« Home « Kết quả tìm kiếm

chuyên đề Định lí Ta-lét trong tam giác


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "chuyên đề Định lí Ta-lét trong tam giác"

Chuyên đề định lí Ta-lét trong tam giác

thcs.toanmath.com

(định Ta-let trong tam giác. a) Theo địnhTa-lét trong ACE , ta có: 6. Theo tính chất của tỉ lệ thức ta có: 17. Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Cách 3. Áp dụng địnhTa-lét trong CBK , ta có:. Áp dụng địnhTa-lét trong ABC , ta có:

Định lí Ta-lét trong tam giác

vndoc.com

Định Ta-lét trong tam giácChuyên đề môn Toán lớp 8 3 4.755Tải về Bài viết đã được lưu (adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Chuyên đề Toán học lớp 8: Định Ta-lét trong tam giác được VnDoc sưu tầm và giới thiệu tới các bạn học sinh cùng quý thầy cô tham khảo. Mời các bạn tham khảo.Chuyên đề: Định Ta-lét trong tam giácA.

Chuyên đề Định lí Ta-lét trong tam giác Toán 8

hoc247.net

M nằm giữa A và B nên: AB = AM + MB = 10cm Theo định Ta let ta có:. Bài 1: Cho đoạn thẳng. a) Trên đoạn thẳng AB lấy điểm C sao cho CA/CB = 3/2 . Hướng dẫn:. W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5 Hướng dẫn:. Ta có: AM/AB = AN/AC ⇒ AM/( AB - AM. b) Áp dụng định Talét vào tam giác DEF có PQ//EF Ta có: PE/DE = QF/DF ⇒ PE/( DE - PE.

Định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-lét

vndoc.com

Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Toán học 8, Giải bài tập Toán lớp 8, Giải VBT Toán lớp 8 mà VnDoc tổng hợp và giới thiệu tới các bạn đọc(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Tham khảo thêm Định Ta-lét trong tam giác Giải bài tập SGK Toán lớp 8 bài 2: Định đảo và hệ quả của định Ta-lét Giải bài tập SBT Toán 8 bài 2: Định đảo và hệ quả của định Ta-lét

Chuyên đề định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-lét

thcs.toanmath.com

D E ĐỊNH ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH TA-LÉT. Định Ta-lét đảo. Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giácđịnh ra trên hai cạnh này những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì đường thẳng đó song song với cạnh còn lại của tam giác.. Hệ quả của định Ta-lét. Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới có ba cạnh tỉ lệ với ba cạnh của tam giác đã cho..

Chuyên đề Định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-lét Toán 8

hoc247.net

Ta có: ED//BC ⇒ ED/BC = AE/AB = AD/AC = 3/5. Chọn đáp án C.. Đáp án. Áp dụng hệ quả định Ta let ta có. Chọn đáp án C. a) Áp dụng hệ quả của định Talét ta có:. b) Ta có: A'B'//AB vì cùng vuông góc AA'. Áp dụng hệ quả của định Talét ta có:. Áp dụng định Py – ta – go với Δ OAB ta có:. Áp dụng hệ quả của định Talét cho OE//DC,

Giải bài tập SBT Toán 8 bài 2: Định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-lét

vndoc.com

Suy ra: (Hệ quả định Ta-lét). Suy ra y = x/45 Vậy: y x . Tính độ dài x, y của các đoạn thẳng NC, BC.. Suy ra OA/OD = OB/OC (hệ quả định ta-lét) Vậy Oa,OD = Ob,OC. a, Tính độ dài đoạn thẳng MN và đáy nhỏ Ab,. b,So sánh độ dài đoạn thẳng MN với nửa hiệu của CD và AB. Suy ra: ΔADC = ΔBCD (c.c.c) Suy ra. ODC) Suy ra tam giác OCD cân tại O. Suy ra: OD = OC (tính chất tam giác cân) (2) Từ (1) và (2) suy ra: OA = OB. Suy ra: MN = 1/4 CD cm) Ta có: MB = MD (gt).

Chuyên Đề Các Bài Toán Về Định Lí Ta-Lét Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Toán 8

thuvienhoclieu.com

BK, theo hệ quả của định Ta-lét ta có:. b) Ta có:. (đpcm) c) Ta có:. Bài 4: Cho tứ giác ABCD, các điểm E, F, G, H theo thứ tự chia trong các cạnh AB, BC, CD, DA theo tỉ số 1:2. a) EG = FH b) EG vuông góc với FH Giải Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của CF, DG Ta có CM. (1) Tương tự, ta có: NF. (2) mà AC = BD (3) Từ suy ra : EM = NF (a) Tương tự như trên ta có: MG. (4) Tương tự, ta có:. (5) Từ (4) và (5) suy ra. (c) Từ (a), (b), (c) suy ra. EG = FH b) Gọi giao điểm của EG và FH là O.

Chuyên đề Các bài toán về định lí Ta-lét Toán 8

hoc247.net

BK, theo hệ quả của định Ta-lét ta có:. W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3 b) Ta có: AE = DE. AE = AK + AG (đpcm) c) Ta có: BK = AB BK = a. Nhân (1) với (2) vế theo vế ta có: BK = a BK. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của CF, DG Ta có CM = 1. Tương tự, ta có: NF. Từ suy ra : EM = NF (a). Tương tự như trên ta có: MG. W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4 Tương tự, ta có: FNH = 90 (5) 0.

Bài Tập Tam Giác Đồng Dạng Lớp 8 Có Hướng Dẫn Giải

thuvienhoclieu.com

CHƯƠNG III: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG. ĐỊNH TA-LÉT TRONG TAM GIÁC – TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC. Định Ta-lét trong tam giác. Tính chất đường phân giác trong tam giác. Cho tam giác ABC, G là trọng tâm. Tính độ dài đoạn thẳng DE, biết và chu vi tam giác ABC bằng 75cm.. Cho tam giác ABC. Cho tam giác ABC, đường cao AH. a) Chứng minh. b) Cho và diện tích tam giác ABC là . Tính diện tích tam giác ABC.

Lý thuyết, các dạng toán và bài tập tam giác đồng dạng

thcs.toanmath.com

TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG. ĐỊNH TALÉT TRONG TAM GIÁC A. Định Ta-lét trong tam giác. Cho tam giác ABC . Cho tam giác ABC , điểm D thu ộc cạnh BC . Cho tam giác ABC AB ( <. l ệ với ba cạnh của tam giác đã cho.. Tam giác ABC có đường cao AH . 2 Tính di ện tích tam giác AB C. Tam giác ABC có BC = 15 cm.. b) Tam giác MEF là tam giác gì?. 60 nên ∆ MEF là tam giác đều.. Tính độ dài các cạnh của tam giác ADE.. Tính chu vi tam giác ADE.. (D ạng 2) Cho tam giác ABC. (D ạng 4) Cho tam giác ABC.

Chuyên Đề Định Lí Ptoleme

www.scribd.com

Tức là dựa vào các đại lượng trong tam giác bằng nhau theo giả thiết tasử dụng tam giác đồng dạng để suy ra các tỉ số liên quan và sử dụng phép Chuyên Đề: PTOLEME 32thế để suy ra điều phải chứng minh. Để làm rõ hơnphương pháp chúng ta sẽ cùng nhau đến với việc chứng minh 1 định bằngchính Ptô-lê-mê.Bài toán 3. Định Carnot)Cho tam giác nhọn nội tiếp trong đường tròn và ngoại tiếpđường tròn Gọi lần lượt là khoảng cách từ tới các cạnh tamgiác.

Giải Toán 8 Bài 1: Định lí Ta-lét trong tam giác Giải SGK Toán 8 Hình học Tập 2 (trang 58, 59)

download.vn

Định nghĩa: Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A'B' và C'D' nếu có tỉ lệ thức. Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh ấy những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.. Ta có:. Viết tỉ số của hai đoạn thẳng có độ dài như sau:. Tính độ dài AB.. Cho biết độ dài của AB gấp 5 lần độ dài của CD và độ dài của A'B' gấp 12 lần độ dài của CD.. Tính tỉ số của hai đoạn thẳng AB và A'B'..

Chuyên đề một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông

thcs.toanmath.com

CHUYÊN ĐỀ MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG A. Trong một tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng:. Giải tam giác vuông. Là tìm tất cả các cạnh và góc của tam giác vuông B khi biết hai yếu tố của nó (trong đó ít nhất có một yếu tố về độ dài).. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, B. Xét ABH vuông tại H ta có:. Xét ACH vuông tại H ta có:. Giải tam giác ABC biết B. Cho tam giác ABC, cạnh BC cố định.

Chuyên đề một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông

codona.vn

CHUYÊN ĐỀ MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG A. Trong một tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng:. Giải tam giác vuông. Là tìm tất cả các cạnh và góc của tam giác vuông B khi biết hai yếu tố của nó (trong đó ít nhất có một yếu tố về độ dài).. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, B. Xét ABH vuông tại H ta có:. Xét ACH vuông tại H ta có:. Giải tam giác ABC biết B. Cho tam giác ABC, cạnh BC cố định.

Chuyên đề một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông

thcs.toanmath.com

BC  AB (hệ quả địnhTa-lét). a c x ac  x ac. Tatam giác ABK cân tại B nên. AK  AB BK c c. BC  AC (hệ quả địnhTa-lét) d m d m n. nên BH CF AB  FG. Ta có. tan BCA AB AB AC .tan BCA 7,5 tan 42 6, 75 cm. Ta có: tan  BD BAD  AB. Mặt khác: tan  BC BAC  AB. AB x  với x  0, 5. Xét  ABC vuông tại B , ta được: AC 2  BC 2  AB 2. Xét  ABC vuông tại A , ta có:. BC  AB  AC. AH AB AC AB AC. Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:.

Chuyên đề một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông

codona.vn

BC  AB (hệ quả địnhTa-lét). a c x ac  x ac. Tatam giác ABK cân tại B nên. AK  AB BK c c. BC  AC (hệ quả địnhTa-lét) d m d m n. nên BH CF AB  FG. Ta có. tan BCA AB AB AC .tan BCA 7,5 tan 42 6, 75 cm. Ta có: tan  BD BAD  AB. Mặt khác: tan  BC BAC  AB. AB x  với x  0, 5. Xét  ABC vuông tại B , ta được: AC 2  BC 2  AB 2. Xét  ABC vuông tại A , ta có:. BC  AB  AC. AH AB AC AB AC. Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:.

Giải Toán 8 Bài 2: Định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-lét Giải SGK Toán 8 Hình học Tập 2 (trang 62, 63, 64, 65)

download.vn

Tìm các cặp đường thẳng song song trong hình 13 và giải thích vì sao chúng song song.. Trên hình 13a ta có:. PM và BC không song song. Ta có. Ta có:. EF, theo hệ quả định Ta-lét ta có:. Ta có A'B. ∆ABO vuông tại A nên áp dụng định lý Pitago ta có:. a) Để chia đoạn thẳng AB thành ba đoạn thẳng bằng nhau, người ta đã làm như hình 15.. Hãy mô tả cách làm trên và giải thích vì sao các đoạn thẳng AC, CD, DB bằng nhau?.

Chuyên đề hệ thức lượng trong tam giác vuông

thcs.toanmath.com

Bài 3: Chứng minh định sin: Trong một tam giác nhọn, độ dài các cạnh tỉ lệ với sin của các góc đối diện: a b c. Để có sin A (hoặc sin B, sin C) thì phải xét tam giác vuông với A là một góc nhọn. Bài 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. a) Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH ta có. Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông ABC ta có: AC = BC 2 − AB 2 = 31,2. b) Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH ta có AH 2 = BH CH. Tam giác ABH vuông. Tam giác ABC vuông, BC BH HC.

Chuyên đề hệ thức lượng trong tam giác vuông

codona.vn

Bài 3: Chứng minh định sin: Trong một tam giác nhọn, độ dài các cạnh tỉ lệ với sin của các góc đối diện: a b c. Để có sin A (hoặc sin B, sin C) thì phải xét tam giác vuông với A là một góc nhọn. Bài 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. a) Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH ta có. Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông ABC ta có: AC = BC 2 − AB 2 = 31,2. b) Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH ta có AH 2 = BH CH. Tam giác ABH vuông. Tam giác ABC vuông, BC BH HC.