Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Axit aminoaxetic"
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Tên gọi của một số amino axit. Kí hiệu NH 2 -CH 2 -COOH axit 2-aminoetanoic Axit aminoaxetic Glyxin Gly CH 3 -CH(NH 2 )-COOH axit-2-. CH(NH 2 )-COOH axit-2-amino-. CH 2 -CH 2 -COOH axit 2- aminopentan-. Phân tử amino axit có nhóm cacboxyl (COOH) thể hiện tính axit và nhóm amino (NH2) thể hiện tính bazơ nên thường tương tác với nhau tạo ra ion lưỡng cực:.
hoc247.net Xem trực tuyến Tải xuống
Câu 21: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H 2 N-CH 2 -COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Câu 22: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H 2 N-CH 2 -COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Câu 23: Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Câu 24: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là. CH 3 -CH(NH 2 )–COOH B. H 2 N-CH 2 -CH 2 -COOH C.
thi247.com Xem trực tuyến Tải xuống
Chuyên đề 3: AMIN – AMINO AXIT – PEPTIT – PROTEIN Trang 117 Câu 22: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H 2 N-CH 2 -COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Amino axit B là. Dư amino axit. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được etyl amin. Dung dịch NaOH, dung dịch brom B. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH C. H 2 O, dung dịch brom. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. amino axit A. Amino axit A là. Cho 1 mol A tác dụng hết dung dịch HCl thu được 169,5 gam muối.
hoc247.net Xem trực tuyến Tải xuống
Ví dụ: CH 3 CH(NH 2 )COOH (axit 2-aminopropanoic) Gọi tên amino axit. Ví dụ:. H 2 N–CH 2 –COOH: axit aminoetanoic. HOOC–[CH 2 ] 2 –CH(NH 2 )–COOH: axit 2-aminopentanđioic. CH 3 –CH(NH 2 )–COOH : axit α,-aminopropionic H 2 N–[CH 2 ] 5 –COOH : axit ε-aminocaproic H 2 N–[CH 2 ] 6 –COOH: axit ω-aminoenantoic. H 2 N–CH 2 –COOH có tên thường là glyxin (Gly) Bảng: Tên gọi của 1 số α-amino axit. Kí hiệ u H 2 N- CH 2 -COOH Axit. aminoetanoic Axit aminoaxetic Glyxin Gly CH 3 – CH(NH 2.
hoc247.net Xem trực tuyến Tải xuống
Câu 21: Cho 7,5 gam axit amino axetic (H 2 N-CH 2 -COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Câu 22: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H 2 N-CH 2 -COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Câu 23: Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Câu 24: Trong phân tử amino axit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là. CH 3 -CH(NH 2 )–COOH B. H 2 N-CH 2 -CH 2 -COOH C.
hoc247.net Xem trực tuyến Tải xuống
Hỗn hợp 3 aminoaxit trên Câu 39: Phát biểu nào dưới đây về amino axit là không đúng?. Hợp chất H 2 NCOOH là amino axit đơn giản nhất. Thông thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của amino axit. Amino axit ngoài dạng phân tử (H 2 NRCOOH) còn có dạng ion lưỡng cực (H 3 N + RCOO. D.Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl Câu 40: Glixin không tác dụng với. Axit aminoaxetic tác dụng được với những chất nào. CH 2 -COOH CH 2 -C 6 H 5
hoc247.net Xem trực tuyến Tải xuống
Câu 2: Cho 11,5 gam hỗn hợp hai amino axit tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 12,23 gam muối. Câu 3: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H 2 N-CH 2 -COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Cho 15,1 g X tác dụng với HCl dư thu được 18,75 g muối. C 6 H 5 -CH(NH 2 )-COOH. C 3 H 7 -CH(NH 2 )-COOH.. CH 3 -CH(NH 2 )-COOH.. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam muối khan. CH 3 CH 2 CH(NH 2 )COOH.. CH 3 CH(NH 2 )COOH.
download.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Tên thông thường: các amino axit thiên nhiên (α-amino axit) đều có tên thường.. Tên gọi của một số amino axit. Công thức Tên thay thế Tên bán hệ. Kí hiệu NH 2 -CH 2 -COOH axit 2-aminoetanoic Axit aminoaxetic Glyxin Gly CH 3 -CH(NH 2 )-COOH axit-2-. CH 3 -CH(CH 3 )-CH(NH 2. điaminocaproic Lysin Lys HOOC-CH(NH 2 )-CH 2. CH 2 -COOH. Cấu tạo phân tử và tính chất hóa học. Cấu tạo phân tử.
download.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Protein được tạo ra từ các amino axit, mỗi phân tử amino axit tạo thành một "mắt xích". trong phân tử protein.. a) So sánh sự giống nhau và khác nhau về thành phần, cấu tạo phân tử của axit aminoaxetic (H 2 N – R – COOH) với axit axetic.. b) Hai phân tử axit aminoaxetic kết hợp với nhau bằng cách tách -OH của nhóm - COOH và - H của nhóm - NH 2 .
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Nhóm amino axit D. H 2 N-CH 2 -CH 2 -COOH+HCl→H 3 N + -CH 2 CH 2 -COOHCl - H 2 N-CH 2 -COOH + NaOH → H 2 N-CH 2 -COONa + H 2 O Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic. Câu 43: Cho các dung dịch của các hợp chất sau: NH 2 -CH 2 -COOH (1. ClH 3 N-CH 2 -COOH (2. Số đồng phân amin no đơn chức mạch hở (C n H 2n + 1 NH 2 ) là : 2 n – 1 và amin bậc 1 là : 2 n – 1 /2. FeCl 3 , quỳ tím, H 2 SO 4 loãng, CH 3 COOH D. NH CH CH. CH 3 NH. H 2 N-CH 2 CH 2 CONH-CH 2 -COOH B.
thuvienhoclieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Các tính chất của amino axit là:. Câu 27: Axit aminoaxetic không tác dụng với chát nào trong các chất dưới đây?. Tơ nilon – 6 là sản phẩm của quá trình trùng ngưng axit ω – aminoetanoic.. Tơ nilon – 6 là sản phẩm của quá trình trùng ngưng axit ε – aminocaproi. Tơ nilon – 6 là sản phẩm của quá trình trùng ngưng axit ω – aminohexanoic.. Tơ nilon – 6 là sản phẩm của quá trình trùng ngưng axit 6 – aminohexanoic.. Câu 29: Có ba ống nghiệm mất nhãn chứa 3 dung dịch sau:.
codona.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Các tính chất của amino axit là:. Câu 27: Axit aminoaxetic không tác dụng với chát nào trong các chất dưới đây?. Tơ nilon – 6 là sản phẩm của quá trình trùng ngưng axit ω – aminoetanoic.. Tơ nilon – 6 là sản phẩm của quá trình trùng ngưng axit ε – aminocaproi. Tơ nilon – 6 là sản phẩm của quá trình trùng ngưng axit ω – aminohexanoic.. Tơ nilon – 6 là sản phẩm của quá trình trùng ngưng axit 6 – aminohexanoic.. Câu 29: Có ba ống nghiệm mất nhãn chứa 3 dung dịch sau:.
thuvienhoclieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Protein có khối lượng phân tử lớn do nhiều phân tử axit aminoaxetic tạo nên. Đều có các nguyên tố C, H, O và phân tử có nhóm – COOH. Đều có các nguyên tố C, H, N và phân tử có nhó -COOH. Trong phân tử axit aminoaxetic có nguyên tố N
codona.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Protein có khối lượng phân tử lớn do nhiều phân tử axit aminoaxetic tạo nên. Đều có các nguyên tố C, H, O và phân tử có nhóm – COOH. Đều có các nguyên tố C, H, N và phân tử có nhó -COOH. Trong phân tử axit aminoaxetic có nguyên tố N
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
0;r.src=n.location.protocol+i;t.head.appendChild(r)})(window,document,"//a.vdo.ai/core/v-vndoc-v1/vdo.ai.js")Hướng dẫn:- Ống 1: 2CH3CH2OH + 2Na → 2CH3CH2ONa + H2- Ống 2: 2H2O + 2Na → 2NaOH + H22CH3CH2OH + 2Na → 2CH3CH2ONa + H2- Ống 3: 2H2O + 2Na → 2NaOH + H2Bài 2: So sánh sự giống nhau và khác nhau về thành phần, cấu tạo phân tử của axit aminoaxetic (H2N – R – COOH) với axit axetic.Hướng dẫn:- Về thành phần nguyên tố:+ Giống nhau: Đều chứa C, H, O+ Khác nhau: Trong phân tử axit aminoaxetic ngoài
thuvienhoclieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Câu 83: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch. dung dịch NaOH. dung dịch HCl. Câu 86: Có các dung dịch riêng biệt sau:. Cho 4,6g X tác dụng với dung dịch HCl dư, số mol HCl phản ứng là? A. PHẢN ỨNG VỚI DUNG DỊCH AXIT. VỚI DUNG DỊCH MUỐI CỦA KIM LOẠI. Một số muối dễ tạo kết tủa hidroxit với dung dịch amin.. Câu 1: Cho 9,3g một amin no, đơn chức, bậc 1 tác dụng với dung dịch FeCl3 dư, thu được 10,7g kết tủa.
codona.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Câu 83: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch. dung dịch NaOH. dung dịch HCl. Câu 86: Có các dung dịch riêng biệt sau:. Cho 4,6g X tác dụng với dung dịch HCl dư, số mol HCl phản ứng là? A. PHẢN ỨNG VỚI DUNG DỊCH AXIT. VỚI DUNG DỊCH MUỐI CỦA KIM LOẠI. Một số muối dễ tạo kết tủa hidroxit với dung dịch amin.. Câu 1: Cho 9,3g một amin no, đơn chức, bậc 1 tác dụng với dung dịch FeCl3 dư, thu được 10,7g kết tủa.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Hướng dẫn giải: Đốt hai mảnh lụa, mảnh nào khi cháy có mùi khét là mảnh dệt từ tơ tằm (có chứa protein), không có mùi khét là mảnh dệt bằng sợi chế từ gỗ bạch đàn (có chứa xenlulozơ). a) So sánh sự giống nhau và khác nhau về thành phần, cấu tạo phân tử của axit aminoaxetic (H 2 N – R – COOH) với axit axetic.. b) Hai phân tử axit aminoaxetic kết hợp với nhau bằng cách tách -OH của nhóm -COOH và - H của nhóm - NH 2 . a) Giữa H 2 N – R – COOH và CH 3 – COOH:.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Câu 8: Axit aminoaxetic (H 2 NCH 2 COOH) tác dụng được với dung dịch. Câu 13: Để phân biệt 3 dung dịch H 2 NCH 2 COOH, CH 3 COOH và C 2 H 5 NH 2 chỉ cần dùng một thuốc thử là A. dung dịch NaOH. dung dịch HCl. Câu 14: Có 3 ống nghiệm không nhãn chứa 3 dung dịch sau: NH 2 -(CH 2 ) 2 CH(NH 2 )COOH . Có thể nhận ra được 3 dung dịch bằng. Dung dịch Br 2 B. Dung dịch HCl D. Dung dịch NaOH Câu 15: Chất dùng làm gia vị thức ăn gọi là mì chính hay bột ngọt có công thức cấu tạo là.
hoc247.net Xem trực tuyến Tải xuống
Ví dụ 4: Khi đốt cháy hoàn toàn một amino axit X là đồng đẳng của axit aminoaxetic, thu được V CO 2 / V H 2 O = 6 : 7. Công thức cấu tạo thu gọn có thể có của X là. CH 3 CH(NH 2 )COOH, H 2 NCH 2 CH 2 COOH.. H 2 N[CH 2 ] 3 COOH, CH 3 CH(NH 2 )CH 2 COOH.. X là amino axit no, đơn chức mạch hở CTPT của X có dạng: C n H 2n+1 NO 2. CTPT của X là: C 3 H 7 NO 2. CTCT của X có thể có là: CH 3 CH(NH 2 )COOH, H 2 NCH 2 CH 2 COOH.. Đáp án A.