« Home « Kết quả tìm kiếm

Bộ chuyên đề ôn HSG TN THPT QG cao cấp


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Bộ chuyên đề ôn HSG TN THPT QG cao cấp"

Sentence transformation – Viết lại câu – P1 – Bộ chuyên đề ôn HSG, TN THPT QG cao cấp

hoc360.net

Trong chuyên đề này các hình thức chuyển đổi câu cơ bản nhất được hệ thống hóa cùng các bài tập minh họa điển hình, các bước thực hành viết luận được hướng dẫn tường minh, kèm theo đó 16 chủ đề viết luận kèm theo là những chủ đề có liên quan đến chương trình PT hiện hành, được sử dụng trong hầu hết các kì kiểm tra chuyên đề, các kì thi học sinh giỏi của các trường THCS, THPT.. SENTENCE TRANSFORMATION VIẾT LẠI CÂU.

Preponsitions – Giới từ – Phần 1 – Bộ chuyên đề ôn HSG, TN THPT QG cao cấp

hoc360.net

Trong tiếng Anh, giới từ là những từ đi trước các danh từ, đại từ, danh động từ, và dùng để cấu tạo các cụm trạng ngữ chỉ thời gian, nơi chốn, nguyên nhân,kết quả, sự nhượng bộ, điều kiện,…. Trên thực tế, trong tiếng Anh, chức năng của các giới từ thay đổi phụ thuộc vào ngữ cảnh của lời nói, một giới từ sẽ có nhiều nghĩa khác nhau, chức năng khác nhau khi được đặt trong các cụm từ khác nhau. Trong cuốn tài liệu này giới từ chỉ được giới thiệu với mục đích ôn tập cho kì thi THPT Quốc Gia..

Gerunds – Danh động từ – P1 – Bộ chuyên đề ôn HSG, TN THPT QG cao cấp

hoc360.net

Trong khuôn khổ tài liệu này chỉ những chức năng cơ bản có liên quan đến các mảng kiến thức ôn tập thi THPT Quốc gia của danh động từ được mô tả và phân tích như sau:. Subject (S): Các danh động từ và cụm danh động từ thực hiện chức năng làm chủ ngữ cho động từ.. Complement (C): Các danh động từ và cụm danh động từ thực hiện chức năng làm bổ ngữ cho động từ.. Compound nouns: Các danh động từ thực hiện chức năng tạo ra các danh từ ghép như sau:.

Indirect speech – Câu gián tiếp – P1 – Bộ chuyên đề ôn HSG, TN THPT QG cao cấp

hoc360.net

Bài này chỉ đề cập các nguyên tắc biến đổi, hình thức chuyển đổi từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp, các để phục vụ cho việc giải các bài tập ôn tập thi THPT Quốc Gia có liên quan.. Khi chuyển đổi từ câu chủ động sang câu bị động các thì ngữ pháp của động từ được chuyển đổi (ta thường lùi một thì ở câu gián tiếp so với thì của động từ ở câu trực tiếp) theo bảng chuyển đổi dưới đây:. D: “I am a new comer here,” said Linda.. I: Linda said that she was a new comer there..

Synonyms & Antonyms – Đáp án – Bộ chuyên đề ôn HSG, TN THPT QG cao cấp

hoc360.net

C Advanced: tiến bộ. C abundance: nhiều, đa dạng. separate: tách ra 17. không thoải mái

Synonyms & Antonyms – P2 – Bộ chuyên đề ôn HSG, TN THPT QG cao cấp

hoc360.net

CHUYÊN ĐỀ II: WORD CLASSES CHUYÊN ĐỀ VỀ TỪ VỰNG BÀI 7. SYNONYMS & ANTONYMS TỪ ĐỒNG NGHĨA TRÁI NGHĨA Exercise 60. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions. […]

Synonyms & Antonyms – P1 – Bộ chuyên đề ôn HSG, TN THPT QG cao cấp

hoc360.net

CHUYÊN ĐỀ II: WORD CLASSES CHUYÊN ĐỀ VỀ TỪ VỰNG BÀI 7. SYNONYMS & ANTONYMS TỪ ĐỒNG NGHĨA TRÁI NGHĨA Exercise 57. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions. […]

Adjectives – Tính Từ – Phần 1 – Bộ chuyên đề ôn HSG, TN THPT QG cao cấp

hoc360.net

Comparison forms: cấp so sánh đối với các tính từ có thể được trình bày theo dạng dưới đây:. Positive degree: so sánh bằng của tính từ a. S – V – as – adjs – as – O b. Comparative degree: Hình thức so sánh hơn của tính từ. Monosyllable-adjectives: Đối với tính từ đơn âm tiết hoặc tính từ đa âm tiết nhưng có tận cùng bằng “y”, “ow”, hoặc “er”:. S – V – adjs -ER – than – O. Multi-syllable-adjectives: Đối với tính từ đa âm tiết S – V – more – adjs – than – O e.g. S – V – the – adjs - EST e.g.

Phonetic Symbols – Đáp án – Bộ chuyên đề ôn HSG, TN THPT QG cao cấp

hoc360.net

BÀI 1. PHONETIC SYMBOLS – KÍ HIỆU NGỮ ÂM Phần lời giải cho các bài tập từ Exercise 1 đến Exercise 4 các tổ hợp chữ cái được gạch dưới đã được phiên âm bằng các kí hiệu ngữ âm cụ thể. Phần lựa chọn có các kí hiệu phiên âm khác biệt so với […]

Phonetic Symbols – Phần 1 – Bộ chuyên đề ôn HSG, TN THPT QG cao cấp

hoc360.net

CHUYÊN ĐỀ I. PHONETICS Chuyên đề này sẽ cung cấp các kí hiệu phiên âm quốc tế của các nguyên âm (đơn, đôi, ba), các phụ âm (vô thanh, hữu thanh), một số chùm phụ âm, và đặc biệt là tuyển tập các bài tập thực hành rất hữu ích. Trong chuyên đề này, các […]

Phonetic Symbols – Phần 2 – Bộ chuyên đề ôn HSG, TN THPT QG cao cấp

hoc360.net

CHUYÊN ĐỀ I. PHONETICS BÀI 1. PHONETIC SYMBOLS BẢNG PHIÊN ÂM QUỐC TẾ BÀI TẬP THỰC HÀNH Exercise 1: Find the word whose underlined part is pronounced differently from the others of the same group. 1. A. candy B. sandy C. many D. handy 2. A. earning B. learning C. searching D. clearing 3. A. […]

Articles – Mạo từ – Phần 1 – Bộ chuyên đề ôn HSG, TN THPT QG cao cấp

hoc360.net

Before a noun made definite by the addition of a phrase or clause – Đứng trước các danh từ được làm cho xác định bởi các cụm từ hoặc mệnh đề theo sau:. Before a noun which by reason of locality can represent one particular thing – Đứng trước các danh từ được xác định khi nó mang tính địa phương:.

Preponsitions – Giới từ – Phần 2 – Bộ chuyên đề ôn HSG, TN THPT QG cao cấp

hoc360.net

CHUYÊN ĐỀ II: WORD CLASSES CHUYÊN ĐỀ VỀ TỪ VỰNG BÀI 6. PREPOSITIONS – GIỚI TỪ BÀI TẬP THỰC HÀNH Exercise 49: In the following sentences, supply the suitable preposition to each of the gaps. We give each other presents___________ Christmas. Don’t sit___________ the floor. I’m going away___________ the end of January. I met Tom___________ […]

Verbs – Động từ – Phần 1 – Bộ chuyên đề ôn HSG, TN THPT QG cao cấp

hoc360.net

CHUYÊN ĐỀ II: WORD CLASSES CHUYÊN ĐỀ VỀ TỪ VỰNG VERBS – ĐỘNG TỪ – Lý thuyết I. Definition: To denote action, state, and be the most important part of sentences. Động từ dung để diễn tả hành động, hoạt động, trạng thái và sự tồn tại. Classification: phân loại động từ 1. Auxiliary verbs: […]

Nouns – Danh từ – Phần 1 – Bộ chuyên đề ôn HSG, TN THPT QG cao cấp

hoc360.net

CHUYÊN ĐỀ II: WORD CLASSES CHUYÊN ĐỀ VỀ TỪ VỰNG Chuyên đề này cung cấp những khái niệm cơ bản về từ vựng như; định nghĩa, các chức năng ngôn ngữ, một số cách tạo ra từ phái sinh, các cụm từ, cụm thành ngữ, một số hình thức sử dụng đặc biệt của một […]

Nouns – Danh từ – Phần 2 – Bộ chuyên đề ôn HSG, TN THPT QG cao cấp

hoc360.net

CHUYÊN ĐỀ II: WORD CLASSES CHUYÊN ĐỀ VỀ TỪ VỰNG NOUNS – DANH TỪ BÀI TẬP THỰC HÀNH Exercise 11: Give ONE of the derived nouns of the given words. roots nouns roots nouns 1. able …………………… 16. imitate …………………… 2. anxious …………………… 17. know …………………… 3. attract …………………… 18. like …………………… 4. announce …………………… […]

Preponsitions – Giới từ – Đáp án – Bộ chuyên đề ôn HSG, TN THPT QG cao cấp

hoc360.net

BÀI 6. PREPOSITIONS – GIỚI TỪ Exercise 49: In the following sentences supply the suitable preposition to each of the gaps. 1. at at: dùng cho dịp lễ 2. on on the floor: sàn nhà 3. at at the end: cuối (của) 4. in in the street: trên phố   on on the street: trên […]

Adjectives – Tính Từ – Đáp án – Bộ chuyên đề ôn HSG, TN THPT QG cao cấp

hoc360.net

BÀI 3. ADJECTIVES – TÍNH TỪ Exercise 27: Give ONE of the derived adjectives of the given words.   roots adjectives   roots adjectives                     1. accident accidental 16. mean meaningful 2. industry industrial 17. home homeless 3. inform informative 18. poison poisonous 4. history historical […]

Articles – Mạo từ – Phần 2 – Bộ chuyên đề ôn HSG, TN THPT QG cao cấp

hoc360.net

CHUYÊN ĐỀ II: WORD CLASSES CHUYÊN ĐỀ VỀ TỪ VỰNG ARTICLES – MẠO TỪ BÀI TẬP THỰC HÀNH Exercise 43. In the following sentences supply the articles (a, an, or the) if they are necessary. If no article is needed, leave the space blank (). His father bought him___________ bicycle that he had wanted for […]

Emphasis – Thức nhấn mạnh – P2 – Bộ chuyên đề ôn HSG, TN THPT QG cao cấp

hoc360.net

CHUYÊN ĐỀ III – GRAMMAR CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP EMPHASIS – THỨC NHẤN MẠNH BÀI TẬP THỰC HÀNH Exercise 79. Choose one word or phrase marked A, B, C, or D that best complete the preceding sentence. No longer_________ to do all her housework with her husband because our family now owns some new labor-saving […]