- /2 - Mã đề . - PHẦN I: TRẮC NGHIỆM(5Đ) Mã đề: 158. - B.Véc tơ cùng hướng với véc tơ vận tốc.. - D.Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không. - Vật khối lượng 0,4 kg đang chyển động với vận tốc 60 m/s thì động lượng vật có giá trị:. - Một lượng khí có thể tích 8 m3 và áp suất 4 atm. - Người ta nén đẳng nhiệt đến khi thể tích chất khí còn 2 m3 thì áp suất khí sau khi nén là:. - A.Áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.. - D.Thể tích của chất khí không đổi.. - Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác định theo công thức:. - A.Hệ có ngoại lực tác dụng lên hệ mà các ngoại lực cân bằng nhau.. - B.Hệ có ngoại lực tác dụng lên hệ mà các ngoại lực không cân bằng nhau.. - A.tich khối lượng và bình phương vận tốc.. - B.nửa tích khối lượng và bình phương vận tốc.. - C.nửa tích khối lượng và vận tốc.. - D.tích khối lượng và bình phương một nửa vận tốc. - Một lượng khí lí tưởng có thể tích 60 dm3 ở áp suất 3 atm và nhiệt độ 270C.Tính thể tích của lượng khí trên ở áp suất 7 atm và nhiệt độ 770C. - A.các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.. - B.chuyển động không ngừng.. - C.Chuyển động qua lại quanh một vị trí cố định.. - D.Giữa các phân tử có khoảng cách. - A.khối lượng của vật.. - động năng của vật. - Câu 1( 2,5 điểm): Một vật có khối lượng 500 g được ném lên từ vị trí cách mặt đất 20 m với vận tốc ban đầu là 10 m/s. - a) Tính cơ năng tại vị trí ném. - Câu 2( 1,5 điểm): Một lượng khí lí tưởng ở áp suất 3 atm và thể tích 5 lít. - Biến đổi đẳng nhiệt lượng khí trên thì thấy áp suất lúc này là 7,5 atm. - Hỏi sau khi biến đổi, thể tích lượng khí trên là bao nhiêu? Câu 3 (1,0 điểm. - MÔN: VẬT LÍ 11 Mã đề: 192. - động năng của vật.. - D.Hệ có ngoại lực tác dụng lên hệ mà các ngoại lực không cân bằng nhau. - C.0,5 kJ D.1000 kJ. - C.Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.. - D.Véc tơ cùng hướng với véc tơ vận tốc.. - B.Thể tích của chất khí không đổi.. - D.Áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.. - Hỏi sau khi biến đổi thể tích lượng khí trên là bao nhiêu? Câu 3 (1,0 điểm. - PHẦN I: TRẮC NGHIỆM(5Đ) Mã đề: 226. - B.Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.. - D.Hệ có ngoại lực tác dụng lên hệ mà các ngoại lực cân bằng nhau. - C.1000 J D.1000 kJ Câu 8. - A.chuyển động không ngừng.. - B.Chuyển động qua lại quanh một vị trí cố định.. - C.Giữa các phân tử có khoảng cách.. - D.các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao. - C.Áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.. - B.tích khối lượng và bình phương một nửa vận tốc.. - C.nửa tích khối lượng và bình phương vận tốc.. - D.nửa tích khối lượng và vận tốc. - A.khối lượng của vật. - MÔN: VẬT LÍ 11 Mã đề: 260. - B.khối lượng của vật.. - C.tích khối lượng và bình phương một nửa vận tốc.D.nửa tích khối lượng và vận tốc. - B.Hệ có ngoại lực tác dụng lên hệ mà các ngoại lực cân bằng nhau.. - C.Hệ có ngoại lực tác dụng lên hệ mà các ngoại lực không cân bằng nhau.. - A.Chuyển động qua lại quanh một vị trí cố định.. - B.Giữa các phân tử có khoảng cách.. - C.chuyển động không ngừng.. - MÔN: VẬT LÍ 11 Đáp án mã đề: 158 01. - Đáp án mã đề: 192 01. - Vì nhiệt độ không đổi nên áp dụng Định luật Bôilơ –Mariot