« Home « Kết quả tìm kiếm

chuyên đề phân thức đại số


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "chuyên đề phân thức đại số"

Chuyên đề phân thức đại số

thcs.toanmath.com

Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng A. B với A và B là các đa thức, B khác đa thức 0.. Chú ý: Trong phân thức A. B , đa thức A được gọi là tử thức (hay tử), B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).. Hai phân thức A B và C. Các tính chất về tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau của phân số cũng đúng cho phân thức.. Các giá trị của chữ làm cho mẫu thức nhận giá trị bằng 0 gọi là giá trị làm phân thức vô nghĩa hay không xác định..

Phân thức đại số

vndoc.com

Phân thức đại sốChuyên đề Toán học lớp 8 2 11.645Tải về Bài viết đã được lưu (adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Chuyên đề Toán học lớp 8: Phân thức đại số được VnDoc tổng hợp và đăng tải. Dưới đây là nội dung bài học các em tham khảo nhéChuyên đề: Phân thức đại sốA. Bài tập trắc nghiệmA.

Chuyên đề Phép nhân và phép chia các phân thức đại số Toán 8

hoc247.net

PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. Kiến thức cần nhớ. Muốn nhận hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau.. Phép nhân các phân thức có các tính chất : giao hoán, kết hợp, phân phối đối với phép cộng.. Muốn chia phân thức cho phân thức ta nhân với phân thức nghịch đảo của. Một số ví dụ. Ví dụ 1. Thực hiện các phép tính sau. Ví dụ 2. Tính bằng cách hợp lí:. Ví dụ 3. m - n = b làm cho biểu thức B trở nên đơn giản, dễ tính toán.. Ví dụ 4.

Chuyên đề phép cộng các phân thức đại số

thcs.toanmath.com

PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. Quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu thức. Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức, ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức.. Quy tắc cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau. Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.. Cộng xác phân thức đại số thông thường. Phương pháp giải: Sử dụng kết hợp hai quy tắc cộng phân thức đại số nêu trong phần Tóm tắt lý thuyết..

Chuyên đề phép trừ các phân thức đại số

thcs.toanmath.com

PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. Phân thức đối. Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.. Phân thức đối của của A. Quy tắc trừ hai phân thức đại số Muốn trừ phân thức A. B cho phân thức C. Thực hiện phép tính có sử dụng quy tắc trừ các phân thức đại số Phương pháp giải: Thực hiện theo hai bước:. Áp dụng quy tắc trừ các phân thức đại số đã nêu trong phần Tóm tắt lý thuyết;. Thực hiện tương tự phép cộng các phân thức đại số đã học trong Bài 5..

Phép cộng các phân thức đại số

vndoc.com

Phép cộng các phân thức đại sốChuyên đề Toán học lớp 8 7 9.890Tải về Bài viết đã được lưu (adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Chuyên đề Toán học lớp 8: Phép cộng các phân thức đại số được VnDoc sưu tầm và giới thiệu tới các bạn học sinh cùng quý thầy cô tham khảo. Mời các bạn tham khảo.Chuyên đề: Phép cộng các phân thức đại sốA.

Phép nhân các phân thức đại số

vndoc.com

Phép nhân các phân thức đại sốChuyên đề Toán học lớp 8 1 574Tải về Bài viết đã được lưu (adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Chuyên đề Toán học lớp 8: Phép nhân các phân thức đại số được VnDoc sưu tầm và giới thiệu tới các bạn học sinh cùng quý thầy cô tham khảo. Mời các bạn tham khảo.Chuyên đề: Phép nhân các phân thức đại sốA.

Phép chia các phân thức đại số

vndoc.com

Phép chia các phân thức đại sốChuyên đề Toán học lớp 8 1 2.409Tải về Bài viết đã được lưu (adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Chuyên đề Toán học lớp 8: Phép chia các phân thức đại số được VnDoc sưu tầm và giới thiệu tới các bạn học sinh cùng quý thầy cô tham khảo. Mời các bạn tham khảo.Chuyên đề: Phép chia các phân thức đại sốA.

Phép trừ các phân thức đại số

vndoc.com

Phép trừ các phân thức đại sốChuyên đề Toán học lớp 8 7 3.909Tải về Bài viết đã được lưu (adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Chuyên đề Toán học lớp 8: Phép trừ các phân thức đại số được VnDoc sưu tầm và giới thiệu tới các bạn học sinh cùng quý thầy cô tham khảo. Mời các bạn tham khảo.Chuyên đề: Phép trừ các phân thức đại sốA. Phân thức đối.Hai phân thức được gọi là phân thức đối nếu tổng của chung bằng 0.Tổng quát.

Chuyên đề phép chia các phân thức đại số

thcs.toanmath.com

Đưa phân thức cần tìm về riêng một vế;. Sử dụng quy tắc nhân và chia các phân thức đại số, từ đó suy ra phân thức cần tìm.. Bài 5: Tìm phân thức A , thoả mãn:. Bài 6: Tìm phân thức B , biết . Bài 7: Tìm phân thức C , thoả mãn . x xy C x xy y. Bài 8: Tìm phân thức D, biết. Bài 9: Tìm giá trị của x để phân thức A chia hết cho phân thức B biết:. Bài 10: Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức . Bài 1: Làm tính chia các phân thức. xy x y xy x xy x. xy y x xy y xy y x xy xy x x.

Bài tập chuyên đề Biểu thức đại số Toán 7

hoc247.net

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1 BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ. Cho các đa thức A = 2. a) Thu gọn các đa thức A và B;. tìm bậc của đa thức C;. c) Hiệu A - B có thể nhận được giá trị âm không?. Cho các đa thức A = 2x 2 y 3 . c) Tìm bậc của các đa thức C, D.. Tính giá trị của các biểu thức sau tại x = l . Tính giá trị của các biểu thức:. Cho đa thức P(x. a) Thu gọn và tìm bậc của đa thức P;. b) Tính giá trị của đa thức P tại x.

Bài tập Phân thức đại số Toán 8

vndoc.com

Bài tập Phân thức đại số Toán 8. Lí thuyết Phân thức đại số a. Định nghĩa phân thức đại số. Một phân thức đại số (phân thức) là một biểu thức có dạng A. Hai phân thức bằng nhau. Hai phân thức A B và C. Bài tập Toán 8: Phân thức đại số. Bài tập trắc nghiệm Phân thức đại số Câu 1: Phân thức M. Câu 2: Phân thức. bằng với phân thức nào dưới đây?. Câu 3: Với điều kiện nào của x thì phân thức 8 1 12 24. Câu 4: Phân thức nào sau đây không bằng phân thức 3 3. Bài tập tự luận Phân thức đại số.

Toán 8 Bài 1 Phân thức đại số

vndoc.com

Toán 8 Bài 1: Phân thức đại số. Thế nào là phân thức đại số?. Một phân thức đại số (phân thức) là một biểu thức có dạng A. Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu bằng 1.. Một số thực bất kì cũng được coi là một phân thức. Số 0 và số 1 cũng là phân thức đại số.. Những biểu thức như trên được gọi là một phân thức đại số.. Hai phân thức bằng nhau Hai phân thức A. Ví dụ 1: Xét hai phân thức đại đại số. xy và phân thức 8. Ví dụ 2: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau

Lý thuyết, các dạng toán và bài tập phân thức đại số

thcs.toanmath.com

Thực hiện các phép cộng, trừ, nhân, chia các phân thức để rút gọn biểu thức.. a) Biến đổi mỗi biểu thức sau thành một phân thức đại số : x 1. Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức được xác định ? a) 5. Giải a) Giá trị của phân thức 5. b) Giá trị của phân thức 2 1 1 x x.

Giải Toán 8 Bài 1: Phân thức đại số Giải SGK Toán 8 Tập 1 (trang 36)

download.vn

Giải bài tập Toán 8 tập 1 Bài 1 Chương II: Phân thức đại số. Lý thuyết bài 1: Phân thức đại số. Định nghĩa về phân thức đại số. Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng A/B, trong đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0.. Trong đó:. A được gọi là tử thức (hay gọi là tử).. B được gọi là mẫu thức (hay gọi là mẫu).. Giải bài tập Toán 8 trang 36 tập 1. Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng:. Suy ra. Do đó. Ta có:. Do đó:.

Giải bài tập SBT Toán 8 bài 5: Phép cộng các phân thức đại số

vndoc.com

Giải SBT Toán 8 bài 5: Phép cộng các phân thức đại số. Câu 1: Cộng các phân thức cùng mẫu thức:. Câu 2: Cộng các phân thức khác mẫu thức:. Câu 3: Cộng các phân thức:

Giải bài tập SBT Toán 8 bài 7: Phép nhân các phân thức đại số

vndoc.com

Giải SBT Toán 8 bài 7: Phép nhân các phân thức đại số. Câu 1: Rút gọn các biểu thức (chú ý dùng quy tắc đổi dấu để thay nhân tử chung). Câu 2: Phân tích các mẫu thức và các mẫu thức (nếu cần thì dùng phương pháp thêm và bớt cùng một hạng tử hoặc một hạng tử thành hai hạng tử) rồi rút gọn biểu thức.. Câu 3: Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để rút gọn biểu thức:. Câu 5: Rút gọn biểu thức:

Chuyên đề phép nhân các phân thức đại số

thcs.toanmath.com

Quy tắc: Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau:. Sử dụng quy tắc nhân để thực hiện phép tính. Thực hiện các phép tính sau:. y x với x  0 và y  0;. với m  0 và n  0;. Thực hiện phép nhân các phân thức sau:. Tính toán sử dụng kết hợp các quy tắc đã học. Rút gọn biểu thức:. với y  0 và y  1.. Rút gọn biểu thức: P xy. biết (3 a 3  3 ) b x 3  2 b  2 a với a b  và (4 a  4 ) b y  9( a b.

Chuyên đề khái niệm biểu thức đại số, giá trị của một biểu thức đại số

thcs.toanmath.com

KHÁI NIỆM BIỂU THỨC ĐẠI SỐ.. GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC ĐẠI SỐ. Trình bày được khái niệm biểu thức đại số.. Trình bày được cách tính giá trị của một biểu thức đại số.. Viết được biểu thức đại số theo yêu cầu.. Tính được giá trị của một biểu thức đại số và trình bày được lời giải.. Khái niệm về biểu thức đại số. Các biểu thức mà trong đó ngoài các số, các kí hiệu phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, còn có cả các chữ (đại diện cho các số)..

Khái niệm về biểu thức đại số

vndoc.com

Khái niệm về biểu thức đại sốChuyên đề môn Toán học lớp 7 10 677Tải về Bài viết đã được lưu (adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Chuyên đề Toán học lớp 7: Khái niệm về biểu thức đại số được VnDoc sưu tầm và giới thiệu tới các bạn học sinh cùng quý thầy cô tham khảo. Mời các bạn tham khảo.Chuyên đề: Khái niệm về biểu thức đại sốA.