« Home « Kết quả tìm kiếm

Bài tập Ghi số tự nhiên


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Bài tập Ghi số tự nhiên"

Bài tập Toán lớp 6: Ghi số tự nhiên

vndoc.com

Bài tập Toán lớp 6: Ghi số tự nhiên. Lý thuyết Ghi số tự nhiên. Khi viết các số tự nhiên có từ năm chữ số trở lên, người ta thường viết tách riêng từng nhóm ba chữ số kể từ phải sang trái. Bài tập Ghi số tự nhiên. Câu 1: Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau là số:. Câu 2: Số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ sốsố:. Câu 3: Số các số có hai chữ số được tạo thành từ các số 0, 2, 5 là:. Câu 4: Số các số có ba chữ số giống nhau được tạo thành từ các số 1, 3, 6 là:. 6 số B.5 số C.4 số D.

Bài tập Ghi số tự nhiên

vndoc.com

Bài tập Toán lớp 6 bài 3: Ghi số tự nhiên. Câu 1: Thêm số 7 vào đằng trước số tự nhiên có 3 chữ số thì ta được số mới?. Hơn số tự nhiên cũ 700 đơn vị.. Kém số tự nhiên cũ 700 đơn vị.. Hơn số tự nhiên cũ 7000 đơn vị.. Kém số tự nhiên cũ 7000 đơn vị.. Đáp án và hướng dẫn giải. Gọi số tự nhiên ban đầu có ba chữ số là abc. Viết chữ số vào đằng trước số đó ta được số mới là 7abc. nên số mới hơn số cũ 7000 đơn vị Chọn đáp án C..

Ghi số tự nhiên

vndoc.com

Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Toán học 6, Giải bài tập Toán lớp 6, Giải SBT Toán 6, Giải VBT Toán lớp 6 mà VnDoc tổng hợp và giới thiệu tới các bạn đọc(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Tham khảo thêm Bài tập Ghi số tự nhiên Giải bài tập SBT Toán 6 bài 3: Ghi số tự nhiên Giáo án Số học 6 chương 1 bài 3: Ghi số tự nhiên Toán lớp 6 bài 3 Trắc nghiệm bài Ghi số tự nhiên Toán lớp 6 Bài 3: Ghi số tự nhiên

Giải bài tập SBT Toán 6 bài 3: Ghi số tự nhiên

vndoc.com

Giải SBT Toán lớp 6 bài 3: Ghi số tự nhiên. Viết số tự nhiênsố chục là 217, chữ số hàng đơn vị là 3 b. số tự nhiênsố chục là 217: 2170. số tự nhiênsố chục là 217, chữ số hàng đơn vị là 3 : 2173 b:. Câu 17: Viết tạp hợp các chữ số của số 2003 Lời giải:. Tập hợp các chữ số của số 2003 là: A = {2;0;3}. Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số B. Viết số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau Lời giải:. Số tự nhiên nhỏ nhất cố 3 chữ số là: 100.

Trắc nghiệm bài Ghi số tự nhiên

vndoc.com

Trắc nghiệm Toán lớp 6 bài 3: Ghi số tự nhiên. Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ 5 chữ số là A. Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là:. Cho số tự nhiên có 4 chữ số 8753. Chữ số hàng chục là 5 B. Là số tự nhiên lón nhất có 4 chữ số Câu 4:. Cho ba chữ số 0, 2, 4. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số mà các chữ số khác nhau?. Câu 7: Thêm số 8 vào sau số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới là. Tăng 8 đơn vị số với số tự nhiên cũ..

Toán 6 Bài 2: Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên Chân trời sáng tạo Giải Toán lớp 6 trang 12 - Tập 1

download.vn

Giải Toán 6 bài 2: Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên Chân trời sáng tạo. Thực hành 1. N là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 0.. N * là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 0.. Thực hành 2. Thay mỗi chữ cái dưới đây bằng một số tự nhiên phù hợp trong những trường hợp sau a) 17, a, b là ba số lẻ liên tiếp tăng dần.. Thực hành 3. Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 và nhỏ hơn 36. Thực hành 4. Mỗi số sau có bao nhiêu chữ số?

Giáo án Số học 6 chương 1 bài 3: Ghi số tự nhiên

vndoc.com

Bài 3: GHI SỐ TỰ NHIÊN I. Học sinh hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân. Hiểu rõ trong hệ thập phân, giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí.. GV hỏi thêm: Viết tập hợp A các số tự nhiên x mà x  N*?. Số và chữ số:. Hãy lấy một vài ví dụ về số tự nhiên?. Số tự nhiên đó có mấy chữ số?. Là những chữ số nào?. GV giới thiệu 10 chữ số dùng để ghi số tự nhiên. Với 10 chữ số này ta có thể ghi được mọi số tự nhiên..

Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm chuyên đề cách ghi số tự nhiên

thcs.toanmath.com

Tập hợp các số tự nhiên thỏa mãn . là các số tự nhiên khác và nhỏ hơn hoặc bằng nên tập hợp cần tìm là:. Một số tự nhiên được viết bởi ba chữ số và ba chữ số nằm xen kẽ nhau là:. Vậy số tự nhiên cần tìm là:. Tập hợp các chữ số của số là:. Dùng ba chữ số để viết số tự nhiên, hỏi có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số mà các chữ số khác nhau.. Số tự nhiên có 3 chữ số mà các chữ số khác nhau được viết từ ba chữ số là. Vậy có số tự nhiên có 3 chữ số mà các chữ số khác nhau..

Bài tập tự luyện về số tự nhiên

vndoc.com

Bài tập tự luyện về số tự nhiên, dãy số Bài 1: Số tự nhiên X có bao nhiêu chữ số biết:. X có chữ số hàng cao nhất thuộc hàng nghìn.. X có chữ số hàng cao nhất thuộc hàng triệu.. X có chữ số hàng cao nhất thuộc lớp triệu.. Bài 2: Tìm số tự nhiên X biết: X là số liền sau của số 39999 và X là số liền trước của số 450010.. Bài 3: Viết số tự nhiên X biết:. a) X = 6 x 10000 + 3 x 100 + 6 b) X = 5 x x 10 + 5 Bài 4: Viết các số sau đây thành tổng theo mẫu:. Bài 5: Cho bốn chữ số 0, 3, 8, 9.

Bài tập Tập hợp các số tự nhiên

vndoc.com

Bài tập Toán lớp 6 bài 2: Tập hợp các số tự nhiên. Câu 1: Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là?. Z Đáp án và hướng dẫn giải. Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là N Chọn đáp án A.. Câu 2: Số tự nhiên liền sau số 2018 là A. 2020 Đáp án và hướng dẫn giải. Số tự nhiên liền sau số 2018 là Chọn đáp án C.. Câu 3: Số tự nhiên nhỏ nhất là?. 0 Đáp án và hướng dẫn giải. Tập hợp các số tự nhiên là N = {0. Nên số tự nhiên nhỏ nhất là 0.. Chọn đáp án D.. Câu 4: Số tự nhiên liền trước số 1000 là?.

Bài tập tự luyện về số tự nhiên lớp 5 Bài tập toán lớp 5 chủ đề số tự nhiên

download.vn

Bài tập tự luyện về số tự nhiên, dãy số. Bài 1: Số tự nhiên X có bao nhiêu chữ số biết:. X có chữ số hàng cao nhất thuộc hàng nghìn.. X có chữ số hàng cao nhất thuộc hàng triệu.. X có chữ số hàng cao nhất thuộc lớp triệu.. Bài 2: Tìm số tự nhiên X biết: X là số liền sau của số 39999 và X là số liền trước của số 450010.. Bài 3: Viết số tự nhiên X biết:. a) X = 6 x 10000 + 3 x 100 + 6 b) X = 5 x x 10 + 5 Bài 4: Viết các số sau đây thành tổng theo mẫu:. Bài 5: Cho bốn chữ số 0, 3, 8, 9.

Giáo án số học 6 chương 1 bài 2: Tập hợp các số tự nhiên

vndoc.com

GV: yêu cầu học sinh làm bài tập 7 và 8 (sgk) để củng cố kiến thức bài học. Hai học sinh lên bảng làm bài.. Tập hợp A: các số tự nhiên không vượt quá 5.. Biểu diễn tên tia số:. Học thuộc ghi nhớ và hiểu rõ thứ tự trong tập hợp số tự nhiên.. Làm bài tập 9. Ôn tập về cách ghi, cách đọc số tự nhiên. Đọc trước và chuẩn bị bài "Ghi số tự nhiên".. Phải hiểu rõ 2 số tự nhiên liên tiếp là 2 số hơn kém nhau 1 đơn vị..

Bài tập Toán lớp 4: Dãy số tự nhiên

vndoc.com

Bài tập Toán lớp 4: Dãy số tự nhiên. Lý thuyết cần nhớ về dãy số tự nhiên. là các số tự nhiên.. Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành dãy số tự nhiên.. Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị.. Khi thêm 1 đơn vị vào bất cứ số nào cũng được số tự nhiên liền sau số đó.. Khi bớt 1 đơn vị ở bất kì số nào (khác số 0) cũng được số tự nhiên liền trước số đó.. Bài tập vận dụng về dãy số tự nhiên I. Câu 1: Số tự nhiên bé nhất là số:.

Bài tập Toán lớp 6: Tập hợp các số tự nhiên

vndoc.com

Bài tập Toán lớp 6: Tập hợp các số tự nhiên. Lý thuyết Tập hợp các số tự nhiên 1. Tập hợp các số 0. được gọi là tập hợp số tự nhiên + Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là N. Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là N*. Tập hợp số tự nhiên có vô số phần tử 2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên. Các số tự nhiên được biểu diễn trên một tia số. Trong hai số tự nhiên khác nhau, luôn có một số nhỏ hơn số còn lại.

Bài tập Ôn tập về số tự nhiên lớp 5

vndoc.com

Bài tập Toán lớp 5: Ôn tập về số tự nhiên A. Lý thuyết cần nhớ về số tự nhiên. Ôn tập về cách đọc và cách viết số tự nhiên. Đọc số dựa vào cách đọc số có ba chữ số kết hợp với đọc tên lớp đó (trừ lớp đơn vị).. Ôn tập về so sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên + Trong hai số tự nhiên:. Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.. Nếu hai sốsố chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải..

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 14: Dãy số tự nhiên

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 4 bài 14: Dãy số tự nhiên. Hướng dẫn giải bài tập trang 16 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1 Câu 1. a) Ba số tự nhiên có ba chữ số, mỗi số đều có ba chữ số 6. b) Ba số tự nhiên có năm chữ số, mỗi số đều có năm chữ số 1. Khoanh vào chữ số đặt trước dãy số tự nhiên:. Viết số thích hợp vào ô trống trong mỗi dãy số sau:. Bài giải:. Tham khảo chi tiết các bài giải SGK Toán 4 tại đây:

Bài tập So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên Toán lớp 4

hoc247.net

Câu 5: Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn 67 <. Bài 2: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:. Bài 3: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:. Bài 4: Tìm các số tự nhiên x thỏa mãn 372 <. Hướng dẫn giải bài tập về so sánh các số tự nhiên Bài tập trắc nghiệm. Các số tự nhiên x thỏa mãn 372 <

Phương pháp giải bài tập Dãy số tự nhiên Toán lớp 4

hoc247.net

Bài 2: Tìm số tự nhiên liền trước của mỗi số dưới đây:. Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được ba số tự nhiên liên tiếp:. Hướng dẫn giải bài tập về dãy số tự nhiên Bài tập trắc nghiệm. Số tự nhiên liền sau của số 78 là 79 Số tự nhiên liền sau của số 56 là 57 Số tự nhiên liền sau của số 185 là 186 Số tự nhiên liền sau của số 3074 là 3075 Số tự nhiên liền sau của số 72842 là 72843 Bài 2:.

Bài tập Toán lớp 4: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên

vndoc.com

Bài tập Toán lớp 4: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên. Lý thuyết cần nhớ về so sánh các số tự nhiên 1. So sánh các số tự nhiên. Trong hai số tự nhiên. Xếp thứ tự các số tự nhiên. Vì có thể so sánh các số tự nhiên nên có thể xếp thứ tự các số tự nhiên từ bé đến lớn hoặc ngược lại.. Bài tập vận dụng về so sánh các số tự nhiên I. Câu 1: Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ sốsố:. Câu 2: Trong các số số bé nhất là số:. Câu 3: Trong các số số lớn nhất là số:.

Bài tập viết số tự nhiên trong hệ thập phân Toán lớp 4

hoc247.net

BÀI TẬP VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN. Lý thuyết cần nhớ về viết số tự nhiên trong hệ thập phân Trong các viết số tự nhiên:. Ở mỗi hàng có thể viết được một chữ số. Với mười chữ số có thể viết được mọi số tự nhiên.. Viết số tự nhiên với các đặc điểm trên được gọi là viết số tự nhiên trong hệ thập phân.. Bài tập vận dụng về viết số tự nhiên trong hệ thập phân 2.1. Câu 1: Từ mười chữ số có thể viết được bao nhiêu số tự nhiên?. 10000 số tự nhiên B. 1000 số tự nhiên C. 100 số tự nhiên D.