- Câu 3.1: Số gồm 7 đơn vị và 6 chục là:.... - Câu 3.2: Số lớn hơn 69 nhưng nhỏ hơn 71 là:..... - Câu 3.3: Ch 27. - Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:.... - Câu 3.4: Tính . - Câu 3.5: Số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là:. - Câu 3.6: Tính . - Câu 3.7: Tính . - Câu 3.8: Tính . - Câu 3.9: Cho: 46. - Câu 3.10: Cho: 75. - Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:..... - Câu 3.11: Số liền sau của số lớn nhất có 1 chữ số là:.... - Câu 3.12: Có. - số có 2 chữ số.. - Câu 3.13: Đoạn thẳng AB dài 12cm, đoạn thẳng AB dài bằng đoạn thẳng CD. - 18) Bài 3: Đi tìm kho báu Câu 3.1: 67. - Câu 3.2: 70 Câu 3.3: 40 Câu 3.4: 97 Câu 3.5: 11. - Câu 3.6: 30 Câu 3.7: 48 Câu 3.8: 42 Câu 3.9: 20 Câu 3.10: 10. - Câu 3.11: 10 Câu 3.12: 90 Câu 3.13: 24. - Bài 1: Điền kết quả thích hợp vào chỗ. - Câu 3: Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là. - Câu 4: Số bé nhất có 2 chữ số là. - Câu 5: Cho các chữ số: 2. - Viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau từ 5 chữ số đã cho?. - Số thích hợp điền vào chỗ chấm là. - Câu 9: Cho 23cm + 36cm <. - Câu 12: Tổng của số tự nhiên bé nhất và số lớn nhất có một chữ số. - Câu 15: Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số nhỏ hơn 65?. - Câu 6: Tổng của số bé nhất có hai chữ số giống nhau và 58 là:. - Câu 7: Cho 67dm - 53dm. - Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:. - Câu 8: Cho 5dm. - Câu 9: Cho 8dm 7cm. - Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:. - Câu 11: Cho các chữ số 4. - Tổng của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và số bé nhất có hai chữ số khác nhau từ 3 chữ số đã cho là:. - Câu 6: 79 Câu 7: 8 Câu 8: 78 Câu 9: 0 Câu 10: 25. - Câu 9: 87 Câu 10: 5. - Câu 5: Cho 36dm + 4dm + 50cm. - Số cần điền vào chỗ chấm là:.... - Câu 7: Cho 5. - Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là:..... - Câu 4: Cho 35. - Câu 6: 0 Câu 7: 9 Câu 8: 26 Câu 9: a Câu 10: b Bài 2: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần. - Bài 2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ. - Câu 2: Cho 9dm 5cm. - Số cần điền vào chỗ chấm là Câu 3: Cho 8dm. - Câu 6: Cho 54dm + 90cm. - Số cần điền vào chỗ chấm là Câu 7: Cho 28 + 39. - Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu 8: Số bé nhất có 2 chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 11 là Câu 9: Tính: 80cm + 57dm + 90cm. - Bài 3: Điền kết quả thích hợp vào chỗ. - Câu 1: Cho 8dm. - Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu 2: Cho 90cm. - Câu 7: Cho 28 + 39. - Câu 10: Có bao nhiêu số có 2 chữ số nhở hơn 75?. - Câu 5: Trong một phép trừ, biết hiệu là số bé nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số của nó bằng 7. - Câu 10: Trong một phép trừ, biết số trừ là số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của nó bằng 8. - Câu 1: 80 Câu 2: 9 Câu 3: 62 Câu 4: 85. - Câu 5: Cho 97kg - 37kg - 50kg = ...kg. - Số thích hợp điền vào chỗ trống là?. - Câu 5: Cho. - Số thích hợp điền vào chỗ trống là. - Câu 6: Cho: 5dm4cm = ...cm. - Câu 7: Cho: 26kg + ...kg = 43kg. - Câu 10: Có bao nhiêu số chẵn có 1 chữ số?. - Câu 2: c Câu 3: c Câu 4: b Câu 5: d Câu 6: d. - Câu 7: d Câu 8: b Câu 9: b Câu 10: c Câu 11: d Câu 12: d. - Câu 8: 2 Câu 9: 0 Câu 10: 5 Câu 11: 43 Câu 12: 21 Câu 13: 9. - Câu 4: Số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là:..... - Câu 6: Cho. - Câu 9: Tìm số có 2 chữ số, biết chữ số hàng đơn vị là số lớn nhất có 1 chữ số, chữ số hàng đơn vị hơn chữ số hàng chục là 5 đơn vị.. - Bài 3: Cóc vàng tài ba Câu 1: Cho 5dm = 50.... - Câu 2: Cho 47dm - 7dm. - Câu 3: Cho 49dm + 40cm. - Câu 4: Cho 5dm. - Câu 5: Cho 8dm 7cm <. - Câu 6: Cho 6. - Câu 2: a Câu 3: c Câu 4: c Câu 5: b Câu 6: c Câu 7: d Câu 8: b Câu 9: b Câu 10: c Câu 11: b Câu 12: a Câu 13: b Câu 14: c Câu 15: a Câu 16: a Câu 17: a. - Câu 4: Cho 87kg - 82kg. - Câu 5: Cho 3dm 9cm <. - Số thích hợp điền vào chỗ trống là:. - Câu 6: Cho 9dm 3 cm = ...cm. - Câu 7: Cho 11kg - 2kg ...10kg. - Câu 8: Cho 6kg + ...kg = 23kg. - Câu 9: Cho x + 23 = 30. - Câu 1: Cho 8. - Câu 3: Cho. - Câu 8: Cho 7 + y = 70. - Câu 15: Tìm số có hai chữ số, biết chữ số hàng đơn vị là số tự nhiên nhỏ nhất, chữ số hàng đơn vị kém chữ số hàng chục là 6 đơn vị. - Câu 16: Tìm số có hai chữ số, biết chữ số hàng chục là số chẵn lớn nhất có 1 chữ số, chữ số hàng đơn vị kém chữ số hàng chục là 5 đơn vị. - Câu 1: b Câu 2: d Câu 3: d Câu 4: c Câu 5: c Câu 6: a Câu 7: d. - Câu 8: d Câu 9: d Câu 10: b Câu 11: d Câu 12: d Câu 13: d Câu 14: c. - Câu 2: 9 Câu 3: 15 Câu 4: 100 Câu 5: 45 Câu 6: 63 Câu 7: 82 Câu 8: 63 Câu 9: 99 Câu 10: 20 Câu 11: 54 Câu 12: 90 Câu 13: 45. - Câu 5: Cho 31dm - 26dm. - Câu 6: Một đội công nhân có tổng số công nhân bằng số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của nó bằng 16. - Câu 10: Tính . - Câu 2: 3 Câu 3: 22 Câu 4: 4 Câu 5: <. - Câu 2: a Câu 3: a Câu 4: d Câu 5: a Câu 6: 81. - Câu 7: b Câu 8: c Câu 9: c Câu 10: a Câu 11: d Câu 12: 76