« Home « Kết quả tìm kiếm

bài tập Các số có 5 chữ số


Tìm thấy 16+ kết quả cho từ khóa "bài tập Các số có 5 chữ số"

Giải vở bài tập Toán 3 bài 128: Luyện tập Các số có 5 chữ số

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 3 bài 128: Luyện tập Các số 5 chữ sốGiải vở bài tập Toán 3 tập 2 36 2.767Tải về Bài viết đã được lưu (adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Giải vở bài tập Toán 3 bài 128Giải vở bài tập Toán 3 bài 128: Luyện tập các số 5 chữ số Vở bài tập Toán 3 tập 2 trang 53 đáp án chi tiết cho các em học sinh ôn tập nhận biết được các số 5 chữ số, cấu tạo thập phân của các số 5 chữ số các hàng chục nghìn, trăm, chục, đơn vị.

Giải vở bài tập Toán lớp 3 bài 151: Luyện tập Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 3 bài 151: Luyện tập Chia số năm chữ số cho số một chữ số. Người ta đã chuẩn bị 10 848kg đường kính và bột để làm bánh, 1/4 số đó là đường kính. Hỏi mỗi loại bao nhiêu ki-lô-gam?. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:. Kết quả của phép tính 40050 : 5 là:. Đáp án và hướng dẫn giải. Số ki-lô-gam đường là:. kg) Số ki-lô-gam bột là:. Chọn đáp án D. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Toán 3 tại đây:

Giải vở bài tập Toán lớp 3 bài 107: Luyện tập Nhân số có có bốn chữ số với số có một chữ số

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 3 bài 107: Luyện tập Nhân số bốn chữ số với số một chữ số. Số bị chia 612. 3 xe chở xăng, mỗi xe chở 1125l xăng. Người ta đã đổ 1280l xăng trên các xe đó vào một bồn xăng. Hỏi trên cả 3 xe đó còn lại bao nhiêu lít xăng. Thêm 4 đơn vị 127. Gấp 4 lần 492. Số bị chia . Số lít xăng trong 3 xe là:. Số lít xăng còn lại trên 3 xe là:. Thêm 4 đơn vị . Gấp 4 lần . Tham khảo: https://vndoc.com/vo-bt-toan3

Giải vở bài tập Toán lớp 3 bài 113: Luyện tập Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 3 bài 113: Luyện tập Chia số bốn chữ số cho số một chữ số Câu 1. 1024 vận động viên xếp đều thành 8 hàng. Hỏi mỗi hàng bao nhiêu vận động viên?. Một cửa hàng 1215 chai dầu ăn, đã bán 1/3 số chai dầu đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chai dầu ăn?. Số vận động viên trong mỗi hàng là người). Đáp số : 128 người Câu 5.. Số chai dầu ăn cửa hàng đã bán được là:. Số chai dầu ăn cửa hàng còn lại là:. chai) Đáp số: 810 chai..

Giải vở bài tập Toán lớp 3 bài 148: Luyện tập Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 3 bài 148: Luyện tập Nhân số năm chữ số với số một chữ số. Người ta dự định chuyển 87 650 quyển sách đến vùng lũ lụt theo hai đợt. Đợt đầu sẽ chuyển 3 lần, mỗi lần 20 530 quyển. Hỏi đợt sau sẽ chuyển bao nhiêu quyển sách đến vùng lũ lụt. Số quyển sách được chuyển trong đợt đầu là:. Số quyển sách còn phải chuyển trong đợt sau là:. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Toán 3 tại đây:

Giải vở bài tập Toán 3 bài 147: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 3 bài 147: Nhân số năm chữ số với số một chữ số. Lần đầu người ta chuyển 18 250 quyển vở lên miền núi. Lần sau chuyển được số vở gấp 3 lần đầu. Hỏi cả hai lần đã chuyển bao nhiêu quyển vở lên miền núi. Số quyển vở lần sau chuyển được là:. quyển) Số quyển vở sau hai lần chuyển là:. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Toán 3 tại đây:

Giải vở bài tập Toán lớp 3 bài 106: Nhân số có có bốn chữ số với số có một chữ số

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 3 bài 106: Nhân số bốn chữ số với số một chữ số. Lát nền mỗi phòng học hết 1210 viên gạch. Hỏi lát nền 8 phòng học như thế hết bao nhiêu viên gạch. 1 phòng hết: 1210 viên gạch 8 phòng hết. viên gạch Bài giải. Số viên gạch để lát nền cho 8 phòng là:. Tham khảo: https://vndoc.com/vo-bt-toan3

Giải vở bài tập Toán lớp 3 bài 149: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 3 bài 149: Chia số năm chữ số cho số một chữ số. Một nhà máy dự định sản xuất 15 420 cái cốc. Nhà máy đã sản xuất được 1/3 số lượng đó. Hỏi nhà máy còn phải sản xuất bao nhiêu cái cốc nữa?. Số cái cốc nhà máy sản xuất được là:. Số cái cốc nhà máy còn phải sản xuất là:. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Toán 3 tại đây:

Giải vở bài tập Toán lớp 3 bài 110: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 3 bài 110: Chia số bốn chữ số cho số một chữ số. Hỏi mỗi thùng bao nhiêu lít dầu. Số lít dầu trong mỗi thùng là:

Giải vở bài tập Toán lớp 3 bài 109: Luyện tập Nhân số có có bốn chữ số với số có một chữ số (tiếp theo)

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 3 bài 109: Luyện tập Nhân số bốn chữ số với số một chữ số (tiếp theo). hai bể nước, mỗi bể 2450l nước. Người ta đã dùng hết 3500l nước ở hai bể đó. Hỏi trong cả hai bể còn bao nhiêu lít nước?. Cho hình A và B, trong đó một số ô vuông đã tô màu.. Hình A … ô vuông đã tô màu.. Tô thêm … ô vuông để được một hình vuông 9 ô vuông đã tô màu.. Hình B … ô vuông đã tô màu.. Tô thêm … ô vuông để được một hình chữ nhật 12 ô vuông đã tô màu..

Giải vở bài tập Toán lớp 3 bài 112: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số tiếp theo

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 3 bài 112: Chia số bốn chữ số cho số một chữ số. Một đội công nhân phải sửa chữa 2025m đường ống nước, đội đã sửa được 1/5 số mét đường ống đó. Hỏi đội còn phải sửa bao nhiêu mét đường ống nữa?. Số mét đường ống đã sửa là:. Số mét đường ống còn phải sửa là:

Giải vở bài tập Toán lớp 3 bài 108: Nhân số có có bốn chữ số với số có một chữ số (tiếp theo)

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 3 bài 108: Nhân số bốn chữ số với số một chữ số (tiếp theo). Mỗi xe chở 2715 viên gạch. Hỏi 2 xe như thế chở bao nhiêu viên gạch?. Tính chu vi một khu đất hình vuông cạnh là 1324m.. 1 xe chở : 2715 viên gạch 2 xe chở. viên gạch ? Bài giải. Số viên gạch trong 2 xe là:. viên) Đáp số: 5430 viên.. Bài giải. Chu vi mảnh đất hình vuông là:. m) Đáp số: 5296m. Tham khảo: https://vndoc.com/vo-bt-toan3

Giải vở bài tập Toán lớp 3 bài 150: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 3 bài 150: Chia số năm chữ số cho số một chữ số. Người ta đã chuẩn bị 32 850 quyển vở phân đều cho 4 trường. Hỏi mỗi trường nhận được nhiều nhất bao nhiêu quyển vở và còn thừa mấy quyển?. Số bị chia Số chia Thương Số dư. Số quyển vở mà mỗi trường nhận được và còn thừa là:. quyển) dư 2 quyển Đáp số: 8212 quyển còn dư 2 quyển Câu 3.. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Toán 3 tại đây:

Giải vở bài tập Toán lớp 3 bài 111: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 3 bài 111: Chia số bốn chữ số cho số một chữ số Câ 1. Mỗi xe tải cần phải lắp 6 bánh xe. Hỏi 1280 bánh xe thì lắp được nhiều nhất bao nhiêu xe tải như thế và còn thừa mấy bánh xe?. Số xe lắp được và còn thừa số bánh xe là:. xe) dư 2 bánh Đáp số: 213 xe dư 2 bánh xe Câu 3.. Tham khảo: https://vndoc.com/giai-toan-lop-3

Giải vở bài tập Toán lớp 3 bài 130: Luyện tập Các số có 5 chữ số

vndoc.com

Năm mươi sáu nghìn không trăm mười. Chín mươi nghìn không trăm linh chín. 89 013 tám mươi chín nghìn không trăm mười ba. 89 003 tám mươi chín nghìn không trăm linh ba. 98 010 chín mươi tám nghìn không trăm mười. Năm mươi sáu nghìn không trăm mười 56 010. Chín mươi nghìn không trăm linh chín 90...

Giải vở bài tập Toán lớp 3 bài 115: Làm quen với chữ số La Mã

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 3 bài 115: Làm quen với chữ số La Mã Câu 1. Các số III, VII, V, XX, XII, IX, XXI:. Viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:. Viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:. Với 4 que diêm thể xếp thành các số La Mã nào? Hãy viết các số đó.. Các số III, VII, V, XX, XII, IX, XXI. Viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: XXI, XX, XII, IX, VII, V, III - Viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: III, V, IX, XII, XX, XXI Câu 4.. Tham khảo: https://vndoc.com/vo-bt-toan-3

Giải vở bài tập Toán lớp 3 bài 127: Các số có 5 chữ số

vndoc.com

Viết số: 44 231: Bốn mươi tư nghìn hai trăm ba mươi mốt.. Hàng Viết số Đọc số. Chục nghìn. nghìn trăm chục Đơn vị. Số 34 725 gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn, 7 trăm, 2 chục, 5 đơn vị.. Số 43 617 gồm … chục nghìn. đơn vị.. Số 27 513 gồm. Số 8732. Viết số: 23234. Đọc số: Hai mươi ba nghìn hai trăm ba mươi tư.. Hai mươi bảy nghìn. chín trăm tám mươi ba. Tám mươi năm. nghìn bốn trăm hai mươi. bảy trăm hai mươi lăm. Số 34 725 gồm 3 chục nghìn , 4 nghìn, 7 trăm, 2 chục, 5 đơn vị..

Giải vở bài tập Toán 3 bài 129: Các số có 5 chữ số (tiếp theo)

vndoc.com

Hàng Viết số Đọc số. Bốn mươi nghìn. Viết số Đọc số. 85 705 tám mươi lăm nghìn bảy trăm linh năm. 43 672. 81 000. chín mươi nghìn hai trăm. sáu mươi ba nghìn bảy trăm chín mươi. bảy mươi sáu nghìn không trăm mười lăm. 50 001 Câu 3. 25 603. 89 716. 89 718. 54 500. Năm mươi ba nghìn. Bảy mươi hai nghìn. bốn trăm linh chín.

Giải vở bài tập Toán 3 bài 116: Luyện tập Làm quen với chữ số La Mã

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 3 bài 116: Luyện tập Làm quen với chữ số La Mã. II : hai Bốn : IV. IX : Mười. XI : Mười hai. XX : Hai mươi mốt. Bốn: VI Bốn: IV Tám: IIX Chín: IX Mười hai: XII Mười một: VVI Mười một: XI Hai mươi: XX. 3 que diêm xếp được số ba La Mã:. Em hãy xếp lại 3 que diêm đó để được : a. Số bốn La Mã. Số sáu La Mã. XI : mười một Mười hai : XII. XX : hai mươi Hai mươi mốt : XXI. Bốn: VI: S Bốn: IV: Đ Tám: IIX: S Chín: IX: Đ.

CHỮ SỐ CÓ NGHĨA

www.vatly.edu.vn

SỐ CHỮ SỐ NGHĨA (CSCN): SỐ CSCN CỦA MỘT SỐ LÀ TẤT CẢ CÁC CHỮ SỐ TÍNH TỪ TRÁI SANG PHẢI KỂ TỪ CHỮ SỐ KHÁC 0 ĐẦU TIÊN.. SÁCH VÍ DỤ: SỐ 13,1 3 CSCN. SỐ 13,10 4 CSCN