Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Các số có hai chữ số"
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Chuẩn bị bài: Các số có 2 chữ số (tt) 5. BÀI 20: CÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ (tt). Nhận biết về số lượng đọc, viết các số có từ 50 đến 69 + Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 50 đến 69 II. 6 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời III. Viết các số từ 20 → 35? Viết các số từ 35 → 50. Giáo viên đưa bảng phụ ghi các số từ 20 → 30 gọi học sinh đọc các số - Liền sau 29 là số nào? Liền sau 35 là số nào?. Hoạt động 1: Củng cố các số từ 50 60 Mt: Giới thiệu các số từ 50 → 60.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
BÀI 21: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ. Bước đầu giúp học sinh:. Biết so sánh các số có 2 chữ số (chủ yếu dựa vào cấu tạo của các số có 2 chữ số. Nhận ra các số lớn nhất, số bé nhất trong 1 nhóm số. Gọi học sinh đếm từ 20 → 40. Học sinh viết bảng con các số giáo viên đọc số học sinh viết số. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. Hoạt động 1: Giới thiệu các số có 2 chữ số Mt: Biết so sánh các số có 2 chữ số.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải bài tập trang 21, 22 SGK Toán 3: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số. Đáp án và Hướng dẫn giải bài 1, 2, 3 trang 21 SGK Toán 3: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ). Bài 1 trang 21 SGK Toán 3 Tính:. Bài 2 trang 21 SGK Toán 3 Đặt tính rồi tính:. Đáp án và hướng dẫn giải bài 2:. Bài 3 trang 21 SGK Toán 3. Đáp án và hướng dẫn giải bài 3:. Đáp án và Hướng dẫn giải bài 1, 2, 3 trang 22 SGK Toán 3: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ).
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải bài tập trang 70, 71 SGK Toán 3: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số. Hướng dẫn giải bài Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (bài 1, 2, 3 trang 70/SGK Toán 3). Hướng dẫn giải. a) Đáp số lần lượt là . b) Đáp số lần lượt là:11,3. Mỗi giờ có 60 phút. Hỏi 1/5 giờ có bao nhiêu phút?. Hướng dẫn giải 1/5 giờ có số phút là:. phút Đáp số: 12 phút. Có 31 m vải may mỗi bộ quần áo hết 3m vải. Hỏi có thể may được nhiều nhất là mấy bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải?.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải bài tập trang 28 SGK Toán 3: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số - Luyện tập. Đáp án và Hướng dẫn giải bài 1, 2, 3 trang 28 SGK Toán 3: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số. Bài 1 trang 28 SGK Toán 3 Tính:. Đáp án và hướng dẫn giải bài 1:. Bài 2 trang 28 SGK Toán 3 a) Tìm 1/3 của: 69kg. 44 ngày Đáp án và hướng dẫn giải bài 2:. Bài 3 trang 28 SGK Toán 3. Đáp án và hướng dẫn giải bài 3:.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải bài tập trang 81 SGK Toán 4: Chia cho số có hai chữ số. Hướng dẫn giải bài Chia cho số có hai chữ số (bài 1, 2, 3 trang 81/SGK Toán 4). 67 chia 21 được 3, viết 3;. 3 nhân 1 bằng 3, viết 3;. 3 nhân 2 bằng 6, viết 6;. 67 trừ 63 bằng 4, viết 4.. 42 chia 21 được 2 viết 2;. 2 nhân 1 bằng 2, viết 2;. 2 nhân 2 bằng 4, viết 4;. Đặt tính rồi tính (Hướng dẫn giải bài tập số 1 trang 81/SGK Toán 4). Đáp án: Các em có thể đặt tính và tính như sau:. Người ta xếp đều 240 bộ bàn ghế vào 15 phòng học.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải bài tập trang 84 SGK Toán lớp 4: Chia cho số có hai chữ số - Luyện tập (tiếp theo). Hướng dẫn giải bài Chia cho số có hai chữ số (Tiếp theo) (bài 1, 2 trang 84/SGK Toán 4).
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải bài tập trang 82, 83 SGK Toán 4: Chia cho số có hai chữ số - Luyện tập (tiếp). Hướng dẫn giải bài Chia cho số có hai chữ số (Tiếp theo) (bài 1, 2, 3 trang 82/SGK Toán 4). 81 chia 64 được 1, viết 1;. 1 nhân 4 bằng 4, viết 4;. 1 nhân 6 bằng 6, viết 6;. 179 chia 64 được 2 viết 2;. 2 nhân 4 bằng 8, viết 8;. 2 nhân 6 bằng 12, viết 12;. 179 trừ 128 bằng 51, viết 51.. 512 chia 64 được 8, viết 8;. 8 nhân 4 bằng 32, viết 2 nhớ 3. 8 nhân 6 bằng 48. thêm 3 bằng 51, viết 51;.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Hình 1: Viết lần lượt các số : 25 đọc là hai mươi lăm.. 27 đọc là hai mươi bảy 28 đọc là hai mươi tám.. 29 đọc là hai mươi chín.. 31 đọc là ba mươi mốt 32 đọc là ba mươi hai 33 đọc là ba mươi ba.. 34 đọc là ba mươi tư.. 35 đọc là ba mươi lăm.. Viết lần lượt các số:. 36 đọc là ba mươi sáu.. 37 đọc là ba mươi bảy.. 39 đọc là ba mươi chín.. 40 đọc là bốn mươi.. 41 đọc là bốn mươi mốt.. 43 đọc là bốn mươi ba.. 44 đọc là bốn mươi bốn.. 45 đọc là bốn mươi lăm..
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Các số là . a) Viết các số lần lượt là:. 81, đọc là tám mươi mốt.. 82, đọc là tám mươi hai.. 84, đọc là tám mươi tư.. 85, đọc là tám mươi lăm.. 86, đọc là tám mươi sáu.. 87, đọc là tám mươi bảy.. 88, đọc là tám mươi tám.. 89, đọc là tám mươi chín.. b) Viết các số lần lượt là:. 91, đọc là chín mươi mốt.. 92, đọc là chín mươi hai.. 93, đọc là chín mươi ba.. 94, đọc là chín mươi tư.. 95, đọc là chín mươi lăm.. 96, đọc là chín mươi sáu.. 98, đọc là chín mươi tám.. a) Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị.. b)
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Tổng các số có hai chữ số khác nhau lập được:. 1.Cho các chữ số 1, 3, 6 và 8. Hỏi lập được tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau từ các chữ số đó?. 2.Cho các chữ số 1, 3, 6 và 8. Hỏi lập được tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số từ các chữ số đó?. 3.Cho các chữ số 0, 3, 6 và 9. 4.Cho các chữ số 0, 1, 6 và 8. 5.Cho các chữ số 0, 1, 6 và 8. 3)Các số tự nhiên chẵn có 4 chữ số nhỏ hơn 2012 là . Tìm M biết M-N=P+24 với P là tổng các chữ số của N.. P là tổng các chữ số của N, mà N <.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Cách ước lượng thương khi chia cho số có hai, ba chữ số. Khi dạy học sinh bài chia cho số có hai, ba chữ số trong chương trình toán lớp 4, quan trọng nhất là dạy học sinh cách ước lượng thương.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
BÀI 27: CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ.. Biết thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (Chia hết và chia có dư).. HD thực hiện phép chia:. Phép chia 72 : 3. Viết lên bảng phép tính: 72 : 3. và YC HS đặt tính theo cột dọc.. YC HS cả lớp suy nghĩ và tự thực hiện phép tính trên. YC HS thực hiện lại phép chia trên.. Phép chia 65 : 2. -Tiến hành các bước như với phép chia 72 : 3. Giới thiệu về phép chia có dư.. 1 HS lên bảng đặt tinh, lớp làm bảng con..
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
BÀI: CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ I. 1 Kiến thức: Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.. 2 Kĩ năng: Biết viết, đọc các số có đến sáu chữ số.. Các hình biểu diễn đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn, trăm nghìn như SGK (nếu có).. Các thẻ ghi số có thể gắn được lên bảng.. Bảng các hàng của số có 6 chữ số:. Trăm nghìn Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị. Giới thiệu bài: 1’. GV: Giờ học toán hôm nay các em sẽ được làm quen với các số có sáu chữ số..
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Đọc các số sau:. Viết các số sau:. Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ). Khối lớp Một có 245 học sinh, khối lớp Hai có ít hơn khối lớp Một 32 học sinh. Hỏi khối lớp Hai có bao nhiêu học sinh?. Bài giải Khối lớp Hai có số học sinh là:. học sinh). Đáp số: 214 học sinh. Giá tiền một phong bì là 200 đồng, giá tiền. một tem thư nhiều hơn giá tiền một phong bì là 600 đồng. Hỏi giá tiền một tem thư là bao. Bài giải Giá tiền một tem thư là:. Đáp số: 800 đồng. em hãy lập các phép tính đúng..
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Cộng trừ các số có ba chữ số. Củng cố kỹ năng thực hiện phép tính cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ).. Áp dụng để giải toán về nhiều hơn ít hơn.. Đồ dùng dạy học.. GV: SGK, Giáo án.. HS: SGK, VBT, vở ghi.. Hoạt động dạy học:. Ổn định tổ chức: Nội dung. Kiểm tra bài cũ: kiểm tra VBT, gọi 3 HS lên bảng.. GV nhận xét.. HS thực hiện:. a) Giới thiệu bài: Bài học hôm nay chúng ta ôn cộng trừ không nhớ các số có 3 chữ số.. b) Nội dung: phép. có 3 chữ số..
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải bài tập trang 140, 141 SGK Toán 3: Các số có 5 chữ số. Hướng dẫn giải bài các số có 5 chữ số – SGK toán 3 (bài SGK Toán lớp 3 trang 140, 141). Hướng dẫn giải. Viết lần lượt các số: 24312. Sáu mươi tám nghìn ba. trăm năm mươi hai. Ba mươi lăm nghìn. một trăm tám mươi bảy. Chìn mươi tư nghìn ba. trăm sáu mươi mốt. Năm mươi bảy nghìn. một trăm ba mươi sáu. Mười lăm nghìn bốn. trăm mười một.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Hướng dẫn giải bài CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ (bài SGK Toán lớp 4 trang 9, 10). Đọc số: Năm trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi ba.. (Hướng dẫn giải bài tập số 3 trang 10/SGK Toán 4) Đọc các số sau: 96 315. 96 315 đọc là: Chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm. 796 315 đọc là: Bảy trăm chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm 106 315 đọc là: Một trăm linh sáu nghìn ba trăm mười lăm 106 827 đọc là: Một trăm linh sáu nghìn tám trăm hai mưới bảy..
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải bài tập trang 142 SGK Toán 3: Luyện tập các số có 5 chữ số. Hướng dẫn giải bài Luyện tập các số có 5 chữ số – SGK toán 3 (bài SGK Toán lớp 3 trang 142). Bài 1: (Hướng dẫn giải bài tập số 1 SGK) Viết theo mẫu. số Đọc số Chục. Sáu mươi ba nghìn bốn. trăm năm mươi bảy. Hướng dẫn giải Hàng. Bốn mươi lăm nghìn. chín trăm hai mươi mốt. Sáu mươi ba nghìn bảy. trăm hai mươi mốt. Bốn mươi bảy nghìn năm. trăm ba mươi lăm. Bài 2: (Hướng dẫn giải bài tập số 2 SGK) Viết theo mẫu.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Hướng dẫn giải bài Các số có bốn chữ số tiếp (bài SGK Toán lớp 3, 4 trang 96). Bài 1: (Hướng dẫn giải bài tập số 1 SGK) Viết các số theo mẫu:. Bài 2: Viết các tổng theo mẫu. Hướng dẫn giải:. Bài 3: (Hướng dẫn giải bài tập số 3 SGK) Viết số, biết số đó gồm:. a) Tám nghìn, năm trăm, năm chục, năm đơn vị b) Tám nghìn, năm trăm, năm chục. c) Tám nghìn, năm trăm.. Viết các số có 4 chữ số, các chữ số của mỗi số đều giống nhau Hướng dẫn giải