« Home « Kết quả tìm kiếm

chuyên đề Biến đổi các biểu thức hữu tỉ


Tìm thấy 16+ kết quả cho từ khóa "chuyên đề Biến đổi các biểu thức hữu tỉ"

Chuyên đề biến đổi các biểu thức hữu tỉ, giá trị của phân thức

thcs.toanmath.com

BIẾN ĐỐI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ - GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC I. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Biểu thức hữu tỉ là một phân thức hoặc biểu thị một dãy các phép toán: cộng, trừ, nhân chia trên những phân thức.. Biến đổi một hiểu thức hữu tỉ thành một phân thức nhờ các quy tắc của phép toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đã học.. Giá trị của phân thức. Giá trị của một phân thức chỉ đuợc xác định với điều kiện giá trị của mẫu thức khác 0..

Biến đổi các biểu thức hữu tỉ - Giá trị của phân thức

vndoc.com

Biến đổi các biểu thức hữu tỉ - Giá trị của phân thứcChuyên đề Toán học lớp 8 2 1.961Tải về Bài viết đã được lưu (adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Chuyên đề Toán học lớp 8: Biến đổi các biểu thức hữu tỉ - Giá trị của phân thức được VnDoc sưu tầm và giới thiệu tới các bạn học sinh cùng quý thầy cô tham khảo. Mời các bạn tham khảo.Chuyên đề: Biến đổi các biểu thức hữu tỉ - Giá trị của phân thứcA.

Chuyên đề Biến đổi các biểu thức hữu tỉ Toán 8

hoc247.net

Nhờ các quy tắc của các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức ta có thể biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức.. Khi làm tính trên các phân thức ta chỉ việc thực hiện theo các quy tắc của các phép toán, không cần quan tâm đến giá trị của biến. Nhưng khi giải những bài toán liên quan đến giá trị của phân thức ta phải tìm điều kiện để giá trị của phân thức được xác định, đó là điều kiện của biến để giá trị tương ứng của mẫu thức khác 0.. Rút gọn biểu thức:. Ví dụ 2.

Giải bài tập SBT Toán 8 bài 9: Biến đổi các biểu thức hữu tỉ - Giá trị của phân thức

vndoc.com

Giải SBT Toán 8 bài 9: Biến đổi các biểu thức hữu tỉ - Giá trị của phân thức. Câu 1: Tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức xác định:. Câu 2: Phân tích mẫu thức của các phân thức sau thành nhân tử rồi tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức xác định:.

Giải Toán 8 Bài 9: Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức Giải SGK Toán 8 Tập 1 (trang 57, 58, 59)

download.vn

Lý thuyết Bài 9: Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức. Biểu thức hữu tỉ. Mỗi biểu thức là một phân thức hoặc biểu thị một dãy các phép toán: cộng, trừ, nhân , chia trên những phân thức. Biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức. Nhờ các quy tắc của phép toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức ta có thể biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức..

Giải bài tập SGK Toán lớp 8 bài 9: Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức

vndoc.com

Vậy giá trị của biểu thức đã cho là một số chẵn.. a) Biến đổi mỗi biểu thức sau thành một phân thức đại số:. b) Em hãy dự đoán kết quả của phép biến đổi biểu thức:. thành phân thức đại số và kiểm tra lại dự đoán đó.. b) Đối với các biểu thức có dạng đã cho có thể dự đoán như sau:. Qua các kết quả của các phần ở câu a) ta thấy kết quả tiếp theo sau là một phân thức mà tử bằng tổng của tử và mẫu, còn mẫu là tử của kết quả vế trước đó..

Bồi dưỡng HSG chuyên đề Các bài toán về biểu thức hữu tỉ Toán 8

hoc247.net

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1 BỒI DƯỠNG HSG CHUYÊN ĐỀ CÁC BÀI TOÁN VỀ BIỂU THỨC HỮU TỈ. Các bước rút gọn biểu thức hửu tỉ. Bài 1: Cho biểu thức A. a) Rút gọn A b) tìm x để A = 0. c) Tìm giá trị của A khi 2 x. Cho biểu thức B. a) Rút gọn B b) Tìm x để B >. W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2 Giải. a) Phân tích mẫu: 3x 3 – 19x 2 + 33x – 9 = (3x 3 – 9x 2. (x – 3)(3x 2 – 10x + 3.

Chuyên đề biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

thcs.toanmath.com

Khử mẫu của biểu thức lấy căn. Rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai các dạng cơ bản.. b) Rút gọn các biểu thức sau: b1) b2) Hướng dẫn giải. a) Ta có:. Rút gọn biểu thức:. Hướng dẫn giải a) Ta có:. b) Ta có . Rút gọn các biểu thức sau bằng cách đưa thừa số ra ngoài dấu căn:. a) Biểu thức. b) Biểu thức Vì nên . c) Biểu thức. ta có:. a) Ta có: A . b) Ta có. xy a b xy a a b ab xy  ab x y y. Ví dụ 7.Rút gọn biểu thức: 3 5 3 5. 2 , ta được:.

Chuyên đề biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

codona.vn

Khử mẫu của biểu thức lấy căn. Rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai các dạng cơ bản.. b) Rút gọn các biểu thức sau: b1) b2) Hướng dẫn giải. a) Ta có:. Rút gọn biểu thức:. Hướng dẫn giải a) Ta có:. b) Ta có . Rút gọn các biểu thức sau bằng cách đưa thừa số ra ngoài dấu căn:. a) Biểu thức. b) Biểu thức Vì nên . c) Biểu thức. ta có:. a) Ta có: A . b) Ta có. xy a b xy a a b ab xy  ab x y y. Ví dụ 7.Rút gọn biểu thức: 3 5 3 5. 2 , ta được:.

Chuyên đề biến đổi đại số ôn thi vào lớp 10

thcs.toanmath.com

BIẾN ĐỔI ĐẠI SỐ Chương 1: Căn thức 1.1 CĂN THỨC BẬC 2 Kiến thức cần nhớ. ta có:. Khi biến đổi các biểu thức liên quan đến căn thức bậc 2 ta cần lưu ý:. với mọi. Một số ví dụ: Ví dụ 1: Phân tích các biểu thức sau thành tích: a). b) c) Lời giải: a). Ví dụ 2: Rút gọn các biểu thức: a). c) Lời giải: a. suy ra. b) Để ý rằng: Suy ra .Hay Ví dụ 3) Chứng minh: a). c) Chứng minh rằng:. Lời giải:. Suy ra. Ta có:. Ta có. ta có. Tính giá trị biểu thức:. Tính giá trị của biểu thức.

Chuyên đề nâng cao Rút gọn biểu thức bằng phương pháp khử liên tiếp Toán 8

hoc247.net

Chuyên đề nâng cao. RÚT GỌN BIỂU THỨC BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHỬ LIÊN TIẾP. Kiến thức cần nhớ. Thông thường, muốn rút gọn một biểu thức hữu tỉ ta dựa vào quy tắc của các phép toán cộng, trừ, nhân, chia phân thức. Nhưng có những biểu thức hữu tỉ ta không thể vận dụng trực tiếp quy tắc các phép toán về phân thức được vì nhiều lí do khác nhau.. Chẳng hạn, không thể quy đồng mẫu thức của hàng trăm phân thức có mẫu thức khác nhau để cộng;trừ chúng.

Chuyên đề giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, cộng – trừ – nhân – chia số thập phân

thcs.toanmath.com

Câu 7: Tính giá trị của các biểu thức sau biết x  3. Dạng 2: Cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân Phương pháp giải. Áp dụng các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân.. Nếu trong biểu thức chỉ toàn số thập phân thì ta có thể thực hiện phép toán trên các số thập phân.. Nếu trong biểu thức có cả phân số thì ta thường đổi các số thập phân về phân số.. Ví dụ:. Ví dụ mẫu. Ví dụ 1. Ví dụ 2. Dạng 3: Tìm số hữu tỉ x thỏa mãn điều kiện cho trước.

Chuyên đề lũy thừa của một số hữu tỉ

thcs.toanmath.com

Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:. Chú ý: Chuyển các lũy thừa về lũy thừa với số mũ chung là BCNN của các số mũ.. Chú ý: Chuyển các lũy thừa về lũy thừa với số mũ chung là ƯCLN của các số mũ.. Câu 3: Rút gọn biểu thức 3 .9 8 2 dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ được kết quả là:. Câu 10: Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:. a) 2 .3 6 3 b) 6 .8 4 2 c) 16.81 d) 25 .2 4 8. Dạng 4: So sánh các lũy thừa Phương pháp giải.

Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

vndoc.com

Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc haiChuyên đề môn Toán lớp 9 1 6.417Tải về Bài viết đã được lưu (adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Chuyên đề Toán học lớp 9: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai được VnDoc sưu tầm và giới thiệu tới các bạn học sinh cùng quý thầy cô tham khảo. Mời các bạn tham khảo.Chuyên đề: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc haiA.

Chuyên đề nhân, chia số hữu tỉ

thcs.toanmath.com

Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức Phương pháp giải. Để tính giá trị biểu thức, ta căn cứ vào thứ tự thực hiện phép tính: trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau. Ngoài ra ta có thể sử dụng các quy tắc phép tính cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ kết hợp các tính chất của các phép tính cộng và nhân để tính hợp lí (nếu có thể).. Ví dụ:. Ví dụ. Tính giá trị các biểu thức sau:. Bài tập tự luyện dạng 2 Bài tập cơ bản. Trang 5 Câu 1: Tính giá trị các biểu thức sau:.

Tách Phân Thức Hữu Tỉ Nhanh Nhất 2016

www.scribd.com

0.1 Tách phân thức hữu tỉ nhanh nhấtĐây tất nhiên là ứng dụng của Laplace trong giải PTVP, bước làm cho các bạn ngại làm nhất chính làtách ghép cái phân thức hữu tỉ của s để biến đổi ngược lại thành t, lí do là lâu la và dễ nhầm!

Số hữu tỉ: Lý thuyết và Bài tập về số hữu tỉ Chuyên đề số hữu tỉ lớp 7

download.vn

CHUYÊN ĐỀ 1 – SỐ HỮU TỈ. Tập hợp  các số hữu tỉ. Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số a. Ta có thể biểu diễn mọi số thực hữu tỉ trên trục số. Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x.. Với hai số hữu tỉ bất kì x, y ta tuôn có hoặc x y  hoặc x y  hoặc x y. Số hữu tỉ lớn hơn 0 được gọi là số hữu tỉ dương. Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 được gọi là số hữu tỉ âm. Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.. Ví dụ: 3 2 2. Cộng, trừ số hữu tỉ.

Chuyên đề cộng, trừ số hữu tỉ

thcs.toanmath.com

Để cộng (trừ) nhiều số hữu tỉ, ta có thể thực hiện như sau:. Thực hiện phép tính sau:. Nếu biểu thức không chứa dấu ngoặc, ta thực hiện quy đồng các phân số rồi cộng, trừ các phân số cùng mẫu.. Nếu biểu thức chứa dấu ngoặc, ta thực hiện trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau hoặc phá dấu ngoặc (chú ý đổi dấu nếu trước dấu ngoặc có dấu. Ví dụ mẫu. Thực hiện phép tính:. Thực hiện phép tính một cách hợp lí. Ta có thể sử dụng các tính chất của phép cộng số hữu tỉ để tính hợp lí (nếu có thể)..

Phương pháp giải các dạng toán chuyên đề số hữu tỉ – số thực

thcs.toanmath.com

CHUYÊN ĐỀ S Ố HỮU TỈ - SỐ THỰC ĐẠI SỐ 7. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ. Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số a. Ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số. Kí hiệu  chỉ tập hợp các số hữu tỉ.. BIỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ. Số hữu tỉ thường được biểu diễn dưới dạng phân số tối giản.. a) Trong các phân s ố sau, những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ. b) Bi ểu diễn số hữu tỉ. V ậy các phân số biểu diễn số hữu tỉ. 20 32 và 27 36 b) Bi ểu diễn số hữu tỉ. SO SÁNH CÁC SỐ HỮU TỈ Phương pháp giải..

Phương pháp giải các phương trình hữu tỉ cơ bản

www.vatly.edu.vn

NHẬN XÉT: Để xử lí nhanh gọn các phương trình bậc bốn ta nên làm theo quy trính sau. Nếu phương trình đã cho có dạng đặc biệt ta áp dụng các phương pháp tương ứng với từng. Nếu phương trình có dạng tổng quát ta sử dụng SOLVE dể dò nghiệm theo Phương pháp 2. Phương pháp 1 dùng để chứng minh phương trình vô nghiệm.. Phương trình phân thức hữu tỉ. Dạng 1: Phương trình chứa ẩn ở mẫu cơ bản. Đặt điều kiện xác định cho biểu thức ở mẫu sau đó quy đồng rồi giải phương trình.