« Home « Kết quả tìm kiếm

Bài Tập Trắc Nghiệm Có Đáp Án Chi Tiết Về Muối Cacbonat Và Axit Môn Hóa Học Năm 2013


Tóm tắt Xem thử

- Cho từ từ dung dịch axit mạnh vào dung dịch muối cacbonat (hoặc dung dịch hỗn hợp muối cacbonat và muối hiđrocacbonat)..
- Cho từ từ muối cacbnat( hoặc dung dịch hỗn hợp muối cacbnat và muối hiđrocacbonat) vào dung dịch axit mạnh..
- Cho từ từ axit mạnh vào dung dịch muối cacbonat hoặc hỗn hợp ( muối cacbonat và muối hiđrocacbonat)..
- Khi cho các dung dịch axit mạnh như HCl, H 2 SO 4 … tác dụng từ từ với dung dịch muối cacbonat ( CO 3 2-.
- Thứ tự phản ứng.
- Khi nhỏ từ từ dung dịch H + vào dung dịch CO 3 2- hoặc dd 2 3.
- không thu được CO 2 .Ngược lại , nếu 3 2.
- Muối trung hoà bến trong dung dịch, còn muối axit kém bền trong dung dịch..
- Tình huống 2: cho từ từ dung dịch muối CO 3 2- hoặc dung dịch hỗn hợp.
- Nếu cho từ từ muối CO 3 2- vào dung dịch H + thì có phản ứng:.
- Nếu cho từ từ dung dịch hỗn hợp.
- phản ứng tạo khí ngay..
- Cho từ từ 200ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 1M và H 2 SO 4 0,5M vào 300ml dung dịch Na 2 CO 3 1M thu được V lít khí (đktc).
- Hòa tan hoàn toàn 20,6g hỗn hợp Na 2 CO 3 và CaCO 3 bằng dung dịch HCl dư ,thu được V lít CO 2 (đktc) và dung dịch chứa 22,8g hỡn hợp muối.
- Áp dụng định luật bảo toàn điện tích và tăng giảm khối lượng bạn đọc có:.
- C©u 3 : Hòa tan 14,52 gam hỗn hợp chất X gồm NaHCO 3 ,KHCO 3 ,MgCO 3 bằng dung dịch HCl dư ,thu được 3,36 lít khí CO 2 (đktc).Khối lượng KCl tạo thành trong dung dịch sau phản ứng là.
- C©u 4 : Dung dịch X chứa x mol Na 2 CO 3 và y mol NaHCO 3 với x: y = 1: 2.Dung dịch Y chứa z mol HCl .Thực hiện hai thí nghiệm sau.
- Cho từ từ đến hết dung dịch X vào dung dịch Y thấy thoát ra 16,8 lít CO 2 (đktc)..
- Cho từ từ đến hết dung dịch Y vào dung dịch X thấy thoát ra 5,6 lít CO 2 (đktc)..
- Hướng dẫn giải Bạn đọc cần nhận thấy:.
- Trích đề thi thử lần 1 THPT Lương Đắc Bằng 2014 – Thanh Hóa ).Hòa tan m gam hỗn hợp Na 2 CO 3 và KHCO 3 vào nước được 400ml dung dịch X.Cho từ từ 100ml dung dịch HCl 1,5M vào dung dịch X ,thu được dung dịch Y và 1,008 lít khí (đktc).Cho Y tác dụng với Ba(OH) 2 dư thu được 29,55g kết tủa.Cho từ từ dung dịch X vào bình đựng 100 ml dung dịch HCl 1,5M thu được V lít khí (đktc) .Giá trị của m và V là.
- Sử dụng công thức giải nhanh và bảo toàn nguyên tố C bạn đọc có ngay:.
- C©u 6 : Cho từ từ V lít dung dịch Na 2 CO 3 1M vào V 1 lít dung dịch HCl1M,thu được 2,24 lít CO 2 (đktc).Cho từ từ V 1 lít HCl 1M vào V lít dung dịch Na 2 CO 3 1M,thu được 1,12 lít CO 2 (đktc).Vậy giá trị của V và V 1.
- C©u 7 : Có hai cốc đựng dung dịch HCl đặt trên hai đĩa cân A,B.Cân ở trạng thái cân bằng.Cho 10g CaCO 3.
- Bạn đọc biết ngay,muốn cân thăng bằng trở lại thì khối lượng hai cốc sau phản ứng phải bằng nhau.
- C©u 8 : Cho 19,2 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của một kim loại kiềm hóa trị I và muối cacbonat của kim loại hóa trị II tác dụng với dung dịch HCl dư,thu được 4,48 lít khí (đktc).Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch sau phản ứng là.
- C©u 9 : Hòa tan hoàn toàn 2,84g hỗn hợp hai muối cacbaonat của hai kim loại nhóm II A và thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn bằng dung dịch HCl,thu được dung dịch X và 672 ml CO 2 (đktc).Hai kim loại là.
- Bảo toàn C bạn đọc có:.
- C©u 10 : Hòa tan một muối cacbonat kim loại M hóa trị n bằng một lượng vừa đủ dung dịch H 2 SO 4 9,8%,thu được dung dịch muối sunfat 14,18%.Kim loại M là.
- Phương trình phản ứng:.
- Theo phản ứng có : 2 4.
- Áp dụng bảo toàn khối lượng bạn đọc dễ có:.
- Áp dụng bảo toàn khối lượng lên một phản ứng.
- C©u 11 : Cho h ỗ n h ợ p K 2 CO 3 và NaHCO 3 ( t ỉ l ệ mol 1:1) vào bình dung d ị ch Ba(HCO 3 ) 2 ,thu đượ c k ế t t ủ a X và dung dịch Y.Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì hết.
- 560ml.Biết toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH1M.Khối lượng kết tủa X là.
- C©u 12 : Cho từ từ dung dịch dịch hỗn hợp chứa 0,5 mol HCl và 0,3 mol NaHSO 4 vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,6 mol NaHCO 3 và 0,3 mol K 2 CO 3 được dung dịch X và V lít CO 2 (đktc).Thêm dung dịch Ba(OH) 2 dư vào X thấy tạo thành m gam kết tủa.Giá trị của m và V là.
- C©u 13 : Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na 2 CO 3 thu được V lít CO 2 (dktc).Ngược lại,cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa amol Na 2 CO 3 vào dung dịch chứa b mol HCl thu được 2V lít CO 2 (đktc).
- C©u 14 : Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na 2 CO 3 đồng thời khuấy đều ,thu được V lít khí (đktc) và dung dịch X .Khi cho nước vôi trong dư vào dung dịch X thấy có kết tủa xuất hiện.Biểu thức liên hệ giữa V với a,b là.
- mol bằng nhau) tác dụng với lượng dư dung dịch H 2 SO 4 loãng, sau phản ứng thu được 0,3 mol CO 2 .
- Theo đề bạn đọc có hệ:.
- Bảo toàn C có.
- Trích đề thi thử lần THPT Quỳnh Lưu – Nghệ An).Thêm từ từ từng giọt 100 ml dung dịch chứa Na 2 CO 3 1,2M và NaHCO 3 0,6M vào 200ml dung dịch HCl 1M.Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X .
- Cho dung dịch BaCl 2 đến dư vào dung dịch X thu được m gam kết tủa.Giá trị của m là.
- Hướng dẫn giải - Bạn đọc có.
- Hai phản ứng sau xay ra đồng thời.
- Phương pháp bảo toàn điện tích..
- Xét 2 phản ứng.
- (thuộc phần phản ứng.
- C©u 17 : Cho 34,4 gam hỗn hợp Na 2 CO 3 ,K 2 CO 3 ,CaCO 3 phản ứng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch X và 6,72 lít CO 2 ở đktc.Cô cạn X thu được m gam muối khan.
- Bảo toàn khối lượng..
- Bạn đọc chỉ cần bảo toàn khối lượng là có ngay công thức : m muối clorua = m muối cacbonat +11.
- C©u 18 : Cho 18,8 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat và hiđrocacbonat của một kim loại kiềm ,tác dụng với lượng dư dung dịch H 2 SO 4 sau phản ứng thu được 3,36 lít khí (đktc).
- Bạn đọc tự giải..
- C©u 19 : Thêm từ từ từng giọt cho đến hết 100ml dung dịch hỗn hợp gồm Na 2 CO 3 1,2M và NaHCO 3 0,6M vào 200ml dung dịch HCl 1M.Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X.Cho BaCl 2 đén dư vào dung dịch X thu được m gam kết tủa.Giá trị của m là.
- Áp dụng dịnh luật bảo toàn điện tích cho phần muối phản ứng( nếu không bạn đọc cũng có thể viết hai phản ứng ra rồi tính bình thường) bạn đọc có.
- C©u 20 : Cho từ từ dung dịch HCl có pH = 0 ( tức 1M) vào dung dịch chứa 5,25g hỗn hợp muối cacbonat của kim loại kiềm kế tiếp trong nhóm IA đến khi có 0,015 mol CO 2 thoát ra thì dừng lại.Cho dung dịch thu được tác dụng với dung dịch Ca(OH) 2 dư sinh ra 3 gam kết tủa.Công thức của hai muối và thẻ tích dung dịch HCl đã dùng là.
- mặt khác, cho dung dịch Ca(OH) 2 dư vào được kết tủa nên HCO 3 - dư (2x – y) mol, H + hết)..
- Bạn đọc cũng có thể giải nhanh bằng cách áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố C.
- C©u 21 : Cho 9,1 gam hỗn hợp hai muối cacbonat trung hòa của hai kim loại kiềm ,ở hai chu kì liên tiếp tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư,thu được 2,24 lít khí CO 2 (đktc).Hai kim loại đó là.
- Trích chuyên KHTN lần 1- 2014).Hòa tan hết a gam hỗn hợp gồm Na 2 CO 3 và KHCO 3 vào nước thu dược dung dịch X.Cho tù từ 100ml dung dịch HCl 1,5M và đung dịch X,thu được dung dịch Y và 1,008 lít CO 2 (đktc).Thêm dung dịch Ba(OH) 2 dư vào Y được 29,55g kết tủa.
- C©u 23 : Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na 2 CO 3 1M,K 2 CO 3 1,5M và KHCO 3 1M .Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200ml dung dịch HCl 2M vào 100ml dung dịch X ,sinh ra V lít khí (đktc).Giá trị của V là.
- C©u 24 : Cho 18,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại thuộc nhóm IIA ở 2 chu kì liên tiếp tác dụng hết với với dung dịch HCl.Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 20,6 gam muối khan.Hai kim loại đó là.
- C©u 25 : Cho từ từ đến hết dung dịch A chứa 0,5 mo HCl vào dung dịch B có 0,2 mol Na 2 CO 3 và 0,3 mol NaHCO 3 .Thể tích khí bay ra là.
- C©u 26 : Cho a gam hỗn hợp gồm Na 2 CO 3 và NaHSO 3 có số mol bằng nhau tác dụng với dung dịch H 2 SO 4.
- loãng dư .Khí sinh ra dẫn vào dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được 41, gam kết tủa.
- C©u 27 : Có hai cốc riêng biệt : cốc 1 đựng dung dịch chứa 0,2 mol Na 2 CO 3 và 0,3 mol NaHCO 3 .
- cốc 2 đựng dung dịch chứa 0,5 mol HCl.Khi nhỏ từ từ cốc 1 vào cốc 2 tháy thoát ra V lít CO 2 (đktc).Giá trị của V là.
- Nhỏ từ từ cốc 1 vào cốc 2 → HCl dư so với lượng NaHCO 3 và Na 2 CO 3 có trong từng gọt dung dịch cho vào và do đó hai phản ứng đồng thời xảy ra và có khí ngay:.
- Trích đề thi thử lần Quốc Học Huế).Cho từ từ 150ml dung dịch HCl 1M vào 500ml dung dịch A gồm Na 2 CO 3 và KHCO 3 thu được 1,008 lít khí (đktc) và dung dịch Y.
- Cho Y tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư thì thu được 29,55g kết tủa.Nồng độ của Na 2 CO 3 và KHCO 3 trong dung dịch A lần lượt là.
- n n n n Na CO M.
- C©u 29 : Cho từ từ đến hết 100ml dung dịch HCl 2M vào 100l dung dịch Na 2 CO 3 1,5M.Sau phản uwgs thu được V lít CO 2 (đktc).Giá trị của V là.
- Trích đề thi thử lần 1 năm 2010- THPT Chuyên Hùng Vương –Phú Thọ).Cho từ từ dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na 2 CO 3 (Thí nghiệm 1),thu được V lít CO 2 (đktc).Ngược lại, cho từ từ dung dịch chứa a mol Na 2 CO 3 vào dung dịch chứa b mol HCl( Thí nghiệm 2),thu được 2V lít CO 2 .Mối liên hệ giữa a,b là.
- sau đó chuyển một phần HCO 3 - thành CO 2 .Áp dụng công thức tính nhanh bạn đọc có.
- Ở thí nghiệm 2: CO 3 2- phản ứng với H + để giải phóng CO 2 .
- Áp dụng bảo toàn điện tích và bảo toàn C cho phần phản ứng bạn có:.
- bạn đọc dễ có a = 0,75b → đáp án C..
- Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch chứa Na 2 CO 3 0,2M và NaHCO 3 0,2M,sau phản ứng thu được số mol CO 2 là.
- Hướng dẫn giải - Bạn đọc dễ có.
- Dung dịch sau phản ứng ngoài Cl.
- Áp dụng định luật bảo toàn điện tích cho dung dịch sau phản ứng và định luật bảo toàn nguyên tố C bạn đoc có ngay:.
- Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố C và định luật bảo toàn điện tích bạn đọc có:.
- C©u 32 : Dung dịch X chứa 0,2 mol NaHCO 3 và 0,3 mol Na 2 CO 3 .
- Thêm rất từ từ dung dịch chứa 0,8 mol HCl vào dung dịch X thu được dung dịch Y và V lít CO 2 (đktc).Thêm nước vôi trong dư vào Y thấy tạo thành m gam kết tủa.Giá trị của V và m lần lượt là.
- Khối lượng kết tủa sau phản ứng là : m = 100 .
- bằng dung dịch H 2 SO 4 loãng thu được dung dịch A,chất rắn B và 4,48 lít khí CO 2 (đktc).Cô cạn dung dịch A thu được 12g muối khan.Mặt khác,đem nung nóng chất rắn B đến khối lượng không đổi được 112 lít CO 2 (đktc).Khối lượng chất rắn B là.
- Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng bạn đọc có ngay:.
- C©u 34 : Hòa tan hoàn toàn 57,65 gam hỗn hợp X gồm MgCO 3 và MCO 3 bằng 500ml dung dịch H 2 SO 4 loãng thu được dung dịch A,chất rắn B và 2,24 lít khí (đktc).Nung B đến khối lượng không đổi thu được thêm 5,6 lít khí nữa (đktc).Biết trong X ,số mol MCO 3 gấp 2,5 lần số mol MgCO 3 .
- Tên kim loại M và nồng độ mol của dung dịch H 2 SO 4 là.
- áp dụng bảo toàn nguyên tố C bạn đọc thấy ngay:.
- Dựa vào phản ứng của muối với axit.
- C©u 35 : Cho từ từ dung dịch chứa 0,015 mol HCl vào dung dịch chứa a mol K 2 CO 3 thu được dung dịch X (không chứa HCl) và 0,005 mol CO 2 .Nếu tiến hành thí nghiệm ngược lại (cho từ từ K 2 CO 3 vào dung dịch HCl) thì số mol CO 2 thu được là.
- C©u 36 : Trộn 100ml dung dịch chứa KHCO 3 1M và K 2 CO 3 1M với 100ml dung dịch hỗn hợp chứa NaHCO 3.
- 1M và Na 2 CO 3 1M được 200ml dung dịch X.
- Nhỏ từ từ 100ml dung dịch Y chứa H 2 SO 4 1M và HCl 1M vào dung dịch X được V lít CO 2 (đktc) và dung dịch Z .
- Cho Ba(OH) 2 dư vào dung dịch Z thì thu được m gam kết tủa .
- C©u 37 : Cho 20,6 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít khí thoát ra (đktc).Cô cạn dung dịch ,muối khan thu được đem điện phân nóng chảy thu được m gam kim loại.
- C©u 38 : Cho 0,1 mol hỗn hợp Na 2 CO 3 và NaHCO 3 tác dụng hết với dung dịch HCl.Dẫn khí thoát ra cho tác dụng với dung dịch Ca(OH) 2 dư được m gam két tủa.Giá trị của m là.
- Hướng dẫn giải - Sơ đồ phản ứng : (MHCO 3 ,M 2 CO 3 ) +HCl → MCl 2 + CO 2 +H 2 O..
- Áp dụng bảo toàn nguyên tố C bạn đọc có: