- Luật này quy định về kiểm toán nhà nước.. - nhiệm vụ, quyền hạn của Kiểm toán viên nhà nước. - hoạt động và bảo đảm hoạt động của Kiểm toán Nhà nước.. - Đơn vị được kiểm toán.. - Kiểm toán Nhà nước.. - Mục đích kiểm toán. - Đối tượng kiểm toán của Kiểm toán Nhà nước. - Nguyên tắc hoạt động kiểm toán của Kiểm toán Nhà nước 1. - Chuẩn mực kiểm toán nhà nước. - Giá trị của báo cáo kiểm toán. - d) Mua chuộc, hối lộ Kiểm toán viên nhà nước;. - Địa vị pháp lý của Kiểm toán Nhà nước. - Chức năng của Kiểm toán Nhà nước. - Nhiệm vụ của Kiểm toán Nhà nước. - Quản lý hồ sơ kiểm toán. - Thực hiện hợp tác quốc tế trong lĩnh vực kiểm toán nhà nước.. - Tổ chức thi và cấp chứng chỉ Kiểm toán viên nhà nước.. - Quyền hạn của Kiểm toán Nhà nước. - Tổng Kiểm toán Nhà nước. - Trách nhiệm của Tổng Kiểm toán Nhà nước. - Quyền hạn của Tổng Kiểm toán Nhà nước 1. - Ra quyết định kiểm toán.. - Phó Tổng Kiểm toán Nhà nước. - Nhiệm kỳ của Phó Tổng Kiểm toán Nhà nước là bảy năm.. - Hệ thống tổ chức của Kiểm toán Nhà nước. - Kiểm toán Nhà nước chuyên ngành. - Kiểm toán Nhà nước khu vực. - Kiểm toán trưởng, Phó Kiểm toán trưởng. - Thành lập và giải thể Hội đồng kiểm toán nhà nước. - Nguyên tắc làm việc của Hội đồng kiểm toán nhà nước. - Chức danh Kiểm toán viên nhà nước. - a) Kiểm toán viên dự bị;. - b) Kiểm toán viên;. - c) Kiểm toán viên chính;. - d) Kiểm toán viên cao cấp.. - Thẩm quyền bổ nhiệm, miễn nhiệm Kiểm toán viên nhà nước. - Tiêu chuẩn chung của Kiểm toán viên nhà nước. - Trách nhiệm của Kiểm toán viên nhà nước. - Cộng tác viên kiểm toán. - Căn cứ để ra quyết định kiểm toán. - Kế hoạch kiểm toán hàng năm của Kiểm toán Nhà nước;. - Kiểm toán báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước. - Quyết định kiểm toán. - a) Căn cứ pháp lý để thực hiện kiểm toán;. - b) Đơn vị được kiểm toán;. - c) Mục tiêu, nội dung, phạm vi kiểm toán;. - d) Địa điểm kiểm toán. - thời hạn kiểm toán;. - Loại hình kiểm toán 1. - Loại hình kiểm toán bao gồm:. - a) Kiểm toán báo cáo tài chính;. - b) Kiểm toán tuân thủ;. - c) Kiểm toán hoạt động.. - Nội dung kiểm toán báo cáo tài chính. - Nội dung kiểm toán tuân thủ. - Nội dung kiểm toán hoạt động. - các hoạt động của đơn vị được kiểm toán.. - Quyết định nội dung kiểm toán. - Thời hạn kiểm toán. - Địa điểm kiểm toán. - Tổng Kiểm toán Nhà nước quyết định địa điểm kiểm toán.. - Thành lập và giải thể Đoàn kiểm toán. - Thành phần Đoàn kiểm toán. - ký báo cáo kiểm toán;. - kiến nghị với Tổng Kiểm toán Nhà nước niêm. - Phó trưởng Đoàn kiểm toán. - ký biên bản kiểm toán;. - Các bước của quy trình kiểm toán 1. - Chuẩn bị kiểm toán.. - Thực hiện kiểm toán.. - Lập và gửi báo cáo kiểm toán.. - Chuẩn bị kiểm toán. - Lập kế hoạch kiểm toán.. - Thực hiện kiểm toán. - Lập và gửi báo cáo kiểm toán. - a) Báo cáo kiểm toán của cuộc kiểm toán;. - b) Báo cáo kiểm toán quyết toán ngân sách nhà nước;. - c) Báo cáo kiểm toán năm;. - d) Báo cáo kiểm toán đột xuất.. - Lập và gửi báo cáo kiểm toán đột xuất. - Công khai báo cáo kiểm toán của cuộc kiểm toán. - Hồ sơ kiểm toán. - Hồ sơ kiểm toán gồm có:. - a) Quyết định kiểm toán;. - đ) Giải trình của đơn vị được kiểm toán;. - g) Biên bản kiểm toán;. - h) Báo cáo kiểm toán;. - Tổng Kiểm toán Nhà nước quy định cụ thể về hồ sơ kiểm toán.. - Tiêu huỷ hồ sơ kiểm toán. - Các đơn vị được kiểm toán. - Quyền của đơn vị được kiểm toán. - Nghĩa vụ của đơn vị được kiểm toán 1. - Chấp hành quyết định kiểm toán.. - Kinh phí hoạt động của Kiểm toán Nhà nước. - Biên chế của Kiểm toán Nhà nước. - Đầu tư hiện đại hoá hoạt động kiểm toán nhà nước. - Chế độ đối với cán bộ, công chức của Kiểm toán Nhà nước. - Thẻ Kiểm toán viên nhà nước. - Giám sát hoạt động của Kiểm toán Nhà nước. - Giải quyết kiến nghị, khiếu nại, tố cáo về kiểm toán nhà nước
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt