« Home « Kết quả tìm kiếm

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2"

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 2: Luyện từ và câu

vndoc.com

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Luyện từ và câu Tuần 2: Phần B – Luyện từ và câu. “Sách Tiếng Việt” khác “vở Tiếng Việt” như thế nào?. Muốn biết “sách Tiếng Việt” khác “vở Tiếng Việt” như thế nào, em phải phân biệt được nghĩa hai từ sách và vở.. Sau đó, em nêu sự khác nhau giữa “sách Tiếng Việt” và “vở Tiếng Việt”. “Sách Tiếng Việt”: sách giáo khoa môn Tiếng Việt + “Vở Tiếng Việt”: vở ghi môn Tiếng Việt.

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 2: Chính tả

vndoc.com

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 2: Chính tả Tuần 2: Phần A – Chính tả. PHÂN BIỆT s/x. Điền vào chỗ trống s hay x:. Ngay …át dưới chân đồi, con …ông Vạn nước …anh ngắt chảy qua. Ghép từng tiếng ở cột trái với những tiếng thích hợp ở cột phải tạo thành từ:. Tìm tên các loại cây được viết:. a) Bắt đầu bằng s.. b) Bắt đầu bằng x.. PHÂN BIỆT ăn/ăng. Điền vào chỗ trống ăn hoặc ăng:. c) Chiếc kh… tr. Ghép từng tiếng ở cột trái với những tiếng thích hợp ở cột phải để tạo thành từ:.

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 3: Chính tả

vndoc.com

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 3: Chính tả Tuần 3: Phần A – Chính tả. Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống:. b) Con …é con ….iêng đôi mắt nhìn mẹ. Nối từng tiếng ở cột bên trái với tiếng thích họp ở cột bên phải để tạo từ:. Điền vào chỗ trống ng hay ngh và giải câu đố sau:. Điền vào chỗ trống tr hoặc ch:. a) …ưa đến …ưa mà …ời đã nắng …ang …ang.. b) …ong …ạn mẹ em để …én bát, …ai lọ, xoong …ảo.. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ:. thu,… kết,… thành,… thuỷ.

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 1: Chính tả

vndoc.com

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 1: Chính tả Tuần 1: Phần A – Chính tả. PHÂN BIỆT c/k. Điền vào chỗ trống c hoặc k cho thích hợp:. cái …éo, …ủ gừng, chữ ….í, cái …ân, con …iến, bánh …uốn 2. Điền vào chỗ trống c hoặc k:. Bạn ….im …ể lại chuyện …ác bạn đi …âu …á.. BẢNG CHỮ CÁI. Dòng nào ghi đúng trật tự bảng chữ cái? Ghi lại tên các chữ cái của dòng đó.. a) ả, ă, â, b, c b) ă, â, a, b, c c) a, â, ă, b, c d) â, ă, a, c, b.

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 2: Tập làm văn

vndoc.com

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tập làm văn Tuần 2: Phần C – Tập làm văn. CHÀO HỎI, TỰ GIỚI THIỆU Đề 1. Em sang nhà bạn Nam để mượn một quyển truyện. Bố Nam ra mở cửa, em sẽ nói với bác như thế nào? Hãy ghi lại lời củạ em và bố Nam.. Hãy tưởng tượng em được tham dự chương trình “Đồ – Rê – Mí” trên ti vi. Em hãy tự giới thiệu mình bằng một vài câu..

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 5: Tập làm văn

vndoc.com

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 5: Tập làm văn Tuần 5: Phần C – Tập làm văn. TRẢ LỜI CÂU HỎI. ĐẶT TÊN CHO BÀI. LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH. Dựa vào tranh, trả lời những câu hỏi sau để có một câu chuyện:. Đặt tên cho câu chuyện ở bài tập 1.. Hãy đặt tên cho câu chuyện sau:. Một con cừu của người nông dân bị lạc và bị một con sói bắt được. Người nông dân và con chó của ông đang đi tìm con cừu. Họ nghe thấy tiếng hú của con sói. Con chó chạy vội đến nơi, đuổi sói đi và cứu mạng con cừu..

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 16: Chính tả

vndoc.com

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 16: Chính tả Tuần 16: Phần A – Chính tả. PHÂN BIỆT ui/uy 1. Điền vào chỗ trống ui hay uy:. PHÂN BIỆT tr/ch. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ:. Ghép từng tiếng ở cột trái với tiếng thích hợp ở cột phải để tạo từ. PHÂN BIỆT thanh hỏi/thanh ngã

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 23: Chính tả

vndoc.com

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 23: Chính tả Tuần 23: Phần A – Chính tả. PHÂN BIỆT l/n. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ:. nghe, sâu. (nắng, lắng) PHÂN BIỆT ươt/ươc. Điền ươc hay ươt vào chỗ trống:. Chọn tiếng trong ngoặc để điền vào chỗ trống cho thích hợp:. b) mưa nắng, lắng nghe, sâu lắng, nắng nôi.

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 15: Chính tả

vndoc.com

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 15: Chính tả Tuần 15: Phần A – Chính tả. PHÂN BIỆT ai/ay. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ:. mắn, hoa. (mái, máy) PHÂN BIỆT s/x. (se, xe) PHÂN BIỆT ât/âc. Điền ât hay âc vào chỗ trống a) Tấc đất t. a) ngày mai, may mắn, hoa mai, hoạ may, may mặc.

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 19: Chính tả

vndoc.com

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 19: Chính tả Tuần 19: Phần A – Chính tả. PHÂN BIỆT l/n. Điền vào chỗ trống l hoặc n:. PHÂN BIỆT thanh hỏi/thanh ngã. Chọn từ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 17: Chính tả

vndoc.com

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 17: Chính tả Tuần 17: Phần A – Chính tả. PHÂN BIỆT ui/uy. Điền vào chỗ trống ui hoặc uy:. PHÂN BIỆT ao/au. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ:. kều, trầu. có, điểm. cải,… hàng,… cỏ, rêu. (rao, rau) PHÂN BIỆT r/d/gi. PHÂN BIỆT et/ec. Điền vào chỗ trống et hoặc ec:. a) cao kều, trầu cau, cau có, điểm cao.. b) rau cải, rao hàng, rau cỏ, rêu rao.

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 20: Chính tả

vndoc.com

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 20: Chính tả Tuần 20: Phần A – Chính tả. PHÂN BIỆT s/x. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ: . xử, phán. đánh, khám … .(sét, xét) b) đường. Điền vào chỗ trống s hay x và giải các câu đố sau:. (Là con gì?) PHÂN BIỆT iêt / iêc. Điền vào chỗ trống iêt hoặc iêc:. Ghép từng tiếng ở cột trái với tiếng thích họp ở cột phải để tạo từ. a) sấm sét, xét xử, phán xét, sét đánh, khám xét.. a) xây – con ong

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 26: Chính tả

vndoc.com

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 26: Chính tả Tuần 26: Phần A – Chính tả. PHÂN BIỆT r/d/gi. Điền vào chỗ trống d, gi hoặc r. Cô …áo em …ạy …ất …ễ hiểu, …ảng bài …ất hấp …ẫn. Ai không hiểu cô …ảng …ải cho thật hiếu.. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ:. rít ,gian … (rối, dối) b) cạo. (dâu, râu) PHÂN BIỆT ưc/ưt. Điền vào chỗ trống ưc hay ưt:. lực, (ấm)… vòi,… khoẻ, (áo)… chỉ, công.

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 25: Chính tả

vndoc.com

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 25: Chính tả Tuần 25: Phần A – Chính tả. PHÂN BIỆT tr/ch. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ:. đò,… chống, leo … đèo, hát. mừng, phong. mào, cổng. PHÂN BIỆT thanh hỏi/thanh ngã.

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 18: Chính tả

vndoc.com

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 18: Chính tả Tuần 18: Phần A – Chính tả. Điền vào chỗ trống s hoặc x.. Điền uôn hoặc uông vào chỗ trống. Chọn d, gi hoặc r điền vào từng chỗ trống cho thích hợp. Cô …áo cho bài …ảng yêu xóm làng thiết tha.. Con gì chi thích yêu hoa Ơ đâu hoa nơ dù xa cung tìm Cùng nhau cần mân ngày đêm Chắt chiu mật quý lặng im tặng đời.. (Là con gì. chỉ, ở, nở, cũng, mẫn – con ong.

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 31: Chính tả

vndoc.com

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 31: Chính tả Tuần 31: Phần A – Chính tả. PHÂN BIỆT r/d/gi. Điền d hoặc r vào chỗ trống:. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ:. bán, bàn. việc, tiếng.

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 21: Chính tả

vndoc.com

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 21: Chính tả Tuần 21: Phần A – Chính tả. PHÂN BIỆT tr/ch. Điền vào chỗ trống tr hay ch:. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ:. (trăng, chăng) PHÂN BIỆT uôt/uôc. Điền vào chỗ trống uôt họặc uôc:. Điền vào chỗ trống uôt hay uôc và giải các câu đố sau:. Th… gì không đắng Ngòn ngọt, cay cay Đựng trong tuýp dài Làm cho răng trắng?. a) suốt – con ve. b) thuốc – thuốc đánh răng.

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 22: Chính tả

vndoc.com

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 22: Chính tả Tuần 22: Phần A – Chính tả. PHÂN BIỆT r/d/gi. Điền vào chỗ trống d, gi hoặc r cho thích hợp:. Tiếng …ừa làm …ịu nắng trưa. Gọi đàn …ó đến cùng …ừa múa …eo Trời trong đầy tiếng …ì …ào. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống cho thích hợp:. (răng, giăng, dăng) PHÂN BIỆT thanh hỏi/thanh ngã.

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 24: Chính tả

vndoc.com

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 24: Chính tả Tuần 24: Phần A – Chính tả. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo tò:. màu, lắc. Điền s hay x vào chỗ trống và giải các câu đố sau:. (Là cầu gì?) PHÂN BIỆT uc/ut. Điền vào chỗ trống uc hay ut:. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống đế tạo từ:. lọi, súng. a) xuất sắc, cái xắc, sắc đẹp, sắc màu, lắc xắc.. a) sau, sắc – cầu vồng. b) xoè – con công.. a) lục lọi, súng lục, ngập lụt, lũ lụt, xanh lục, lụt lội.

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 30: Chính tả

vndoc.com

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 30: Chính tả Tuần 30: Phần A – Chính tả. PHÂN BIỆT tr/ch. Điền tr hoặc ch vào chỗ trống:. Ông em tóc bạc. …ắng muốt như tơ Ông em kể …uyên Ngày xửa ngày xưa. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ:. ….hạn, cái. bệnh, dây. lệnh, gia. (chuyền, truyền) PHÂN BIỆT êt/êch. Điền vào chỗ trống êt hay êch:.