« Home « Kết quả tìm kiếm

Phương pháp giải bài tập chương lượng tử ánh sáng


Tóm tắt Xem thử

- Hiện tượng quang điện *Công thức Anhxtanh.
- (0 là giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt.
- v0Max là vận tốc ban đầu của electron quang điện khi thoát khỏi catốt.
- là tần số, bước sóng của ánh sáng kích thích * Để dòng quang điện triệt tiêu thì UAK ( Uh (Uh <.
- Công suất của nguồn bức xạ: Cường độ dòng quang điện bão hoà:.
- Quĩ đạo của e bay vuông góc với phương điện trường : Lưu ý: Hiện tượng quang điện xảy ra khi được chiếu đồng thời nhiều bức xạ thì khi tính các đại lượng: Vận tốc ban đầu cực đại v0Max, hiệu điện thế hãm Uh, điện thế cực đại VMax.
- Câu 2: Động năng của các electron trong nguyên tử hiđrơ thay đổi một lượng là bao nhiêu khi nguyên tử này phát ra một phơtơn cĩ bước sĩng Câu 3: phim chụp ảnh sử dụng muối AgBr để ghi ảnh tác động của ánh sáng phân tích các phân tử AgBr thành nguyên tử.
- Xác định tần số và bước sĩng của bức xạ vừa đủ phân li phân tử AgBr b.
- Giải thích tại sao sĩng vơ tuyến của một đài truyền hình cĩ cơng suất 50000W và cĩ tần số 100MHz khơng tác động lên phim Câu 4: Một nguồn laser mạnh phát ra những xung bức xạ cĩ năng lượng 3000J bức xạ phát ra cĩ bước sĩng 480nm.
- Biết rằng tần số giới hạn đối với kim loại đĩ là f0 = 6.1014(s-1) và sau khi thốt ra các electron này sẽ bị hãm lại hồn tồn bởi hiệu điện thế 3V Câu 6: Khi chiếu một bức xạ cĩ bước sĩng.
- Vào bề mặt Catot của một tế bào quang điện ta được một dịng quang điện bão hịa cĩ cường độ i cĩ thể làm triệt tiêu dịng điện này bằng hiệu điện thế hãm Uh= 1,26V a.
- Tìm vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện b.
- Xác định giới hạn quang điện của kim loại b.
- Một tấm kim loại đĩ cơ lập được rọi sang đồng thời bởi hai bức xạ : một cĩ tần số f1=1,5.1015(s-1) và một cĩ bước sĩng.
- Khi rọi bức xạ cĩ tần số f1 vào tế bào quang điện trên để khơng một electron về được Anot thì hiệu điện thế giữa Anot va catot là bao nhiêu? Câu 8: Cơng thốt electron đối với đồng là : A0 = 4,47 eV.
- Tính giới hạn quang điện của đồng b.
- Khi chiếu bức xạ cĩ bước sĩng.
- Chiếu một bức xạ cĩ bước sĩng.
- và vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện.
- Dùng lá kim loại đĩ làm Catot trong một tế bào quang điện.
- Giới hạn quang điện của kim loại đĩ.
- Vận tốc ban đầu cực đại của các electron kim loại bị bắn ra khỏi kim loại khi chiếu vào đĩ ánh sáng cĩ bước sĩng c.
- Số electron tách ra khỏi mặt kim loại trong 1 phút Giả thiết tất cả các electron tách ra bị hút về Anot và cường độ dịng quang điện thu được là: I = 0,26 mA d.
- Hiệu điện thế giữa Anot và Catot để dịng quang điện bị triệt tiêu Câu 10: Áp dụng định luật bảo tồn động lượng và định luật bảo tồn năng lượng CMR electron tự do khơng thể hấp thụ hay bức xạ lượng tử ánh sáng.
- Câu 11: Cho ánh sáng cĩ bước sĩng nhỏ hơn bước sĩng giới hạn quang điện.
- Chiếu vào Catot của tế bào quang điện.
- Nối hai cực của tế bào quang điện với nguồn điện một chiều hiệu điện thế giữa 2 đầu của tế bào quang điện là 80V một ampe kế mắc vào mạch chỉ là 3,2.
- Tính số photon đập vào Catot đã gây ra hiện tượng quang điện trong mỗi giây đồng hồ.
- Tính nhiệt lượng tỏa ra ở Anot của tế bào quang điện trong mỗi giây.
- hãy thiết lập biểu thức của áp suất ánh sáng tác động nên một bề mặt phản xạ với gĩc tới i Câu 13: Giới hạn quang điện của Rb là.
- Xác định vận tốc cực đại của các electron quang điện khi chiếu ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng.
- Hiệu điện thế hãm khi đặt vào tế bào quang điện cĩ Catot Rb là bao nhiêu thì làm ngừng được dịng quang điện.
- Nếu ánh sáng tới của bước sĩng giảm bớt 2nm thì phải thay đổi hiệu điện thế hãm là bao nhiêu? Dạng 2.
- Chuyển động của các electron quang điện trong điện trường và từ trường..
- Câu 1: Catot của một tế bào quang điện được phủ bằng một lớp xedi cĩ cơng thốt của các electron là 1.9eV.
- Catot được chiếu sáng bởi một chùm sáng đơn sắc cĩ bước sĩng là: a.
- Xác định giới hạn quang điện của Xedi b.
- Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và hướng nĩ vào một từ trường đều cĩ vecto.
- Muốn tăng vận tốc của các quang electron ta làm như thế nào? Thay đổi cường độ ánh sáng tới hay thay đổi bước sĩng của ánh sáng tới? Khi giữ nguyên bước sĩng của ánh sáng tới và tăng cường độ ánh sáng tới thì cĩ ảnh hưởng gì? Câu 2: Một điện cực phẳng nhơm được rọi bằng bức xạ tử ngoại cĩ bước sĩng a.
- Electron quang điện cĩ thể rời xa bề mặt điện cực một đoạn tối đa là bao nhiêu ? Nếu điện trường đều cản lại chuyển động của electron cĩ độ lớn E = 7,5(V/m)cho biết giới hạn quang điện của kim loại là: b.
- Nếu khơng cĩ điện trường hãm và điện cực được nối đất qua điện trở R = 1MΩ thì dịng điện cực đại qua điện trở là bao nhiêu? Câu 3: Khi rọi vào Catot phẳng của một tế bào quang điện một bức xạ cĩ bước sĩng.
- thì cĩ thể làm dịng quang điện triệt tiêu bằng cách nối Anot và catot của tế bào quang điện bằng một hiệu điện thế a.
- Giữa Anot và Catot thì bán kính lớn nhất của vùng trên bề mặt Catot mà electron tới đập vào bằng bao nhiêu? Câu 4: Một bề mặt kim loại cĩ giới hạn quang điện là.
- được rọi vào một bức xạ cĩ bước sĩng a.
- Đặt một hiệu điện thế hãm Uh giữa Anot và Catot cách nhau một đoạn là d lập biểu thức của khoảng đường xa nhất từ Catot mà các electron quang điện cĩ vận tốc đầu là.
- Một chùm electron quang điện bay vào một từ trường đều cĩ cảm ứng từ.
- một gĩc Câu 5: Catot của tế bào quang điện chân khơng là tấm kim loại phắng cĩ.
- Chiếu tới Catot một bức xạ cĩ bước sĩng.
- Anot của tế bào quang điện cũng là kim loại phẳng đối diện Catot và cách Catot 3cm giữa chúng cĩ.
- Câu 1: Một đèn ánh sáng dơn sắc cĩ bước sĩng.
- Được dùng để chiếu vào tế bào quang điện cơng thốt đối với kim loại dùng làm Catot là 2,26eV.
- Tìm giới hạn quang điện của Catot b.
- Bề mặt cĩ ích của Catot nhận được cơng suất 3mW cường độ dịng điện bão hịa của tế bào quang điện là 6,43.10-6(A).
- Suy ra hiệu suất Câu 2: Một nguồn sáng cĩ cơng suất 2W phát ra những sĩng ánh sáng cĩ bước sĩng.
- hãy tính xem ở khống cách bao xa ngườ ta cịn trơng thấy được nguồn sáng này biết rằng mát cịn thấy nguồn sáng khi cĩ ít nhất 80 photon phát ra từ nguồn này lọt vào con ngươi trong mỗi giây con ngươi cĩ đường kính vào khoảng 4mm (Bỏ qua sự hấp thụ ánh sáng của khí quyển) Câu 3: Độ nhạy của mắt người trong tối được xác định là 60 photon /s với ánh sáng cĩ bước sĩng 555nm.
- Đường kính con ngươi trong tối là 8mm Câu 4: Chiếu một chùm sáng đơn sắc cĩ bước sĩng.
- lên mặt Catot của một tế bào quang điện người ta thấy hiệu điện thế hãm để khơng co dịng quang điện Uh = 0,39V 1.
- Biết cơng suất của chùm sáng tới mặt Catot là P = 12,5W và cường độ dịng quang điện bão hịa bằng I = 0,05A.
- Câu 5: Dung dịch fluroxin hấp thụ ánh sáng cĩ bước sĩng.
- và phát ra một ánh sáng cĩ bước sĩng.
- Biết hiệu suất của sự phát quang của dung dịch fluroxin là 75% hãy tính số phần trăm photon bị hấp thụ đã dẫn đến sự phát quang của phân tử fluroxin Dạng 4: Ứng dụng của hiện tượng quang điện vào việc đo các hằng số vật lý Câu 1: Để xác định hằng số Plăng người ta rọi vào Catot của một tế bào quang điện các ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng khác nhau - Với ánh sáng cĩ bước sĩng.
- Dịng quang điện bắt đầu triệt tiêu nếu giữa Anot và Catot cĩ hiệu điện thế hãm Uh - Với ánh sáng cĩ bước sĩng.
- Xác định cơng thốt của các electron đối với các kim loại làm Catot biết rằng ánh sáng cĩ bước sĩng.
- Câu 2: Chiếu lần lượt 2 bức xạ cĩ bước sĩng là.
- vân tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện lần lượt là v m/s) và v m/s).
- Xác định khối lượng me của electron và giới hạn quang điện của kim loại M b.
- Chiếu bức xạ cĩ bước sĩng.
- Câu 1: Vạch quang phổ đầu tiên(cĩ bước sĩng dài nhất) của dãy Laiman, Banme và Pasen trong quang phổ của Hiđro cĩ bước sĩng lần lượt là.
- Xác định bước sĩng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman và Banme, các quang phổ đĩ thuộc miền nào của thang sĩng điện từ.
- Câu 2: Cho ba vạch quang phổ đầu tiên(cĩ bước sĩng dài nhất) của dãy Laiman, Banme và Pasen trong quang phổ của nguyên tử Hiđro cĩ bước sĩng lần lượt là.
- Cĩ thể tìm được bước sĩng của các vạch nào khác.
- Tính bước sĩng ngắn nhất trong dãy Pasen.
- Câu 3: Cho biết bước sĩng ứng với 3 vạch quang phổ của nguyên tử Hiđrơ trong dãy Pasen ở vùng hồng ngoại là.
- Hãy tính các bước sĩng.
- Câu 4: Ba vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Laiman của nguyên tử Hiđro cĩ bước sĩng lần lượt là.
- Hỏi nếu electron bị kích thích lên quỹ đạo N thì nguyên tử cĩ thể phát ra những vạch nào trong dãy Banme? Tính bước sĩng các vạch đĩ? Câu 5: Electron trong nguyên tử Hiđrơ chuyển từ quỹ đạo L ứng với mức năng lượng E2.
- Tính bước sĩng.
- nĩi trên vào Katơt của một tế bào quang điện làm bằng kim loại cĩ cơng thốt electron là A = 2eV.
- Tính động năng ban đầu cực đại Wđ của quang điện tử và hiệu điện thế hãm dịng quang điện đĩ Uh.
- Hãy tìm bước sĩng của các bức xạ tử ngoại do nguyên tử Hiđrơ phát ra.
- Câu 7: Trong quang phổ hiđrơ cĩ bước sĩng.
- (Cho biết c = 3.108m/s.) Câu 8: Trong quang phổ vạch của nguyên tố hiđrơ, vạch ứng với bước sĩng dài nhất trong dãy Laiman là.
- và vạch ứng với sự chuyển electron từ quỹ đạo M về quỹ đạo K cĩ bước sĩng.
- Hãy tính bước sĩng dài nhất trong dãy Banme.
- Câu 9: Biết rằng vạch đầu tiên trong dãy Laiman cĩ bước sĩng.
- vạch đầu tiên và vạch cuối của dãy Banme cĩ bước sĩng lần lượt là.
- Xác định các bước sĩng của vạch thứ hai của dãy Laiman và vạch cuối cùng của dãy Laiman.
- Tính bước sĩng của vạch cuối cùng của dãy Banme.
- Cho biết vạch đầu tiên của dãy Banme cĩ bước sĩng bằng 0,6563.
- Hỏi cĩ thể tính được bước sĩng của những vạch nào trong quang phổ hiđrơ.
- Câu 11: Biết bước sĩng của bốn vạch trong dãy Banme là vạch đỏ.
- Hãy tính bước sĩng của ba vạch quang phổ trong dãy Pasen ở vùng hồng ngoại.
- Câu12: Các bước sĩng dài nhất của vạch quang phổ thuộc dãy Lyman và dãy Banme trong quang phổ vạch của H tương ứng là:.
- .Tính bước sĩng của vạch thứ 2 trong dãy Lyman?.
- Cõu 13: Cho biết biết bước sĩng ứng với vạch đỏ là 0,656.
- Hãy xác định bước sĩng của bức xạ ứng với sự di chuyển của e từ quỹ đạo L về quỹ đạo M? Câu 14: Trong quang phổ vạch của hydrơ biết bước sĩng của các vạch trong dãy quang phổ Banme vạch Hα : λ32 = 0,6563μm và Hδ : λ32 = 0,4102μm.
- Bước sĩng của vạch quang phổ thứ ba trong dãy Pasen là bao nhiêu? Câu 15: Giá trị năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử Hiđro được cho bởi cơng thức:.
- Tính bước sĩng nhỏ nhất của tia Ronghen phát ra và vận tốc của electron tới đạp vào Catot 2.
- Tính khối lượng nước chảy qua đối âm cực trong mỗi phút (biết nhiệt dung riêng của nước là C = 4186 J/kg.K ) Câu 2: Để tăng độ cứng của tia Rơnghen tức là để giảm bước sĩng của nĩ người ta cho hiệu điện thế giữa hai cực tăng thêm.
- .Tính bước sĩng của tia Rơn ghen phát ra khi đĩ