- Web service . - Kết luận chƣơng CHƢƠNG 2 : TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG. - Kết luận chƣơng CHƢƠNG 3 : PHÂN TÍCH HỆ THỐNG KINH DOANH. - 59 CHỨNG KHOÁN. - Kết luận chƣơng CHƢƠNG 4 : THIẾT KẾ HỆ THỐNG KINH DOANH. - 69 CHỨNG KHOÁN. - Thiết kế kiến trúc hệ thống . - Hình 1.1.2a: Web service protocol stack . - Hình 1.2.8a . - Mô hình service registry Hình 1.2.8b. - Mô hình service broker Hình 1.2.8c . - Mô hình service bus . - Hình 4.1a. - Hình 4.2.1e. - Hình 5.3 WSE . - (Web service. - Web service có th c ng dng trong tt c các hot ng ca thng mi in t nh: qung cáo trc tuyn, s dng trong các công c tìm kim, ng dng trong giao dch mua bán hàng trc tuyn và trong dch v thanh toán. - Web service 1.1.1. - Cấu trúc web service. - 12 2 Hình 1.1.2a: Web service protocol stack Hình 1.1.2a. - Xây dựng Web service. - 10 Hình 1.2.8a . - 11 Hình 1.2.8b. - 12 Hình 1.2.8c . - Mô hình service bus 1.2.9. - Xây dựng hệ thống SOA a. - mô hình goal g. - mô hình. - Kết luận chƣơng 1. - i có vn nhàn ri tm thi, tham gia mua bán trên th ng chng khoán vi mm li. - ch nh ch ng xuyên mua bán chng khoán vi s ng ln trên th ng. - Chứng khoán. - Giao dịch chứng khoán a. - có t tài khon giao ch ng khoán và. - m ti t công ty cng khoán duy nht. - g h nhà u ã có tài khon giao dch chng khoán niêm yt thì. - tc hin giao ch g khoán. - ph ng khoán dành cho nhà N. - Áp dng ki lng giao di thu i v giao dch a thn là 10 cc 10 trái phiu. - Giá tham chiu ca. - phiu ng giao ch là bình quân gia qun ca các giá giao dch c. - xác nh theo nguyên c ly giá bình quân gia quyn ca các giá giao ch kp lnh liên c ca ngày có giao d. - Mã chng khoán. - thng ký giao s u tiên thc hi. - thng ng ký giao dao g. - thng và bên mua xác nhn giao. - c a, hy lnh giao dch ch có hu c i v lnh gc ca. - phép a giá, y lnh trong th gian giao dch. - Giao dch tho thun ã tc hin trên h tng u. - di giao ch p sai giao dch a n ca nhà u t. - d a giao da thn nng pi xut trình nh c ca nhà. - li sau giao ch. - lý li sau giao dch q. - i b hy b t q thanh toán pi i thng thit i cho thành viên i ng. - Mc i thng do giao. - i gây ra do hai bên thành viên là i tác trong giao dch l. - a thn nng không v. - phiu ca chính mình hoc bán c phiu qu ph thc hin theo qui nh i iu 30 Lut cng khoán và các qui nh ca B. - ti iu 32 Lt chng khoán Giao dch. - ký giao ch và. - ông l pi tc hin theo qui h ti Lt ng khoán và tuân th ngh. - 54 Giao du giá: Trong th u giá, các nhà to lp th giá chào mua và giá chào bán cho mt s loi chng khoán nhnh. - Các báo o h thng và chuyn ti mi thành viên ca th ng. - giao dch là giá chào mua và chào bán tt nht ca nh c hin giao dch v i tác ca các nhà to lp th ng qua vic la chn nhng chào giá thích hp. - Thu nhp ca nhng nhà to lp th ng là khon chênh lch gia giá mua và giá bán. - thng vi mc giá phù hp theo nguyên t. - ng khoán nhn phí hoa hng t. - thc hin giao dch. - phi tr phí hoa hng giao dch mà không phi chu khon chênh lch gia giá mua và giá bán cho các nhà to lp th ng. - Các hình thu lnh( hay còn gi là khp lnh): o Khp lnh k: lnh mua và c chuyn vào h thng trong mt khong thi gian nhnh. - chn ra mc giá có khi ng giao dch ln nht. - Nhìn chung, hình thu lc áp dng hu ht các S giao dch. - c s c thc hic. - c thc hic. - a: là giá chng khoán thc hin ln khp lnh cui cùng trong ngày giao dch. - Giá m ca: là giá chng khoán thc hin ti ln khp l. - u tiên trong ngày giao dch. - ng giá chng khoán trong phiên giao dch. - Giá trn: là mc giá cao nht mà mt loi chng khoán có th c thc hin trong phiên giao dch. - Giá sàn: là mc thp nht mà mt loi chng khoán có th c thc hin trong phiên giao dch. - Kết luận chƣơng 2. - 59 CHƢƠNG 3 : PHÂN TÍCH HỆ THỐNG KINH DOANH CHỨNG KHOÁN 3.1. - Tổng quan hệ thống giao dịch chứng khoán ảo: a. - Hình 3.1.1a. - Hình 3.1.1b. - So du tien + So tien bi phong toa + So tien duoc phep giao dich + Danh sach chung khoan dang so huu + So luong chung khoan dang so huu bi phong toa, duoc phep giao dich, gia tri hien tai 27. - Quan tri he thongTao moi phien giao dichCap nhat ket qua giao dich thatQuan li danh muc CTCKQuan li danh muc CTNYQuan li kenh tinQuan li tai lieu Thanh toan bu truDong cua thi truongKhop lenhMo cua thi truong 29. - quan tri he thong tao moi phien giao dichTren bieu mau co san thong tinphien giao dich gan nhat gom: +Phien giao dich so: +Ngay giao dich: +Trang thai phien giao dich1 : Yeu cau hien thi bieu mau tao moi phien giao dich()2 : Doc thong tin phien giao dich gan nhat()3 : Hien thi bieu mau tao phien giao dich moi()4 : Nhap thong tin phien giao dich moi()5 : Yeu cau tao moi phien giao dich()6 : Kiem tra ton tai phien giao dich()7 : Tao moi phien giao dich()8 : Thong bao tao phien giao dich moi thanh cong. - Gom: +Phien giao dich so +Ngay giao dich} 30. - Quan tri he thong Mo cua thi truongTren bieu mau co san thong tinphien giao dich hien tai gom: +Phien giao dich so: +Ngay giao dich: +Trang thai phien giao dich1 : Yeu cau hien thi bieu mau mo cua thi truong()2 : Doc thong tin phien giao dich hien tai()3 : Hien thi bieu mau mo cua thi truong()4 : Yeu cau mo cua thi truong()5 : Mo cua thi truong()6 : Hien thi lai thong tin phien giao dich() 31. - Quan tri he thong Khop lenhTren bieu mau co san thong tinphien giao dich hien tai1 : Yeu cau hien thi bieu mau khop lenh()2 : Doc thong tin phien giao dich hien tai()3 : Hien thi bieu mau khop lenh()4 : Yeu cau khop lenh()5 : Khop lenh()6 : Hien thi lai thong tin phien hien tai() 32. - Quan tri he thong thanh toan bu truTren bieu mau co san thong tinphien giao dich hien tai gom: +Phien giao dich so +Ngay giao dich Trang thai phien giao dich1 : Yeu cau hien thi bieu mau thuc hien thanh toan bu tru()2 : Doc thong tin phien giao dich hien tai()3 : Hien thi bieu mau thuc hien thanh toan bu tru()4 : Yeu cau thanh toan bu tru()5 : Thanh toan bu tru()6 : Hien thi lai thong tin phien hien tai() 33. - Quan tri he thong Cap nhat ket qua giao dichGom: +Phien giao dich so +Ngay giao dich +Trang thai phien giao dich1 : Yeu cau hien thi bieu mau cap nhat ket qua()2 : Doc thong tin phien giao dich moi nhat()3 : Hien thi bieu mau thuc hien cap nhat ket qua()4 : Chon thong tin va phuong thuc cap nhat()5 : Yeu cau cap nhat()6 : Cap nhat ket qua giao dich va thong tin thi truong()7 : Thong bao cap nhat thanh cong()Chon cap nhat cho: +Trung tam GDCK HCM +Trung tam GDCK HNChon nguon du lieu muon cap nhat: +Ket qua giao dich +Thong tin thi truongChon phuong thuc cap nhat: +Qua Web +Qua file 34. - Kết luận chƣơng . - 69 CHƢƠNG 4 : THIẾT KẾ HỆ THỐNG KINH DOANH CHỨNG KHOÁN 4.1. - Thiết kế kiến trúc hệ thống. - Kết luận chƣơng 4. - h thng hong c s project for. - Kết luận chƣơng 5. - Thông tin giao dich - ý khách hàng
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt