Tìm thấy 10+ kết quả cho từ khóa "Cơ chế hoạt động của Operon Lac"
repository.vnu.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Bảng 2.8: Cơ chế hoạt động của Operon Lac khi không có lactose và có lactose. Bảng 2.9: Hệ thống những kiến thức về nguyên nhân, cơ chế, hậu quả và vai trò của đột biến gen. Bảng 2.10: Bảng so sánh các dạng đột biến cấu trúc NST. Bảng 2.11: Hệ thống những kiến thức về nguyên nhân, cơ chế, hậu quả và vai trò của đột biến lệch bội. Bảng 3.1: Kết quả học sinh đạt điểm 𝑿𝒊 qua 3 lần kiểm tra trong thực nghiệm.
hoc247.net Xem trực tuyến Tải xuống
Bộ NST của loài A là 2n = 18, của loài B là 2n = 16 và của loài C là 2n = 18. Theo lí thuyết, bộ NST của loài E có bao nhiêu NST?. Câu 106: Đột biến điểm làm thay thế 1 nucleoti ở vị trí bất kì của triplet nào sau đây đều không xuất hiện codon kết thúc?. Câu 107: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac ở vi khuẩn E. coli, gen điều hòa mã hóa protein nào sau đây?.
hoc247.net Xem trực tuyến Tải xuống
Cơ chế điều hòa hoạt động của gen. Điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ(ĐHHĐ của Operon LaC.. Cấu trúc của operon Lac:. Vùng khởi động(P): có trình tự Nu đặc thù, giúp ARN- poolimeraza bám vào để khởi đầu phiên mã.. Vùng vận hành(O): Có trình tự Nu đặc biệt, tại đó prôtêin ức chế có thể liên kết ngăn cản phiên mã.. Nhóm gen cấu trúc(Z, Y, A. quy định tổng hợp các enzim phân giải Lactôzơ.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Gen điều hòa có vai trò gì trong cơ chế hoạt động của opêron Lac?. BIẾN ĐỔI SAU DỊCH MÃ. Prôtêin hoạt động. BIẾN ĐỔI SAU PHIÊN MÃ. DỊCH MÃ. Cơ chế điều hoà phức tạp hơn.. Tham gia vào cơ chế điều hoà có thêm:. Điểm khác nhau trong cơ chế điều hòa hoạt động của gen ở. Lông thỏ chuyển màu đen do kết quả điều hoà hoạt động của gen ỏ giai đoạn nào?.
hoc247.net Xem trực tuyến Tải xuống
Câu 10: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi môi trường không có lactôzơ thì prôtêin ức chế sẽ ức chế quá trình phiên mã bằng cách. liên kết vào gen điều hòa.. Câu 11: Khi nào thì prôtêin ức chế làm ngưng hoạt động của opêron Lac?. Câu 12: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, lactôzơ đóng vai trò của chất A. ức chế. gen điều hòa.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
ARN polimeraza liên kết với vùng khởi động của operon Lac và tiến hành phiên mã.Câu 13: Trong một operon, nơi enzim ARN-polimeraza bám vào khởi động vùng phiên mã làA. Vùng khởi độngB. Vùng vận hànhC. Vùng mã hóaCâu 14: Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hòa làA. Mang thông tin cho việc tổng hợp một protein ức chế tác động lên các gen cấu trúc.B. Nơi gắn vào của protein ức chế để cản trở hoạt động của enzim phiên mã.C.
hoc247.net Xem trực tuyến Tải xuống
Pr ức chế khi mới tổng hợp ở dạng bất hoạt, chỉ được hoạt hóa khi có chất đồng ức chế.. Enzim cảm ứng thường hoạt động trong con đường dị hóa. Enzim ức chế thường hoạt động trong con đường đồng hóa.. So sánh hoạt động của operon lac (lactozơ) và operon trp (tryptophan) trong điều hoà âm tính ở E.coli..
www.academia.edu Xem trực tuyến Tải xuống
Theo cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac E.coli, khi có mặt của lactôzơ trong tế bào, lactôzơ sẽ tương tác với A. enzim phiên mã C. prôtêin ức chế. Trong cơ chế điều hoà hoạt động gen của operon Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trư ng có lactose và môi trư ng không có lactose? A. Một số phân tử lactose liên kết với protein ức chế. Các gen cấu trúc Z,Y,A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng. Gen điều hoà R tổng hợp protein ức chế.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Câu 5: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về đặc điểm của điều hòa hoạt động gen ở tế bào nhân thực?. Cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân thực phức tạp hơn ở sinh vật nhân sơ.. Phần ADN không mã hóa thì đóng vai trò điều hòa hoặc không hoạt động.. Câu 6: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường có lactozo và khi môi trường không có laztozo?. Một số phân tử lactozo liên kết với protein ức chế..
hoc247.net Xem trực tuyến Tải xuống
Câu 10: Loại đột biến làm tăng số loại alen trong cơ thể là:. Câu 12: Trên phân tử mARN, bộ ba mở đầu là. Câu 14: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac ở vi khuẩn E.coli, thành phần không thuộc operon là. Câu 15: Khi nói về mức phản ứng của kiểu gen, phát biểu nào sau đây đúng?. Câu 16: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng.
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Vùng khởi động kí hiệu là P (promoter) Câu 10: Chọn A. Vùng khởi động (vùng P hay promotor) của Operon là nơi ARN polymerase bám vào và khởi động quá trình phiên mã Câu 11: Chọn B. Tín hiệu điều hòa hoạt động gen của operon Lac ở vi khuẩn E.coli là đường lactose. Tín hiệu điều hòa hoạt động gen của operon Lac ở vi khuẩn E.coli là đường lactose. Sự điều hòa hoạt động gen nhằm đảm bảo cho hoạt động sống của tế bào trở nên hài hòa.
www.academia.edu Xem trực tuyến Tải xuống
Cơ chế hoạt ñộng của operon Lac ở E.coli Sự hoạt ñộng của operon chịu sự ñiều khiển của 1 gen ñiều hoà R.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
W Ý NGHĨA CỦA ĐIỀU HÒA BIỂU HIỆN GENE Ở PROKARYOTE. W CÁC KIỂU ĐIỀU HÒA, VÍ DỤ : 1. OPERON LAC. OPERON TRYPTOPHANE 3. ĐIỀU HÒA DƯƠNG VÀ ÂM. TRÌNH TỰ &. NHÂN TỐ TRONG ĐIỀU HÒA BIỂU HIỆN GENE. CẤU TRÚC OPERON LAC. HOẠT ĐỘNG CỦA OPERON LAC. PROMOTER OPERON LAC. HOẠT ĐỘNG CỦA OPERON LAC (tiếp). CAP-cAMP làm tăng sự gắn RNAP vào promoter, gia tăng sự 10. phiên mã 50 lần. HOẠT ĐỘNG CỦA OPERON TRYPTOPHANE. Repressor làm giảm phiên mã 70 lần. CẤU TRÚC NGỪNG PHIÊN MÃ.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Phân tử mARN này sau này dịch mã cho ra 3 loại protein là. protein Permease là protein vận chuyển bơm Lactose vào bên trong tế bào lac A =>. transacetylase có vai trò giải độc tế bào đối với các hợp chất thiogalactoside cũng được vận chuyển vào trong tế bào khi Permease hoạt động.. Có hai loại protein điều hòa tham gia điều khiển hoạt động của Operon Lac. là protein hoạt hóa CAP và protien ức chế Lac I. Lac I được mã hóa bởi gen lac I nằm gần Operon Lac về phía đầu 5’ và là một gen cơ định.
www.academia.edu Xem trực tuyến Tải xuống
Phân tử mARN này sau này dịch mã cho ra 3 loại protein là lac Z. protein Permease là protein vận chuyển bơm Lactose vào bên trong tế bào lac A. enzym thiogalactoside transacetylase có vai trò giải độc tế bào đối với các hợp chất thiogalactoside cũng được vận chuyển vào trong tế bào khi Permease hoạt động. Có hai loại protein điều hòa tham gia điều khiển hoạt động của Operon Lac là protein hoạt hóa CAP và protien ức chế Lac I.
www.scribd.com Xem trực tuyến Tải xuống
Khi môi trường có lactôzơ.Câu 63: Nội dung chính của sự điều hòa hoạt động gen là A. điều hoà hoạt động nhân đôi ADN.Câu 64: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi môi trường có lactôzơ thì A.
hoc247.net Xem trực tuyến Tải xuống
Xảy ra đột biến làm tăng khả năng liên kết của protein ức chế vào trình tự chỉ huy sự biểu hiện của các gen cấu trúc giảm đi.. Kết luận: Đột biến xảy ra ở gen điều hòa R có thể dẫn đến hậu quả khác nhau trong sự biểu hiện của gen cấu trúc.. Dựa vào cơ chế hoạt động Operon Lac, hãy cho biết những đột biến nào làm cho quá trình tổng hợp enzim phan giải lactozo luôn diễn ra?.
hoc247.net Xem trực tuyến Tải xuống
ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN. Khái quát về điều hòa hoạt động gen. Điều hòa hoạt động của gen là quá trình điều hòa lượng sản phẩm của gen tạo ra trong tế bào, đảm bảo quá trình sống của tế bào.. Điều hòa hoạt động gen ở tế bào nhân sơ xảy ra chủ yếu ở mức độ phiên mã.. Điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ 1.Mô hình cấu trúc của Opêron Lac. Khái niệm operon: là cụm các gen cấu trúc có liên quan về chức năng được phân bố liền nhau và có chung một cơ chế điều hòa.
download.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Câu 12: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, lactôzơ đóng vai trò của chất. ức chế. gen điều hòa. vùng vận hành..
hoc247.net Xem trực tuyến Tải xuống
Trên ADN, các gen có liên quan về chức năng thường được phân bố thành một cụm, có chung một cơ chế điều hoà được gọi là opêron.. Nhóm gen cấu trúc liên quan nhau về chức năng nằm kề nhau.. Gen chỉ huy (O): nằm trước các gen cấu trúc, là vị trí tương tác với prôtêin ức chế.. Vùng khởi động (P): nằm trước gen chỉ huy đó là vị trí tương tác của ARN polimeraza để khởi đầu phiên mã.. Câu 3: Giải thích cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac..