ ng trình ASM nh p m ng m1 ki u DB g m 50 ch s BCD nén, r i đ i ậ ả ể ồ ữ ố ồ ổ t ng byte ra s th p phân. - Hãy tính t ng các ph n t nào là s nguyên t , s đ i ừ ố ậ ổ ầ ử ố ố ố ố x ng, s mersen… ứ ố. - A,Nh p ma tr n ậ ậ a[n+1][n+1] ki u ể int, v i(6<=n<=10). - Hãy xóa đi c t và hàng ch a ớ ộ ứ ph n t nh nh t cu i cùng c a ma tr n ầ ử ỏ ấ ố ủ ậ a[n+1][n+1] đ có ể a[n][n].. - B,T o m ng 1 chi u ạ ả ề int*x, mà x[i] là t ng các ph n t c t i nào có byte cao là 2 ch s ổ ầ ử ộ ữ ố BCD nén?. - C,T o ma tr n xo n ạ ậ ắ int*c, b ng cách xo n các ph n t c a ma tr n ằ ắ ầ ử ủ ậ a theo th t gi m ứ ự ả d n t ngoài vào trong. - D,Vi t hàm in s bát phân(dùng ng t) đ in ma tr n. - Vi t ch ế ươ ng trình ASM ghi d li u vào t p, đánh vào t bàn phím và k t thúc ữ ệ ệ ừ ế b ng CTRL+Z. - 1,Hãy đ c t p nh phân ọ ệ ị ”MATRIX.BIN” mà m u tin đ u tiên ghi n là s hàng/c tc a ẫ ầ ố ộ ủ m t ma tr n vuông, ti p theo là ộ ậ ế n*n m u tin ghi ẫ n*n ph n t ma tr n ầ ử ậ int*a v i ớ. - Hãy t o m ng 1 chi u ạ ả ề int*x mà x[i] là t ng các ph n t đ ng sau ph n t ổ ầ ử ứ ầ ử l đ u tiên c t i ma tr n ẻ ầ ở ộ ậ a[n][n], n u không, ế x[i] là t ng các ph n t nào trên c t i có ổ ầ ử ộ. - ½ byte t n cùng bên trái là 1 ch s BCD nén. - 2,Tính t là t ng các ph n t nào c a hàng gi a ma tr n ổ ầ ử ủ ữ ậ a[n][m] là s nguyên t ? N u ố ố ế không(hàng gi a ko có s nguyên t ) thì tính ữ ố ố t là t ng t t c các ph n t đ i x ng ổ ấ ả ầ ử ố ứ ở hàng gi a ma tr n ữ ậ a[n][m]. - 3,Đ i t ra m ng s nh phân ổ ả ố ị int*c, đ i m ng ổ ả int*c ra m ng th p l c phân ả ậ ụ int*v.. - 4,Vi t hàm in s th p l c phân(dùng ng t) đ in m ng ế ố ậ ụ ắ ể ả int*v.. - Vi t ch ế ươ ng trình ASM đ minh h a s d ng chu t, hi n th t a đ chu t. - Ch ươ ng trình C và ch ươ ng trình ASM : Yêu c u: ầ. - s đ tài mà nhóm ớ ạ ố ề th c hi n do giáo viên phân công. - -M i nhóm sinh viên n p m t B N BÁO CÁO (ko c n đóng bìa), trong b n báo ỗ ộ ộ Ả ầ ả cáo có thu t toán c a các công vi c trong đ tài, file ch ậ ủ ệ ề ươ ng trình C .CPP và file ch ươ ng trình .ASM. - ố ả ị ộ ạ ủ -Nhóm sinh viên tìm các bài toán liên quan đ vi t ch ể ế ươ ng trình C có ít nh t 15 ấ hàm.
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt