« Home « Kết quả tìm kiếm

Các số có sáu chữ số


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Các số có sáu chữ số"

Giáo án Toán 4: Các số có sáu chữ số

vndoc.com

BÀI: CÁC SỐ SÁU CHỮ SỐ I. 1 Kiến thức: Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.. 2 Kĩ năng: Biết viết, đọc các số đến sáu chữ số.. Các hình biểu diễn đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn, trăm nghìn như SGK (nếu ).. Các thẻ ghi số thể gắn được lên bảng.. Bảng các hàng của số 6 chữ số:. Trăm nghìn Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị. Giới thiệu bài: 1’. GV: Giờ học toán hôm nay các em sẽ được làm quen với các số sáu chữ số..

Lý thuyết Các số có sáu chữ số

vndoc.com

Lý thuyết Toán lớp 4: Các số sáu chữ số. Nghìn – Chục nghìn – Trăm nghìn. Tham khảo chi tiết các bài giải môn Toán lớp 4:

Giáo án Toán lớp 4 bài 6: Các số có sáu chữ số

vndoc.com

Tiết 6: CÁC SỐ SÁU CHỮ SỐ I.Mục tiêu: Giúp HS:. -Ôn tập các hàng liền kề: 10 đơn vị = 1 chục, 10 chục = 1trăm, 10 trăm = 1 nghìn, 10 nghìn = 1 chục nghìn, 10 chục nghìn = 1 trăm nghìn.. -Biết đọc và viết các số đến 6 chữ số.. -Các hình biểu diễn đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn, trăm nghìn như SGK (nếu ).. -Các thẻ ghi số thể gắn được lên bảng.. -Bảng các hàng của số 6 chữ số:. Trăm nghìn Chục nghìn Nghìn Hàng Trăm Chục Đơn vị.

Toán lớp 4 trang 9, 10: Các số có sáu chữ số - Luyện tập

vndoc.com

Hướng dẫn giải bài CÁC SỐ SÁU CHỮ SỐ (bài SGK Toán lớp 4 trang 9, 10). Đọc số: Năm trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi ba.. (Hướng dẫn giải bài tập số 3 trang 10/SGK Toán 4) Đọc các số sau: 96 315. 96 315 đọc là: Chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm. 796 315 đọc là: Bảy trăm chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm 106 315 đọc là: Một trăm linh sáu nghìn ba trăm mười lăm 106 827 đọc là: Một trăm linh sáu nghìn tám trăm hai mưới bảy..

Giải vở bài tập Toán 4 bài 7: Luyện tập Các số có sáu chữ số

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 4 bài 7: Luyện tập Các số sáu chữ số. Hướng dẫn giải bài tập trang 9 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1 Câu 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:. 48 700. 48 900. 76 890. 75 698. 75 700. Viết số thích hợp vào ô trống:. Viết Số Trăm nghìn. Bốn trăm nghìn ba trăm linh một. Viết bốn số sáu chữ số, mỗi số:. a) Đều 6 chữ số 1 . b) Đều 6 chữ số 0 . Bài giải:. 48 700 . 48 900 . 76 890 . 75 698 . 75 700 . trăm linh một. Bảy trăm ba mươi nghìn một tăm. ba mươi.

Toán lớp 4: Các số có sáu chữ số trang 8 Giải bài tập Toán lớp 4 trang 8, 9, 10

download.vn

Giải bài tập Toán 4 bài Các số sáu chữ số trang 8 Giải bài tập Toán 4 trang 9, 10. Viết số: 313 214.. Đọc số: Ba trăm mười ba nghìn hai trăm mười bốn.. Viết số: 523 453.. Đọc số: Năm trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi ba.. Đọc các số sau: 96 315. 796 315. 106 315. 106 827..

Giải vở luyện Toán lớp 4 tập 1: Các số có sáu chữ số

vndoc.com

Viết số, chữ số vào chỗ trống (theo mẫu) Viết số Trăm. Viết số Trăm nghìn. Hãy ghép 3 tấm bìa đó tạo thành số sáu chữ số khác nhau, rồi viết số và ghi cách đọc số đó (theo mẫu). Viết số: 567890. Đọc số: Năm trăm sáu mươi bảy nghìn tám trăm chín mươi. Viết số:. Đọc số. Đọc số:. Viết số: 785690. Đọc số: Bảy trăm tám mươi năm nghìn sáu trăm chín mươi. Viết số: 789056. Đọc số: Bảy trăm chín mươi nghìn không trăm năm mươi sáu. Viết số: 569078.

Giải vở luyện Toán lớp 4 tập 1: So sánh các số có nhiều chữ số

vndoc.com

Đọc là: Chín trăm tám mươi bảy nghìn sáu trăm năm mươi tư d) Số bé nhất sáu chữ số khác nhau: 102345. a) Ghép hai tấm bìa khác nhau để tạo thành các số sáu chữ số b) Viết các số sáu chữ số vừa tìm được theo thứ tự:. a) Ghép hai tấm bìa khác nhau để tạo thành các số sáu chữ số: 123405;. b) Viết các số sáu chữ số vừa tìm được theo thứ tự:. 123405 Giải Vở luyện Toán lớp 4 tập 1 Tiết 9 - Câu 4. Số bé nhất sáu chữ số khác nhau là:

Giáo án Toán lớp 4 bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số

vndoc.com

-Số sáu chữ số lớn nhất là số 999999, vì tất cả các số sáu chữ số khác đều bé hơn 999999.. -Số sáu chữ số bé nhất là số 100000, vì tất cả các số sáu chữ số khác đều lớn hơn 100000.. -Nếu còn thời gian, GV thể yêu cầu HS tìm số lớn nhất, bé nhất 4, 5 chữ số.

Toán lớp 4 trang 13: So sánh các số có nhiều chữ số

vndoc.com

(Hướng dẫn giải bài tập số 2 trang 13/SGK Toán 4) Tìm số lớn nhất trong các số sau:. Số lớn nhất trong các số đã cho là 902 011.. (Hướng dẫn giải bài tập số 4 trang 13/SGK Toán 4) a) Số lớn nhất ba chữ sốsố nào?. b) Số bé nhất ba chữ sốsố nào?. c) Số lớn nhất sáu chữ sốsố nào?. d) Số bé nhất sáu chữ sốsố nào?. a) Số lớn nhất ba chữ sốsố 999.

Toán lớp 4: So sánh các số có nhiều chữ số trang 12 Giải bài tập Toán lớp 4 trang 12, 13

download.vn

Tìm số lớn nhất trong các số sau:. a) Số lớn nhất ba chữ sốsố nào?. c) Số lớn nhất sáu chữ sốsố nào?

Giải Toán lớp 4 VNEN: Các số có sáu chữ số

vndoc.com

Năm trăm mười tám nghìn sáu trăm bốn mươi mốt: 518 641 Ba mươi bảy nghìn sáu trăm linh một: 37 601. Chín nghìn hai trăm ba mươi tư: 9234 Câu 3: Trang 11 VNEN toán 4 tập 1 Viết số thích hợp vào chỗ chấm bằng cách:

Bài tập các số có 5 chữ số. Số 100000

vndoc.com

Bài tập môn Toán lớp 3: Các số 5 chữ số. Lý thuyết cần nhớ về các số 5 chữ số. Số 5 chữ số gồm các chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn và hàng chục nghìn. Ta đọc (viết) các số 5 chữ số lần lượt từng hàng từ trái sang phải 2. Bài tập liên quan đến các số đặc biệt như số lớn nhất 5 chữ số, số bé nhất 5 chữ số,…. Các bài toán về các số 5 chữ số. Bảy mươi hai nghìn năm trăm sáu mươi hai B. Bảy nghìn hai năm trăm sáu mươi hai.

Bài tập Các số có ba chữ số

vndoc.com

Bài tập Toán lớp 2: Các số ba chữ số A. Lý thuyết cần nhớ về các số ba chữ số. So sánh các số. Các bài toán về các số ba chữ số. Sáu trăm hai mươi bảy C. Câu 3: Cho các số . Số lớn nhất trong các số kể trên là:. Bài tập tự luận Bài 1: Đọc các số sau. Bài 2: Viết các số sau:. c d Bài 4: Sắp xếp các số dưới đây. Hướng dẫn giải bài tập về các số ba chữ số I

Bài 51-53 Các số có bốn chữ số

www.scribd.com

KIỂM TRACÁC SỐ BỐN CHỮ SỐ Đề 1Câu 1: Đọc các số 7800. 9176 (theo mẫu).Mẫu: 7800 đọc là bảy nghìn tám trăm Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống.a) Số 6130 gồm. đơn vị.b) Số 5710 gồm. đơn vị.Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.a) 4000. …………Câu 4: a) Viết tất cả các số bốn chữ số, mỗi số đều hàng nghìn là 2, các hàngđều đủ ba chữ số 4. b) Viết tất cả các số bốn chữ số, mỗi số đều hàng đơn vị là 0, cáchàng đều đủ ba chữ số 1.

Đọc viết so sánh các số có 3 chữ số (T3)

www.scribd.com

Đọc số Viết số Một trăm sáu mươi 160 Một trăm sáu mươi mốt 161 Ba trăm năm mươi tư 354 Ba trăm linh bảy 307 Năm trăm năm mươi lăm 555 Sáu trăm linh một 601 www.themegallery.com Đọc, viết, so sánh các số ba chữ số1 Viết (theo mẫu.

Bài tập Toán lớp 3: Các số có bốn chữ số

vndoc.com

Viết tất cả các số bốn chữ số, mỗi số đều hàng nghìn là 2, các hàng đều đủ ba chữ số 4 . b) Viết tất cả các số bốn chữ số, mỗi số đều hàng đơn vị là 0, các hàng đều đủ ba chữ số 1 . 7800 đọc là bảy nghìn tám trăm 5600 đọc là năm nghìn sáu trăm. 7606 đọc là bảy nghìn sáu trăm linh sáu. 6171 đọc là sáu nghìn một trăm bảy mươi mốt 9176 đọc là chín nghìn một trăm bảy mươi sáu 2.. a) Số 6130 gồm 6 nghìn 1 trăm 3 chục 0 đơn vị.. b) Số 5710 gồm5 nghìn 7 trăm 1 chục 0 đơn vị..

Lý thuyết Toán lớp 1: Các số có hai chữ số

vndoc.com

Chữ số hàng đơn vị là 5 thì đọc là “lăm”. b) Viết số hai chữ số:. Dựa vào cách đọc của số hai chữ số, em xác định chữ số hàng chục và hàng đơn vị. Ghép theo thứ tự chữ số hàng chục rồi đến chữ số hàng đơn vị để viết được số.. Viết số “Ba mươi sáu “ thì ba mươi được viết bằng số 3, sáu được viết là 6 rồi ghép số hàng chục với hàng đơn vị, ta được số cần viết là 36. Dạng 2: Phân tích cấu tạo số các số hai chữ số.. Số 48 gồm 4 chục và 8 đơn vị.. Dạng 3: Thứ tự của các số hai chữ số.

Cộng, trừ các số có ba chữ số không nhớ (T4)

www.scribd.com

Bảy trăm linh sáu được viết là: B: 76A: 706 C: 607 D: 67Năm trăm linh một được viết là:A: 501 B: 51C: 510 D: 105 Thứ ba ngày 7 tháng 9 năm 2021 ToánCỘNG, TRỪ CÁC SỐ BA CHỮ SỐ ( KHÔNG NHỚ) NỘI DUNG ÔN TẬP1. Quy tắc cộng, trừ các số bachữ số ( không nhớ) 2.

Giải Toán lớp 3 trang 140, 141: Các số có 5 chữ số

vndoc.com

Giải bài tập trang 140, 141 SGK Toán 3: Các số 5 chữ số. Hướng dẫn giải bài các số 5 chữ số – SGK toán 3 (bài SGK Toán lớp 3 trang 140, 141). Hướng dẫn giải. Viết lần lượt các số: 24312. Sáu mươi tám nghìn ba. trăm năm mươi hai. Ba mươi lăm nghìn. một trăm tám mươi bảy. Chìn mươi tư nghìn ba. trăm sáu mươi mốt. Năm mươi bảy nghìn. một trăm ba mươi sáu. Mười lăm nghìn bốn. trăm mười một.