« Home « Kết quả tìm kiếm

Bài tập Tiếng Việt 2 tập một


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Bài tập Tiếng Việt 2 tập một"

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 14: Tập làm văn

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 14: Tập làm văn. Quan sát tranh trong sách Tiếng Việt 2, tập một, trang 118, trả lời câu hỏi:. a) Bạn nhỏ đang làm gì?. b) Mắt bạn nhìn búp bê như thế nào?. c) Tóc bạn như thế nào?. d) Bạn mặc áo màu gì?. Hãy viết một vài câu nhắn lại để bố mẹ biết.. TRẢ LỜI:. Quan sát tranh trong sách Tiếng Việt 2, tập một, trang 118, trả lời các câu hỏi sau:. Bạn nhỏ đang đút bột cho búp bê ăn.. Mắt bạn nhìn búp bê thật âu yếm.. Tóc bạn buộc hai chiếc nơ xinh xinh..

Bài tập Tiếng Việt lớp 2

codona.vn

Trung tâm luyện viết chữ đẹp Nét Chữ Việt – www.netchuviet.com. ÔN TẬP TIẾNG VIỆT LỚP 2 ĐỀ 1 PHẦN I- KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm) Bài 1.Đọc thành tiếng (6 điểm): Học sinh bốc thăm tên bài đọc, đọc 1 đoạn hoặc cả bài trong SGK các bài tập đọc - học thuộc lòng đã học từ tuần 28 - tuần 34 (Tốc độ 50 tiếng / phút). (4 điểm): A) Hãy đọc thầm đoạn văn sau : Bác Hồ rèn luyện thân thể Bác Hồ rất chăm rèn luyện thân thể. Hồi ở chiến khu Việt Bắc, sáng nào Bác cũng dậy sớm tập luyện. Bác tập chạy ở bờ suối.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 30: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 30: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 30 trang 52: Chính tả. Chọn chữ trong ngoặc đơn ở bài tập 1 hoặc 2 điền vào chỗ trống Câu 1. chúc, trúc): cây. chở, trở. lại, che. bệt, bệch): ngồi. chết, chếch): chênh. đồng hồ. (chúc, trúc. (chở, trở. trở lại, che chở. (bệt, bệch. ngồi bệt, trắng bệch - (chết, chếch. chênh chếch, đồng hồ chết. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 30 trang 54: Chính tả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 20: Tập làm văn

vndoc.com

Học sinh sau một thời gian dài học tập vất vả nay được nghỉ ngơi và vui chơi thỏa thích.. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tại đây:

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 29: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 29: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 29 trang 48: Chính tả. Chọn làm 1 trong 2 bài tập sau:. Điền vào chỗ trống s hoặc x:. Nhìn chiếc lồng sáo treo trước cửa ....ổ, em thấy lồng trống không. Chú ….áo nhỏ tinh nhanh đã ,….ổ lồng. Chú đang nhảy nhảy trước ....ân. Bỗng mèo mướp ….ồ tới. Mướp định vồ sáo nhưng sáo đã nhanh hơn, nó vụt bay lên và đậu trên một cành ....oan rất cao.. Điền vào chỗ trống in hoặc inh:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 34: Tập làm văn

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 34: Tập làm văn. Viết một đoạn văn ngắn kể về một người thân của em (bố, mẹ, chú hoặc dì. Bố (mẹ, chú, dì. của em làm nghề gì?. Hàng ngày, bố (mẹ, chú, dì. làm những việc gì?. Những việc ấy có ích như thế nào?. a) Bố (mẹ, chú, dì. b) Hằng ngày, bố (mẹ, chú, dì. c) Những việc ấy có ích như thế nào?. Mẹ em làm giáo viên. Mẹ cùng em đến trường, mẹ dạy lớp 4 còn em học lớp 2..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 23: Tập làm văn

vndoc.com

Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tại đây:. https://vndoc.com/giai-vo-bai-tap-tieng-viet-2

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 30: Tập làm văn

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 30: Tập làm văn Nghe kể câu chuyện Qua suối, trả lời câu hỏi:. a) Bác Hồ và các chiến sĩ bảo vệ đi đâu?. b) Có chuyện gì xảy ra với anh chiến sĩ?. c) Khi biết hòn đá bị kênh, Bác bảo anh chiến sĩ làm gì?. d) Câu chuyện Qua suối nói lên điều gì về Bác Hồ?. TRẢ LỜI:. Nghe kể câu chuyện Qua suối, trả lời câu hỏi:. Bác Hồ và các chiến sĩ bảo vệ đi công tác, trên đường đi phải qua một con suối..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 20: Chính tả

vndoc.com

Câu 2: Tìm và ghi vào chỗ trống các từ:. a) Chứa tiếng có âm s hoặc x, có nghĩa như sau:. b) Chứa tiếng có âm iêc hoặc iêt, có nghĩa như sau:. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 20 trang 8: Chính tả. Chọn chữ trong ngoặc đơn ở bài tập 1 hoặc 2 điền vào chỗ trống:. xa, thiếu………. (sương, xương): sương mù, cây xương rồng - (sa, xa): đất phù sa, đường xa - (sót, xót): xót xa, thiếu sót Câu 2. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tại đây:

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 24: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 24: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 24 trang 22: Chính tả. Câu 1: Điền vào chỗ trống:. ....ay lúa chăm ch…´... dòng ….ông l. b) Điền các tiếng có vần uc hoặc ut, có nghĩa như sau:. Co (đầu, cổ, tay) lại:. Dùng xẻng lấy đất, đá, cát:. Chọi bằng sừng hoặc đầu:. xay lúa chăm chút. Co (đầu, cổ, tay) lại: rụt. Dùng xẻng lấy đất, đá, cát: xúc - Chọi bằng sừng hoặc đầu: húc.

Bài tập Tiếng Việt nâng cao lớp 5 Các dạng bài tập tiếng Việt lớp 5

download.vn

Bài 1: Một số quan hệ từ trong các câu sau đã được sử dụng không chính xác.. Bài 2: Hãy sử dụng các cặp quan hệ từ để chuyển mỗi cặp câu sau thành một câu.. BÀI TẬP TIẾNG VIỆT NÂNG CAO LỚP 5 TUẦN 14. Động từ Tính từ Quan hệ từ. Bài 4: Hãy thay quan hệ từ trong từng câu dưới đây bằng quan hệ từ khác để có câu đúng.. BÀI TẬP TIẾNG VIỆT NÂNG CAO LỚP 5 TUẦN 15. BÀI TẬP TIẾNG VIỆT NÂNG CAO LỚP 5 TUẦN16. BÀI TẬP TIẾNG VIỆT NÂNG CAO LỚP 5 TUẦN 17. BÀI TẬP TIẾNG VIỆT NÂNG CAO LỚP 5 TUẦN 18.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 2: Chính tả

vndoc.com

Hướng dẫn giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 2: Chính tả trang 8 Câu 1. Bắt đầu bằg g Bắt đầu bằng gh. Em hãy viết tên các bạn ấy theo thứ tự bảng chữ cái:. Bắt đầu bằng g Bắt đầu bằng gh. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tại đây:

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 22: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 22: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 22 trang 12: Chính tả Câu 1: Điền vào chỗ trống:. a) bắt đầu bằng r , d hoặc gi, có nghĩa như sau:. b) có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa sau:. Câu 2: a) Điền vào chỗ trống r, d hoặc gi:. Tiếng chim cùng bé tưới hoa. Mát trong từng ………ọt nước hoà tiếng chim.. Vòm cây xanh, đố bé tìm. Tiếng nào ...iêng……..ữa trăm nghìn tiếng chung.. b) Ghi vào chữ in đậm dấu hỏi hoặc dấu ngã:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 7: Tập làm văn

vndoc.com

Toán, Tiếng Việt, Toán, Thể dục, Mĩ thuật.. c) Em cần mang những quyển sách gì đến trường?. Em cần mang những quyển sách là: Toán, Tiếng Việt, Mĩ thuật.. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tại đây:. https://vndoc.com/giai-vo-bai-tap-tieng-viet-2

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 29: Tập làm văn

vndoc.com

Trời cho hoa có hương thơm vào ban đêm để ông lão có thể thưởng thức mùi thơm của hoa sau một ngày làm việc mệt mỏi.. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tại đây: