« Home « Kết quả tìm kiếm

Nghiên cứu quy hoạch phủ sóng LTE cho khu vực Thái Nguyên


Tóm tắt Xem thử

- Ngoài r , m ng xin ày t l ng i t n s u sắ n gi nh, n , nh ng ng i ã luôn ng h m trong suốt qu tr nh h tập và hoàn thành h ng tr nh ào t o Th sỹ t i kho iện tử – Viễn thông, i h ông nghệ.
- M m ã n l và ố gắng hoàn thiện luận v n ng t t nhiệt t nh và n ng l m nh, tuy nhiên không thể tr nh kh i nh ng thi u s t, r t mong nhận nh ng ng g p qu u qu th y ô và n.
- Tố liệu t ng ng ho m ng SM i ti n EUTRAN Evolved UMTS Terrestrial Radio Access M ng truy nhập vô tuy n i ti n.
- truy ập ph n hi th o t n số tr gi o n s ng m ng.
- UMB Ultra Mobile Broadband Di ng ng r ng mở r ng.
- UE User Equipment Thi t ị ng i ng (Di ng).
- truy ập ph n hi th o mã ng r ng.
- WAP Wireless Applicaion protocol i o th ng ng không y.
- 1 2 1 M t số tr ng m ng LT.
- 1 2 1 3 Thông l ng ng i ng.
- 1 2 1 4 Kh n ng i ng.
- 2 3 Quy ho h v ng v ng ph s ng.
- 2 4 1 ịnh thông l ng i ng trung nh.
- 2 4 2 Ư l ng l u l ng truy ập và y u tố v t qu.
- 3 3 4 Nhận x t về gi i thuật và kh n ng p ng th t.
- Hình 2.3: Quy ho h l u l ng và ph s ng l u l ng.
- Trong nh ng n m g n ây thông tin i ng là m t trong nh ng lĩnh v ph t triển nh nh nh t viễn thông Nhu u sử ng on ng i ngày àng t ng về số l ng và h t l ng, ị h v ph ng tiên m i ngày àng ng nh : tho i, vi o, h nh nh và liệu Do thể p ng nhu u sử ng ngày àng o, hệ thống thông tin i ng ã không ng ng i ti n và huẩn h ởi t h trên th gi i Việ hệ thông thông tin i ng ti n lên 4 là m t iều t t y u.
- Th hệ i ng th 4 LT là m t u h m ng UMTS huẩn h ởi 3 PP R l8 ể th o kịp s ph t triển m ng vô tuy n ng thông r ng v i ung l ng và tố truyền t i liệu m o LT k h ho t trên m t số thi t ị i ng nh sm rtphon s, l ptops, t l ts gi p ng i ng truy nhập nt rn t v i tố o và sử ng ị h v Về m t kỹ thuật, LT thể ho t ng trên i t n r ng t 1 4Mhz lên n 20Mhz, i thiện ung l ng và v ng ph hệ thống, h tr truyền nt n M MO, gi m hi ph trên ng truyền và thể t h h p v i hệ thống m ng i ng ng t n t i sẵn.
- Việt N m, hiện n y 3 ng ph t triển r m r và ể ti n lên 4 không n x n Th o tin t Tập oàn B u h nh viễn thông Việt N m (VNPT), n vị này v hoàn thành việ lắp t tr m BTS sử ng ho ị h v vô tuy n ng r ng ông nghệ LT , ông nghệ tiền 4 u tiên t i Việt N m và ông N m Á.
- h ng 1: Trình bày t ng qu n về hệ thống thông tin i ng h ng 2 : Tr nh ày t ng qu n về m ng LT.
- sử ng ng t n 450Mhz triển kh i t i n Bắ Âu vào n m 1981.
- Dung l ng t ng.
- SDP : T ng tố ownlink ( ng xuống, t No B về ng i ng i ng.
- M t số ông nghệ không y hiện ng x y ng ho ng trong gi i o n triển kh i n u, thi t k ể p ng nhu u t ng l i này:.
- LT là th hệ th t t ng l i huẩn UMTS o 3 PP ph t triển UMTS th hệ th trên W DM ã triển kh i trên toàn th gi i ể m o t nh nh tr nh ho hệ thống này trong t ng l i, th ng 11/2004 3 PP ã ắt u n nh m x ịnh ph t triển về l u ài ho ông nghệ i ng UMTS v i tên g i Long T rm volution (LT ) LT x m nh m t gi i ph p ể sử ng tốt h n ng ị h và ị h v tiêu tốn r t nhiều ng thông trên thi t ị i ng ng i ng hiện n y S u y h ng t sẽ iểm qu m t số tr ng trong hệ thống LT o g m thông số hiệu su t hệ thống, ph ng th truy nhập OFDM trên ng ownlink ng nh mô h nh truyền nt n M MO sử ng ho m ng i ng LT.
- 3 PP t r yêu u o ho LT , o g m gi m hi ph ho m i it thông tin, ung p ị h v tốt h n, sử ng linh ho t ng t n hiện và ng t n m i, n gi n h ki n tr m ng v i gi o ti p mở và gi m ng kể n ng l ng tiêu th ở thi t ị u uối m tiêu ông nghệ này là:.
- Dung l ng liệu truyền t i trung nh m t ng i ng trên 1Mhz so v i m ng SDP R l 6:.
- ài ng thông linh ho t: thể ho t ng v i ng t n 1 25Mhz, 1.6 Mhz, 10Mhz, 15Mhz và 20Mhz hiều lên và hiều xuống tr h i tr ng h p ài ng lên và ng xuống ng nh u ho không.
- LTE h tr việ tố liệu ỉnh t ng ng kể m t h nh nh h ng Tố ỉnh h tr sẽ tỷ lệ vào r ng ng t n h r ng tố này ng thể ph thu vào số l ng nt n truyền và nhận t i U V i u h nh n nh s u:.
- Trễ ng truyền kênh ng i ng ph i t h n 5 ms m t hiều và th i gi n huyển ti p kênh iều khiển ph i t h n 50ms t tr ng th i ng s ng tr ng th i ho t ng và t h n 100ms t tr ng th i h s ng tr ng th i ho t ng ối v i m ng LT , trễ th i gi n th t n hiệu th p h n nhiều so v i m ng 2.
- 3 iều này kỳ qu n tr ng ởi v h u h t ng ng liên qu n n h nh nh và tho i ều trên việ truyền liệu ng g i gi m ng i ng và thi t ị i ng u uối v i nh u V khi g i quố t t iện tho i i ng ( thể thông qu Skyp h y thẻ g i quố t - ng Voi P), n u th i gi n trễ t n hiệu nh th t ngh u ên ki n i s m và ng l i, ho nh v i ị h v Str ming Vi o th th i gi n hiển thị h nh nh ng nh nh h n.
- Thông l ng ng i ng ng nh hiệu su t ph t n trong m ng LT o h n so v i th hệ m ng i ng tr y thể,thông l ng trên ng ownlink o g p 3 - 4 l n so v i tiêu huẩn SDP n trên ng uplink, thông l ng trung nh ng o g p 2 n 3 l n so v i R l s 6 UL h r ng gi trị này ng tỷ lệ v i r ng ng thông ph t n.
- S truyền n iễn r t tr m gố n thi t ị ng i ng g i là ng ownlink và ng l i g i là ng uplink Trong m ng LT , tr m gố BS g i là No B và tr m ng i ng MS g i là U OFDM h n làm ph ng th truy nhập trên ng ownlink ho m ng LT Truyền nhận trên ng uplink sử ng gi o th S FDM Tuy nhiên trong ph m vi luận v n này h ng t hỉ ề ập n ng ownlink trong m ng LT.
- n t kỳ nhiễu gi o tho M t kh , n u kênh là ph n t n th i gi n th t nh tr gi o sẽ ị m t gi s ng m ng on ởi v s h ng h o kho ng th i gi n t ng qu n gi i iều h ho m t ng v i kho ng k hiệu nh ng ng kh iều này n n nhiễu liên k hiệu ng nh s gi o tho gi s ng m ng ể hống l i n nhiễu và v t qu th i gi n ph t t n kênh r io, P ng trong hệ thống OFDM.
- n vị liệu nh nh t trong m ng LT là symbol (time) x 1 subcarrier (fr qu n y) và ịnh nghĩ là 1 n vị tài nguyên R sour l m nt (R ) M t số R tập trung thành 1 khối tài nguyên R sour Blo k (RB) l n là 1 timeslot x 12 subcarri rs Số k hiệu OFDM iều h trên 1 s ng m ng on ph thu vào tiền tố l p sử ng N u sử ng tiền tố l p norm l, 1 s ng.
- m ng on h 7 k hiệu OFDM trong khi n u h n tiền tố l p k o ài vào k hiệu OFDM, 1 s ng m ng on m ng 6 k hiệu (x m h nh 1 3).
- Số l ng tài nguyên vô tuy n RBs sẽ th y i tỷ lệ v i r ng ng thông Th o logi , khi ng thông hệ thống t ng, tài nguyên vô tuy n t số l ng RBs ng t ng ( ng 1.1)..
- h r ng ở y, r ng s ng m ng on su rri r gi nh nh u trong t t u h nh là 15k z K t qu tốt nh t liên qu n n thông l ng thể thu ởi ng thông số l ng RBs là l n nh t.
- C ng giống nh trong m ng kh trong UMTS, t t t n hiệu l p o và l u l ng liệu ng i ng ều truyền thông qu kênh th h h p Trong m ng LT , kênh ng xuống ịnh nghĩ nh trên h nh 1.5..
- Kênh này sử ng khi hệ thống muốn gửi thông tin n m t nh m ng i ng ng m t l th o ng multi st N sử ng iều h QPSK, 16 Q M ho 64 Q M.
- Việ l ng kênh th hiện ng h sử ng kỹ hiệu th m hi u truyền i, mà h n vào gi s ng m ng liệu th o thi t k kỹ thuật 3 PP LT.
- Mô h nh l ng kênh h tr thử nghiệm kh nh u thể sử ng ho l ng hiệu ng kênh trên t n hiệu truyền i Ph n h i kênh t i liệu s ng m ng on x ịnh ởi n i suy n i suy sử ng ho m h l ng tuy n t nh, n i suy miền khối ho th i gi n ắt ngu n t thống kê và x ịnh qu n iểm.
- Trong LS ϵC N r là p ng t n số kênh t nh trên sóng mang con, có h k hiệu th m hi u p ng này thể n i suy trên i t n số y ể p ng t n số kênh ho s ng m ng on m ng k hiệu liệu N i suy thể th hiện trong miền th i gi n ho miền t n số [1].
- kênh thể l ng ng h sử ng L st Squ r , trong miền th i gi n th o h s u.
- Biểu th trong ph ng tr nh này là không i và thể t nh ngo i tuy n t kể n h t kh nh u về th i gi n kênh iều này làm ho l ng LS t nh to n n gi n [10] Tuy nhiên, v n ề iều kiện x u x y r trong ng ng ng y lập t l ng LS o m trận o ng V n ề này thể gi i quy t ng h i h.
- S u khi t nh p ng xung kênh, y gi t sẽ làm ti p v i s n ng khôi liệu nhận Do miền th i gi n t h hập, s ng m ng on nhận trong khối liệu OFDM ị p m o về iên và th y i th o t ng ph iều này o i số hệ số kênh ph t p trên s ng m ng on n ng thể th hiện ể hống l i hiệu ng t nh n truyền t ởi kênh ng trên s ng m ng on k hiệu OFDM h ng t x t n h i l h n n ng.
- Trong X d là m trận ng h o h k hiệu liệu, T d là ma trận Fouri r liên k t v i k hiệu liệu và μ d ‟ là nhiễu m ng ng ussi n.
- V i X d là m trận ng h o, t thể vi t i th liệu s ng m ng on nh s u:.
- Việ sử ng ông nghệ nt n trên ng ownlink LT , thể là ông nghệ M MO ã t o r nh ng i thiện ng kể về hiệu su t hệ thống u h nh nt n n ho M MO là 2 nt n ph t t i tr m gố và 2 nt n thu t i tr m ng i ng S ho ownlink M MO ở p o h n và ng nt nn (4TX và 2 or 4 RX nt nn s) ng h tr M h M MO là thu l i về ph n tập không gi n và gh p kênh không gi n.
- h p kênh không gi n ho ph p t ng ung l ng ng việ truyền lu ng liệu kh nh u song song t nt nn kh nh u Ph n tập không gi n.
- thể ng ể t ng tin ậy hệ thống trong iều kiện kênh f ing ng việ truyền nhiều n s o t n hiệu truyền t nhiều nt n kh nh u V vậy, M MO thể t ng ung l ng và t ng kh n ng truyền tin ậy ll Nh ng mô h nh M MO n h p nhận ho ng ownlink minh h nh h nh i Nh ng mô h nh này h p nhận trên ị h nh th t (v ng ngo i ô và ô thị) và nhu u ung l ng th t ng i ng.
- Quy tr nh quy ho h m ng n i hung và quy ho h m ng LT n i riêng tr nh ày trong h nh 2 1 Quy tr nh o g m 3 gi i o n: i) Tiền quy ho h h y n g i ịnh m ng, ii) quy ho h hi ti t khi thi t k và x y ng m ng và iii) tối u h m ng khi m ng vận hành.
- Hình 2.1 cho th y việ th hiện ịnh m ng l i l ng sử ng trong quy ho h m ng M t khi hoàn thành k ho h, thông số tối u h tối hiệu qu hệ thống.
- ịnh m ng i ng không y liên qu n tr ti p n h t l ng và hiệu qu m ng, và thể nh h ởng s u sắ n s ph t triển n ịnh m ng i ng không y g m nh ng n:.
- Ư l ng v ng ph s ng - nh gi ông su t.
- Tập y u tố u vào r t qu n tr ng ho ịnh ể m ng l i k t qu h nh x ịnh m ng không y i ng yêu u m t số y u tố liệu n thông số này o g m số thuê o, ph n ố l u l ng, khu v ị l o ph , ng t n, ph n ng thông, v ng ph s ng và ông su t yêu u Mô h nh l n truyền th o iện t h và ng thông l h n, iều hỉnh iều này r t n thi t ho việ l ng v ng ph.
- ịnh u vào LT ho quy ho h v ng ph s ng t ng t nh u vào ho m ng 3 UMTS t ng ng RLB t m qu n tr ng ể quy ho h v ng ph trong LT u vào RLB o g m ông su t m y ph t, số m y ph t và hệ thống nt n thu, số l ng nt n sử ng, l i h và suy h o hệ thống, ll lo ing và mô h nh l n truyền LT thể ho t ng trong h i ng t n thông th ng 900M z và 1800M z ng nh ng t n mở r ng 2600M z Mô h nh ho ng t n k t h p trong ài vi t này Ngoài r , lo i kênh ( i , x ) và thông tin ị l n thi t ể th hiện inh v ng ph Thông tin ị l u vào o g m thông tin lo i iện t h ( ô thị, nông thôn.
- và k h th t ng khu v o ph n n yêu u kh n ng v ng ph s ng ng.
- m t v i tr qu n tr ng trong x ịnh n k nh ll Ng y m t th y i nh trong v ng ph s ng ng g y r m t i n ng l n trong n k nh ll.
- u r ho m tiêu qu tr nh ịnh LT ã th o luận gi n ti p ở ph n tr K t qu ịnh u r sử ng ể l ng t nh kh thi và hi ph m ng Nh ng k t qu này ti p t sử ng trong quy ho h m ng l i hi ti t và thể sử ng ho ông việ t ng l i về quy ho h m ng l i LT ịnh m ng LT thể gi p nh m m ng l i LT lập k ho h thi t k m ng ph h p và x ịnh số l ng liên k t B kh ul n thi t trong gi i o n khởi u m ng.
- T nh to n ông su t th hiện th o quy tr nh trên ể t nh v ng ph s ng N u l ng v ng ph ho u h nh nh t ịnh, p ng c các yêu u ông su t, r i không thêm g vào k ho h tr y M t kh , số l ng th h h p ll sit thêm vào ể t m tiêu ông su t N u l u l ng ki n o nh t sử ng, s u n thể n n m t số l ng o không n thi t tr ng w.
- v ng ph s ng, ho ph p thử nghiệm mô h nh suy h o ng truyền và tố ỉnh liệu n so v i m v ng ph s ng m tiêu K t qu là ph m vi hiệu qu ll t nh r số sit h n h v ng ph s ng iều này i h i việ l h n mô h nh l n truyền th h h p ể t nh to n suy h o ng truyền V i nh ng ki n th l ng k h th t ào và khu v o ph , l ng t ng số sit t m th y Ư l ng này trên yêu u v ng ph s ng và n ph i x minh ho yêu u ung l ng.
- B n ph h n u về v ng ph s ng m ng LT thu ng cách làm th o nêu trên ài to n ịnh (tiền quy ho h) nh gi n u này là sở gi i o n quy ho h hi ti t Quy ho h ung l ng và v ng ph ề ập hi ti t và k t qu là số sit t nh ể r m t l ng ịnh m ng LT ịnh LT ph thu vào hi n l vận hành và t nh huống kinh o nh.
- Mô hình Walfisch- k g mi th ng ng ho v ng n i ô, vào gi thi t r ng s truyền l n s ng truyền trên m i nhà ng qu tr nh nhiễu x t nhà n m trên ng thẳng gi m y ph t và m y thu.
- Tr tiên, vào th m số quỹ ng truyền ể x ịnh suy h o ng truyền tối ho ph p Khi , ễ àng t nh n k nh ll n u i t mô h nh truyền s ng p ng v i môi tr ng ng kh o s t (L max = L p.
- X= 10 *n - ng t ng: L‟= L(R 0 )-10*n*lg(R 0 )+FAF.
- Trong LT , hỉ số h nh ung l ng là ph n phối S NR trong ll ể ho n gi n, truy ập m ng LT gi ịnh gi i h n trong ph m vi ph s ng ởi h ng ng lên và ung l ng ng xuống.
- thể l ng thông l ng ll t ng ng v i thi t lập sử ng ể l y n k nh ll.
- nh gi h nh x nh t là ung l ng ll r ng h h y mô ph ng T , ịnh th ng th hiện ng h sử ng ng t nh x l, gi i ph p tốt nh t ể l y thông l ng ll là nh x tr ti p ph n phối.
- S u , M S h tr m i gi trị S NR h n ng h sử ng m tối thiểu ho ph p S NR t k t qu m liên k t iều này làm ho tố liệu t ng ng h tr ởi M S B ng h này , tố liệu t ng ng v i m i gi trị S NR thu ho t nh huống thể ối v i mô h nh kênh ô thị và sit kho ng h ố ịnh là 1732m, thông l ng ng xuống ho LT thể hiện trong ng 2 4.
- h ng t x t m t v về ng 2 4 ( ô thị/ kho ng h sit 1732m) V i gi trị S NR 2 B, QPSK ½ h n t ng trên, và n m ng l i thông l ng 6M ps t i 2 B Trong ng m t h, m t gi trị S NR 3 B t ng ng v i 6M ps, 4 B t ng ng 8M ps và 7 B t ng ng 12mM ps trong ng xuống.
- “AveThroughputSINR” là thông l ng trung nh t ng ng v i gi trị S NR 2.4.2.
- OverallDataRate = NumberOfUsers.PeakDataRate.OverbookingFactor Số l ng sit n thi t ể h tr ho t ng l u l ng t nh to n ở trên là:.
- Nh vậy là ã hoàn thành việ nh gi ph m vi v ng ph s ng, số l ng sit th hiện ối v i t ng lo i ị h v khu v Dung l ng trên số sit th ng o h n so v i v ng ph s ng trên m t m ng l i y h n ng Trong m ng th t , on số này nh h n trong nh ng n m tr m ng l i ho t ng, khi số l ng ng i ng n t Nh ng khi nhu u t ng lên và nhiều ng i sử ng thêm ị h v , ông su t trên số sit n u và ll nh h n yêu u.
- Dung l ng l thuy t m ng ị gi i h n ởi số No B t trong m ng Dung l ng m ng ị nh h ởng ởi y u tố nh m n nhiễu, th thi lập iểu, kỹ thuật mã h và iều h ung p S u y là ông th ng ể t nh số No B t nh ởi kh nh ung l ng.
- Quy ho h ph s ng LT ho v ng Th i nguyên liên qu n n quy ho h v ng ph s ng LT ho v ng ng ng ắ và tỉnh miền ông Bắ nh m m o t nh liên t ph s ng m ng LT t i Việt n m Trong ph m vi luận v n r n t nh to n ể x ịnh thông số liên qu n n v ng ph s ng ho khu v Th i nguyên và vị tr tr m no B ho v ng Việt Bắ.
- Thành phố Th i nguyên là trung t m kinh t , h nh trị tỉnh Thái nguyên và v ng ông Bắ , x m x t nh là trung t m so v i tỉnh l n ận khi quy ho h v ng ph s ng m ng LT Thành phố Th i nguyên 14 ph ng và 23 x m v i mật n o nh t trong v ng v i trung nh 5 ng i/km 2 , ph n ố không ều tập trung h y u khu v thành phố và khu ông nghiệp tỉnh l n ận mật th p h n nhiều kể khu thị xã nh Qu n triều, Tr i u.
- P Tr ng V ng tb/ km 2 h.
- L u l ng gi ll x p xỉ nh u LT ịnh nghĩ ài 1 su fr m = 1ms là kho ng th i gi n truyền n TT nghĩ là s u t ng 1ms việ ph n ố tài nguyên thể th y i trên nhiều y u tố o g m hỉ số h t l ng kênh Q , yêu u về QoS, tr ng th i uff r, nhiễu, D vào nh ng y u tố này, gi i thuật lập lị h sử ng nh m n ng o thông l ng kênh tối , x ịnh số ng i ng trong v ng ph v.
- CQI truyền lập lị h luôn ối v i ng i sử ng có SNR l n nh t, v vậy ng i sử d ng ng có SNR o ( nhiễu f ing th p) thể sẽ sắp x p truyền ở t t th i gi n, trong khi nh ng ng i kh SNR th p (h y ị nh h ởng fading sâu) không ki n truyền.
- h lập lị h Q r ể ph h p v i h truyền iều h mã h th h nghi ( M) LT Thông l ng trên lập lị h CQI o h n t kỳ h lập lị h nào khác có thể, nh ng nó hoàn toàn qu s ông ng gi ng i ng.
- Trong môi tr ng không y, kênh ng i sử ng thể r t khác nhau r t nhiều do kho ng h t ng i ng kh nh u t i EnodeB là khác nhau và i n ng do fading ng gi ng i ng r t kh nh u.
- Trong tr ng h p l t ởng, khi thống kê f ing ng i ng nh nh u, thông l ng i hệ thống, ng là thông l ng t ng nh n i, khi th mãn s ông ng Th t thống kê f ing là không nh nh u ng i ng ở g n tr m gố ( SNR o h n), ng i ở x tr m gố , ng i ng yên, ng i i huyển, ng i môi tr ng xung qu nh không vật t n x , ng i vật t n x m nh i i thuật tỷ lệ ông ng (PF) m o thông l ng ông ng ho m i ng i ng là n thi t, thể hiện h t l ng hệ.
- x p l u l ng ể tối thiểu h ông su t t ng i h i khi m i ng i ng v i kênh f ing phẳng Trong th h i thuật to n, n t m n ịnh tốt nh t l u l ng ho ng i ng trên tố truyền o n.
- Tuy nhiên iều qu n t m nh t là t ung l ng tối là o nhiêu, khi hỉ m t ng i sử ng thể truyền t i t i t kỳ th i iểm nào Ng i dùng ph i m t n hiệu so v i m ung l ng trung nh nhận t t ng i ng và ị h v th h h p.
- ị h v ng i ng m ng i ng LT thể sử ng ị h v hi làm lo i nh s u:.
- Nh ã hỉ r trong kh o s t trên y, ị h v tho i (U S) luôn hi m t i 70% trong tỷ lệ ị h v sử ng trong v ng Th i nguyên nh 3 3 mô ph ng ho th y thông l ng m ng ị nh h ởng ởi gi i thuật lập lị h.
- V ng ph s ng LT n k nh trung bình ~ 30 km v ng miền n i và l n h n t i v ng ng ng Nh ã nêu r trên y, o nh h ởng l u l ng t i iện t h v ng ph t y Vị tr sit trong v ng ph ng ph thu vào:.
- Ph n ố t nh h t n kh nh u (tr ng h , qu n, khu mua s m vui h i gi i tr ) Tr ng h , h , trung t m th ng m i l u l ng và mật sử ng o trong khi khi n nông thôn, l u l ng r t th p.
- K h th , h nh ng v ng ph s ng không ều, méo m , o nh h ởng ị hinh i n i, sông ng i i i ịnh k h th v ng ph s ng x ịnh trong gi i o n tiền quy ho h m ng ( ịnh ) t i:.
- Sử ng gi i thuật trong quy ho h v ng ph s ng LT ể t nh to n số l ng v ng ph n thi t th o quy ho h v ng ph và số v ng ph n thi t th o quy ho h ung l ng.
- k1= Số l ng v ng ph th o quy ho h v ng ph = (t ng iện t h khu v.
- k2 = Số l ng v ng ph th o quy ho h ung l ng = (t ng số thuê bao trên khu v )/(số thuê o mà m i ll ph v.
- Bước 1: X ịnh số l ng l ng ll mong muốn (k).
- Sử ng 2 v ng l p for l ng vào nh u ể h n tr ng h p kiểm tr.
- kênh l u l ng m i v ng ph là 30T v i oS 1.
- S u m t th i gi n nghiên u và t m hiểu gi i thuật, t nhận th y r ng : ể p ng gi i thuật tốt h n trong th tiễn t n:.
- Về kh n ng p ng th tiễn th gi i thuật r t h u ng trong việ x y ng m ng viễn thông ho m t khu v r ng l n nh m t tỉnh, m t v ng h y m t miền.
- ông nghệ LT là m t ông nghệ m i, ã và ng ti p t nghiên u và triển kh i trên toàn th gi i, v i kh n ng truyền t i tố o ki n tr m ng n gi n, sử ng ng t n hiệu qu và hoàn toàn t ng th h v i hệ thống tr ( SM&.
- Tuy nhiên, v th i gi n h n ng nh kh n ng ng i th hiện n h n h mà luận v n hỉ m i ng l i ở m t m hiểu LT và th hiện so sánh SC-FDM v i M M -CDMA, minh h qu tr nh quy ho h m ng LT t i khu v Th i Nguyên h h r nh gi về hiệu su t h y kh n ng sử ng m ng