Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Cây chuyển gen"
www.academia.edu Xem trực tuyến Tải xuống
ng d ng kỹ thu t RNAi trong t o cây trồng chuyển gen kháng virusầ.. M t số nghiên c u chuyển gen t o tính kháng virus cho d a h u ầầ. Đánh giá nh h ng c a m t số y u tố đ n quá trình chuyển gen vào cây d a h u thông qua chuyển gen gus ầầầầầầầầầầầầầầầ. Phân tích cây chuyển gen kháng PRSV.
www.academia.edu Xem trực tuyến Tải xuống
Các cây hoàn chỉnh sẽ được chuyển 150, 200 mg/l đến phát triển của cây dưa hấu D2 sang giá thể trấu hun ngoài nhà kính trước khi trong 6 tuần nhằm xác định ngưỡng nồng độ phù tiến hành đánh giá cây chuyển gen. hợp cho việc chọn lọc cây dưa hấu chuyển gen. Sau 3 ngày đồng nuôi dưa hấu được nuôi cấy.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Sự phản ứng của các cây thuốc lá chuyển gen GmDREB6 với 200 ml NaCl 200 mM hằng ngày trong 4 tuần. Cây chuyển gen tưới H 2 O 10 0 0. Cây chuyển gen tưới NaCl. Hình ảnh các dòng thuốc lá chuyển gen GmDREB6 và cây WT trong điều kiện xử lý NaCl trong 4 tuần. A: Cây WT tưới nước. B: Cây chuyển gen T 0 tưới nước. D, E: Cây chuyển gen T 0 1 và T 0 9 tưới 200 ml NaCl 200 mM. Phân tích mức độ biểu hiện của gen GmDREB6 ở hai dòng thuốc lá chuyển gen trong điều kiện xử lý bởi NaCl bằng qRT-PCR;.
www.academia.edu Xem trực tuyến Tải xuống
E: Cây dừa cạn chuyển gen trồng trên giá thể. F: Cây chuyển gen trồng trong vườn thí nghiệm. Thống kê số lượng các mẫu chuyển gen vào cây dừa cạn. Sản phẩm PCR xác định sự có mặt của đoạn promoter 35S của cấu trúc mang gen chuyển crPrx trong các cây dừa cạn chuyển gen. 1-7, 8-15: sản phẩm PCR các cây chuyển gen. sản phẩm PCR 35S promoter.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Kết quả tạo plasmid pCAMBIA1300/rd29A::ZmDREB2.7tv. tumefaciens EHA105 mang vector chuyển gen thực vật pCAMBIA1300/rd29A::ZmDREB2.7::polyA. Điện di đồ DNA tổng số tách từ các cây chuyển gen ZmDREB2.7tv thế hệ T0. rd29A::ZmDREB2.7tv trong cây chuyển gen thế hệ T0. Điện di đồ sản phẩm kiểm tra sự có mặt của gen quan tâm trong cây chuyển gen ZmDREB2.7tv thế hệ T2. Kết quả đánh giá mức độ biểu hiện tương đối của gen ZmDREB2.7 của cây chuyển gen khi gặp hạn.
000000253742.pdf
dlib.hust.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Tạo các cây mầm in vitro để tạo vật liệu phục vụ cho chuyển gen . Tạo cây con Xoan ta chuyển gen 4CL . Kiểm tra sự có mặt của gen 4CL1 trong cây chuyển gen . Kết quả tách chiết ADN tổng số của cây con Xoan ta chuyển gen .
www.scribd.com Xem trực tuyến Tải xuống
MỘT SỐ KHÁI NIỆM 2.1 Sự chuyển gen Sự chuyển gen( gene tranformation) là kĩ thuật chuyển gen ngoại lai vàogenome sinh vật đang nghiên cứu bằng phương pháp trực tiếp hoặc gián tiếp đểtạo ra sinh vật mang đặc tính mong muốn. 2.2 Gen chuyển Gen chuyển (transgene) là gen ngoại lai được chuyển từ một cơ thể sangmột cơ thể mới bằng kỹ thuật di truyền. 2.3 Cây chuyển gen Cây chuyển gen (transgenic plant) là cây mang một hoặc nhiều gen đượcđưa vào bằng phương thức nhân tạo thay vì thông qua lai tạo như trước
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Lƣợng tinh bột trong cây chuyển gen (dòng trung bình 2,73 mg/10g lá và cây không chuyển gen (WT1, WT2, WT3) trung bình 2,56 mg/10g lá. Tuy nhiên, sự khác nhau lƣợng tinh bột trong lá chuyển gen và cây không chuyển gen không có ý nghĩa thống kê (Bảng 3.3) (Phụ lục 4). Nhƣ vậy, khả năng tích lũy tinh bột tối đa ở lá cây chuyển gen và cây đối chứng không khác nhau. STT Tinh bột (mg) OD. Bảng 3.3 Kết quả định lượng tinh bột ở lá sau 14h chiếu sáng.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Kết quả thể hiện trên hình 3.6 cho thấy DNA tổng số tách chiết được đảm bảo về hàm lượng và chất lượng cho việc tiến hành các phản ứng PCR nhân bản cấu trúc CPi- SMV trong cây đậu tương chuyển gen.. Kết quả nhân bản đoạn gen CPi- SMV từ các d ng cây đậu tương chuyển gen T0. Để kiểm tra sự có mặt của gen chuyển trong các dòng cây đậu tương chuyển gen, kỹ thuật PCR với cặp mồi đặc hiệu SMV-CPi-Fi/ SMV-CPi-Ri được sử dụng để nhân đoạn gen CPi - SMV từ DNA hệ gen.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Qua kết quả bảng 3.12 ta thấy: sau 10 lần thí nghiệm chuyển gen cấu trúc pER10-pUBQ14:CBF1 với 622 mẫu đậu tương Cúc Hà Bắc được biến nạp thu được 11 cây chuyển gen T0 sống sót.. Hiệu suất chuyển gen đạt 0,8% cao nhất trong ba giống đậu tương được sử dụng cho chuyển gen (Cọc chùm 0,48% và DT22 0,56%).. (B) lá cây chuyển gen CBF1 kháng lại Basta. ARABIC A tổng số của các cây chuyển gen.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Do đó, phân tích sinh học bổ sung cần được thực hiện để chọn lọc được dòng bông chuyển gen chịu thuốc trừ cỏ cao, không bị phân ly qua các thế hệ. đánh giá và chọn lọc cây bông chuyển gen bar chống chịu thuốc diệt cỏ gốc glufosinate.. Gồm 47 cây T0 chuyển gen pCB301: bar và 69 cây T0 chuyển gen pCAMBIA: bar.. RNA tổng số của cây chuyển gen tách chiết từ lá non theo quy trình Trizol regent (cat.. PCR xác định sự hiện diện của gen chuyển trong cây chuyển gen.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Sau đó, những tế bào này được tái sinh trên môi trường thích hợp tạo thành cây hoàn chỉnh mang gen mong muốn.. Các gen sau khi được biến nạp vào tế bào thực vật cần được kiểm tra sự biểu hiện hoặc hiện diện của gen đó trong tế bào.. Phương pháp hóa mô tế bào. Phương pháp này dùng để kiểm tra sự hiện diện của gen chỉ thị gusA (uidA) mã hóa enzyme β-glucoronidase trong mô tế bào cây chuyển gen. Một số nghiên cứu chuyển gen ipt. Hợp chất thứ cấp và nuôi cấy mô, tế bào.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Những chồi phát triển tốt được chuyển sang môi trường chọn lọc ra rễ (RM + hygromycin 10mg/l). (B): Rễ cây thuốc lá chuyển gen tái sinh hoàn chỉnh trên môi trường ra rễ có kháng sinh hygromycin 10 mg/l + cefotaxime 500 mg/l, (C): Cây đối chứng và cây chuyển gen cấy trên môi trường ra rễ có kháng sinh hygromycin 10 mg/l + cefotaxime 500 mg/l..
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Một số nghiên cứu chuyển gen vào Bạch đàn. Gen GS1 và kết quả nghiên cứu chuyển gen GS1 vào cây trồng. Vector chuyển gen GS1 vào cây bạch đàn Urô. Phân tích, xác định các dòng cây chuyển gen. Đánh giá sinh trưởng của các dòng cây chuyển gen ở giai đoạn nhà lưới 25 2.3. chuyển gen GS1 trồng ở nhà lưới. Đánh giá sinh trưởng của các dòng bạch đàn chuyển gen GS1. Kết quả sàng lọc chồi bạch đàn Urô chuyển gen GS1 trên môi trường kháng sinh chọn lọc in vitro.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
nghiên cứu chuyển gen trong nƣớc. 2.2.2 Đánh giá các cây chuyển gen bằng PCR. 2.2.3 Đánh giá các cây chuyển gen bằng lai Southern. 3.1 Chọn lọc các dòng ngô chuyển gen. 3.2 Đánh giá các cây chuyển gen bằng PCR. 3.3 Đánh giá các cây chuyển gen bằng lai Southern.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Nghiên cứu nâng cao khả năng tổng hợp vinblastine và vincristine ở cây dừa cạn bằng phương pháp nuôi cấy mô – tế bào thực vật. Nghiên cứu nâng cao khả năng tổng hợp vinblastine và vincristine ở cây dừa cạn bằng phương pháp chuyển gen. Phương pháp chuyển gen vào cây dừa cạn. Phân tích cây chuyển gen. Kết quả tạo cây dừa cạn mang gen chuyển crPrx. Chuyển cấu trúc mang gen crPrx vào cây dừa cạn nhờ A. Xác định sự có mặt của gen chuyển crPrx trong hệ gen cây dừa cạn.
www.scribd.com Xem trực tuyến Tải xuống
Kích thƣớc các phân đoạn thu đƣợc khi cắt plasmid tái tổ hợppBENDER/CCR bằng XhoI. 10Hình 1.3.Lát cắt thân cây chuyển gen CCR.H (A) và cây không chuyển gen (B)..15Hình 2.1. Chu trình nhiệt của phản ứng PCR. Chu trình nhiệt của phản ứng colony – PCR. Kết quả điện di sản phẩm tách DNA từ gỗ bạch đàn. Kết quả điện di sản phẩm PCR với cặp mồi CADpro1. Kết quả điện di sản phẩm PCR với cặp mồi CADpro2. Kết quả điện di sản phẩm PCR với cặp mồi CADpro1 sau tinh sạch.....37Hình 3.5.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Tỷ lệ ra rễ của các chồi chuyển gen GS1 (84,21%) trên môi trường chọn lọc ra rễ là tương đối cao. 1 - 6: mẫu thuốc lá chuyển gen GS1.. Kết quả, cho thấy các dòng cây chuyển gen GS1 (D-1) sinh trưởng nhanh hơn so với cây đối chứng là 31% (cây 3 tháng tuổi) và 25% (cây 5 tháng tuổi) (hình 3.8).. WT: Cây đối chứng không chuyển gen. D-1, D-2 và D-3: các dòng cây chuyển gen GS1.. wt: cây thuốc lá không chuyển gen và D-1: cây thuốc lá chuyển gen GS1.. Muốn chuyển gen vào cây trồng bằng vi khuẩn A.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Bảng 3.13 Tổng hợp kết quả chọn lọc cây chuyển gen bar thế hệ T 0. 88 Số cây chuyển gen EPSPS thế hệ T 0. 1 - 13 cây chuyển gen. 1 - 13 cây Coker310 chuyển gen. 14 - 26 cây Coker310FR chuyển gen.. 1 - 13 cây Coker310 chuyển gen pCB301:EPSPS. 14 - 26 cây Coker310FR chuyển gen pCB301: EPSPS. 1 - 13 cây Coker310 chuyển gen pCAMBIA1300:EPSPS. 14 - 26 cây Coker310FR chuyển gen pCAMBIA1300:EPSPS. 1 - 13 cây chuyển gen..
www.academia.edu Xem trực tuyến Tải xuống
lợi ích tiềm tàng của cây chuyển gen là gì?