« Home « Kết quả tìm kiếm

GIÁO ÁN LÝ 7 MẪU PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC 5 HOẠT ĐỘNG


Tóm tắt Xem thử

- Bằng thớ nghiệm, HS thấy: muốn nhận biết được ỏnh sỏng thỡ ỏnh sỏng đú phải truyền vào mắt ta, ta nhỡn thấy cỏc vật khi cú ỏnh snỏg từ cỏc vật đú truyền vào mắt ta..
- 2.Kỹ năng: làm và quan sỏt cỏc thớ ngiệm và để rỳt ra điều kiện nhận biết ỏnh sỏng và vật sỏng .
- Năng lực.
- Nội dung cần đạt Hoạt động 1: Tỡm hiểu khi nào ta nhận biết được ỏnh sỏng Phương phỏp: Luyện tập thực hành,dạy học trực quan, vấn đỏp-gợi mở, giải quyet vấn đề,hoạt động nhúm.
- Trong trường hợp nào mắt ta nhận biết được ỏnh sỏng? ã Nờu kết quả nghiờn cứu của mỡnh.
- I, Nhận biết ỏnh sỏng C1: TH2và 3 cú điều kiện giống nhau là : cú ỏnh sỏng và mở mắt nờn ỏnh sỏng lọt vào mắt * Kết luận: Mắt ta nhận biết được ỏnh sỏng khi cú ỏnh sỏng truyền vào mắt ta Hoạt động 2: Nghiờn cứu trong điều kiện nào ta nhỡn thấy một vật Phương phỏp: Luyện tập thực hành,dạy học trực quan, gợi mở- vấn đỏp, pp giải quyết vấn đề,hoạt động nhúm.
- -Ta đó biết : ta nhận biết ỏnh sỏng khi cú ỏnh sỏng truyền vào mắt ta.
- Vậy nhỡn thấy vật cú cần ỏnh sỏng từ vật đến mắt khụng? Nếu cú ỏnh sỏng phỏt đi từ đõu? -Yờu cầu HS đọc C2 và làm thớ nghiệm theo C2: ã HS đọc C2 trong SGK.
- ã Cú đốn để tạo ỏnh sỏng và nhỡn thấy vật, chứng tỏ.
- Ánh sỏng chiếu đến tờ giấy trắng và ỏnh sỏng từ giấy trắng đến mắt thỡ nhỡn thấy giấy trắng.
- Ta nhỡn thấy một vật khi cú ỏnh sỏng từ vật truyền vào mắt ta.
- Hs thảo luận theo nhúm để tỡm ra đặc điểm giống nhau và khỏc nhauđể trả lời C3: -Vậy dõy túc búng đốn và mảnh giấy trắng đều phỏt ra ỏnh sỏng được gọi là vật sỏng.
- Giấy trắng khụng tự phỏt ra ỏnh sỏng .
- Dõy túc búng đốn tự nú phỏt ra ỏnh sỏng * Kết luận: Dõy túc búng đốn tự nú phỏt ra ỏnh sỏng gọi là nguồn sỏng.
- Dõy túc búng đốn phỏt ra ỏnh sỏng và mảnh giấy trắng hắt lại ỏnh sỏng từ vật khỏc chiếu vào nú gọi là vật sỏng.
- Ta nhận biết được ỏnh sỏng khi.
- 2.4.Hoạt động vận dụng: ã Yờu cấu HS trả lời C4, C5 ã HS hoạt động cỏ nhõn trả lời C4 ,C5: C4: Trong cuộc tranh cói , bạn Thanh đỳng vỡ ỏnh sỏng từ đốn pin khụng chiếu vào mắt do đú mắt khụng nhỡn thấy được ỏnh sỏng .
- C5: Khúi gồm cỏc hạt li ti, cỏc hạt này được chiếu sỏng trở thành vật sỏng và ỏnh sỏng từ cỏc vật đú truyền đến mắt .
- ã Cỏc hạt xếp gần như liền nhau trờn đường truyền của ỏnh sỏng và tạo thành vệt sỏng mắt nhỡn thấy.
- -Học thuộc ghi nhớ kết hợp vở ghi -Làm bài tập 1.1 đến 1.5 sỏch BT -Đọc trước bài: Sự truyền ỏnh sỏng.
- Biết làm thớ nghiệm để xỏc định được đường truyền của ỏnh sỏng.
- Phỏt biểu được định luật truyền thẳng ỏnh sỏng.
- Biết vật dụng định luật truyền thẳng ỏnh sỏng vào xỏc định đường truyền trong thực tế..
- Nhận biết được đặc điểm của 3 loại chựm ỏnh sỏng .
- Bước đầu biết tỡm ra định luật truyền ỏnh sỏng bằng thực nghiệm.
- Biết dựng thớ nghiệm để kiểm chứng lại một hiện tượng về ỏnh sỏng .
- Kiểm tra bài cũ : HS1: khi nào ta nhận biết được ỏnh sỏng? khi nào ta nhỡn thấy vật? Giải thớch hiện tượng nhỡn thấy vệt sỏng trong khúi hương?.
- Nội dung cần đạt Hoạt động 1: Nghiờn cứu tỡm quy luật đường truyền của ỏnh sỏng.
- Kĩ thuật: Đặt cõu hỏi, động nóo,thảo luận nhúm Năng lực: năng lực giải quyết vấn đề, Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ ? Hóy dự đoỏn xem ỏnh sỏng đi theo đường cong hay đường gấp khỳc.
- HS ghi vở : 3 lỗ A,B,C thẳng hàng vậy ỏnh sỏng thuyền theo đường thẳng.
- -Mọi vị trớ trong mụi trường trong suốt đú cú tinh chất như nhau , rỳt ra định luật truyền thẳng ỏnh sỏng.
- I, Đường truyền của ỏnh sỏng.
- Ống thẳng : nhỡn thấy dõy túc búng đốn đang phỏt sỏng vỡ ỏnh sỏng từ dõy túc búng đốn qua ống thẳng tới mắt.
- Ống cong: khụng nhỡn thấy dõy túc búng đốn vỡ ỏnh sỏng từ dõy túc búng đốn khụng truyền theo đường cong.
- C2 * Kết luận: Đường truyền ỏnh sỏng trong khụng khớ là đường thẳng.
- Định luật truyền thẳng của ỏnh sỏng: SGK/7 Hoạt động 2: Nghiờn cứu thế nào là tia sỏng , chựm sỏng.
- Yờu cầu vẽ đường truyền ỏnh sỏng từ điểm S đến điểm M..
- II, Tia sỏng và chựm sỏng 1.Biểu diễn đường truyền của ỏnh sỏng: Mũi tờn chỉ hướng tia sỏng SM 2.Ba loại chựm sỏng:.
- Phỏt biểu định luật truyền thẳng ỏnh sỏng , biểu diễn đường truyền của ỏnh sỏng ? -Yờu cầu HS đứng tại chỗ trả lời.
- Học bài theo ghi nhớ và vở ghi - Đọc : Cú thể em chưa biết - Làm bài tập 2.1 đến 2.7SBT - Đọc trước bài: ứng dụng định luật truyền thẳng ỏnh sỏng..
- 2.Kỹ năng: Vận dụng định luật truyền thẳng của ỏnh sỏng giải thớch một số hiện tượng trong thực tếvà hiểu được một số ứng dụng của định luật truyền rhẳng ỏnh sỏng.
- Phỏt biểu định luật truyền thẳng ỏnh sỏng.
- Cải tiến dụng cụ chiếu sỏng phự hợp, cú thể tập trung ỏnh sỏng vào nơi cần thiết.
- Lắp đặt cỏc loại đốn phỏt ra ỏnh sỏng phự hợp với sự cảm nhận của mắt..
- C1: Ánh sỏng truyền thẳng nờn vật cản đó chắn ỏnh sỏng vựng tối .
- *Nhận xột : Trờn màn chắn đặt phớa sau cú một vựng khụng nhận được ỏnh sỏng từ nguồn sỏng tới gọi là búng tối.
- *Nhận xột : Trờn màn chắn đặt phớa sau vật cản cú vựng chỉ nhận được ỏnh sỏng từ 1 phần của nguồn sỏng tới gọi là nửa tối Hoạt động 2: Hỡnh thành khỏi niệm nhật thực và nguyệt thực.
- ã Búng tối nằm sau vật … khụng nhận được ỏnh sỏng từ….
- Cản, Nguồn sỏng truyền tới ã Phớa sau vật cản , ỏnh sỏng từ một phần nguồn sỏng truyền tới..
- Nguyờn nhõn chung : ỏnh sỏng truyền tới theo đường thẳng.
- C6: Búng đốn dõy túc , cú nguồn sỏng nhỏ vật cản lớn hơn so với nguồn ( khụng cú ỏnh sỏng tới bàn .
- Phỏt biểu được định luật phản xạ ỏnh sỏng.
- Biết ứng dụng định luật phản xạ ỏnh sỏng để đổi hướng đường truyền ỏnh sỏng theo mong muốn.
- 2.Kỹ năng: Biết làm thớ nghiệm, biết đo gúc , quan sỏt hướng đường truyền ỏnh sỏng theo quy luật phản xạ ỏnh sỏng .
- Hoạt động 2: Hỡnh thành khỏi niệm về sự phản xạ ỏnh sỏng.Tỡm quy luật về sự đổi hướng của tia sỏng khi gặp gương phẳng.
- HS: Phỏt biểu định luật phản xạ ỏnh sỏng ? Hai kết luận trờn cú đỳng với cỏc mụi trường khỏc khụng? GV: thụng bỏo cỏc kết luận trờn cũng đỳng với cỏc mụi trường trong suuốt khỏc .
- Hai kết luận trờn là nội dung của định luật phản xạ ỏnh sỏng ? Hóy phỏt biểu định luật đú ? GV: Quy ước vẽ gương và cỏc tia sỏng trờn giấy.
- II, Định luật phản xạ ỏnh sỏng.
- *:Định luật phản xạ ỏnh sỏng : ã Tia phản xạ nằm trong cựng mặt phẳng với tia tới và đường phỏp tuyến của gương ở điểm tới .
- Phỏt biểu định luật phản xạ ỏnh sỏng ? xỏc định tia sỏng SI.
- Vỡ mắt ta phỏt ra ỏnh sỏng chiếu lờn vật.
- Vỡ cú ỏnh sỏng từ vật truyền vào mắt ta..
- C.Trong mụi trường trong suốt và đồng tớnh ỏnh sỏng truyền đi theo đường thẳng.
- 3/Đứng trờn trỏi đất ,trường hợp nào dưới đõy ta thấy cú nguyệt thực? A.Ban đờm,khi ta đứng khụng nhận được ỏnh sỏng từ mặt trời.
- B.Ban đờm ,khi mặt trăng khụng nhận được ỏnh sỏng mặt trời vỡ bị trỏi đất che khuất.
- C.Khi mặt trời che khuất mặt trăng ,khụng cho ỏnh sỏng từ mặt trăng tới trỏi đất.
- Vỡ thế cú thể xỏc định tia phản xạ bằng định luật phản xạ ỏnh sỏng cho gương phẳng nhỏ tại vị trớ đú.
- Nghiờn cứu sự phản xạ ỏnh sỏng trờn gương cầu lừm Phương phỏp: dạy học trực quan, gợi mở- vấn đỏp,hoạt động nhúm.
- Một cỏch sử dụng năng lượng mặt trời là: Sử dụng gương cầu lừm cú kớch thước lớn tập trung ỏnh sỏng mặt trời vào một điểm( để đun nước, nấu chảy kim loại,.
- II, Sự phản xạ ỏnh sỏng trờn gương cầu lừm 1, Đối với chựm tia song song Cõu C3:.
- Hoạt động Vận dụng GVYC:Về nhà tỡn hiểu - Gương cầu lừm khụng được ứng dụng để chế tạo cỏc thiết bị nào sau đõy: A.Thiết bị hứng ỏnh sỏng mặt trời để dun núng vật B.Pha đốn pin,đốn ụ tụ và nhiều đốn để chiếu xa khỏc C.Dụng cụ soi tai,mũi ,họng của cỏc bỏc sĩ D.Gương quan sỏt phớa sau ở xe mỏy hay ụ tụ 5.
- 1.Kiến thức:Cựng ụn lại , củng cố lại những kiến thức cơ bản liờn quan đến sự nhỡn thấy vật sỏng, sự thuyền ỏnh sỏng , sự phản xạ ỏnh sỏng , tớnh chất của một vật tạo bởi gương phẳng , gương cầu lồi , gương cầu lừm.
- Điền từ, cụm từ thớch hợp vào chỗ trống để đ​ược nội dung định luật truyền thẳng ỏnh sỏng.
- Tư​ơng tự cõu 3 để đ​ược nội dung định luật phản xạ ỏnh sỏng.
- Sự truyền thẳng ỏnh sỏng.
- Phản xạ ỏnh sỏng.
- Gương cầu.
- Nhận biết được rằng, ta nhỡn thấy cỏc vật khi cú ỏnh sỏng từ cỏc vật đú truyền vào mắt ta.
- Phỏt biểu được định luật truyền thẳng của ỏnh sỏng.
- Biểu diễn được đường truyền của ỏnh sỏng (tia sỏng) bằng đoạn thẳng cú mũi tờn..
- 6.Giải thớch được một số ứng dụng của định luật truyền thẳng ỏnh sỏng trong thực tế: ngắm đường thẳng, búng tối, nhật thực, nguyệt thực,....
- Nờu được vớ dụ về hiện tượng phản xạ ỏnh sỏng.
- Nhận biết được tia tới, tia phản xạ, gúc tới, gúc phản xạ, phỏp tuyến đối với sự phản xạ ỏnh sỏng bởi gương phẳng.
- Biểu diễn được tia tới, tia phản xạ, gúc tới, gúc phản xạ, phỏp tuyến trong sự phản xạ ỏnh sỏng bởi gương phẳng 11.
- Vẽ được tia phản xạ khi biết tia tới đối với gương phẳng và ngược lại, theo hai cỏch là vận dụng định luật phản xạ ỏnh sỏng hoặc vận dụng đặc điểm của ảnh ảo tạo bởi gương phẳng.
- vật tự nú phỏt ra ỏnh sỏng B.
- cú ỏnh sỏng từ mắt ta chiếu vào B.
- cú ỏnh sỏng từ vật đú truyền vào mắt ta.
- vật đú là nguồn phỏt ra ỏnh sỏng .
- vật đú đặt trong vựng cú ỏnh sỏng .
- Cõu 3 : Trong mụi trường trong suốt và đồng tớnh, ỏnh sỏng truyền đi theo đường nào? A.
- Cú thể dựng một gương cầu lừm lớn hứng ỏnh sỏng mặt trời để đun sụi một bỡnh nước đặt trước gương vỡ: A.Gương lớn hứng được nhiều ỏnh sỏng mặt trời ,nờn núng lờn,làm cho bỡnh nước cũng núng lờn.
- Gương lớn hứng được nhiều nhiệt lượng từ mặt trời ,nờn núng lờn,làm sụi bỡnh nước C.Gương làm cho cỏc tia sỏng mặt trời tới gương cho cỏc tia phản xạ tập trung tại một điểm tại chỗ đặt bỡnh nước D.Gương bị ỏnh sỏng mặt trời nung núng,truyền hơi núng cho bỡnh nước.
- vật tự nú phỏt ra ỏnh sỏng C.
- cú ỏnh sỏng từ mắt ta chiếu vào C.
- cú ỏnh sỏng từ vật đú truyền vào mắt ta .
- Theo đường gấp khỳc Cõu 4:Dưới ỏnh sỏng mặt trời vật nào sau đõy khụng phải là Vật sỏng: A.
- Cú thể dựng một gương cầu lừm lớn hứng ỏnh sỏng mặt trời để đun sụi một bỡnh nước đặt trước gương vỡ: A.Gương làm cho cỏc tia sỏng mặt trời tới gương cho cỏc tia phản xạ tập trung tại một điểm tại chỗ đặt bỡnh nước B.Gương lớn hứng được nhiều ỏnh sỏng mặt trời ,nờn núng lờn,làm cho bỡnh nước cũng núng lờn.
- Gương lớn hứng được nhiều nhiệt lượng từ mặt trời ,nờn núng lờn,làm sụi bỡnh nước D.Gương bị ỏnh sỏng mặt trời nung núng,truyền hơi núng cho bỡnh nước.
- Gương phẳng