« Home « Kết quả tìm kiếm

Cùng em học Toán lớp 2


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Cùng em học Toán lớp 2"

Giải Cùng em học Toán lớp 2 Tuần 35 - Tiết 2

vndoc.com

Giải Cùng em học Toán lớp 2 Tuần 35 - Tiết 2. Giải bài tập trang 62 - Tiết 2. Luyện tập chung - Tuần 35 có đáp án và lời giải chi tiết, sách Cùng em học Toán lớp 2 tập 2. Lời giải chi tiết. Đặt tính rồi tính:. Phương pháp:. Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.. Cộng hoặc trừ các số cùng hàng theo thứ tự từ phải sang trái.. Tính chu vi hình tứ giác ABCD biết độ dài các cạnh là: AB = 7dm. Phương pháp:. Chu vi hình tứ giác bằng tổng độ dài 4 cạnh của hình đó..

Giải Cùng em học Toán lớp 2 Tuần 31 - Tiết 2

vndoc.com

Giải Cùng em học Toán lớp 2 Tuần 31 - Tiết 2. Giải bài tập trang 48, 49 - Tiết 2. Luyện tập - Tuần 31 có đáp án và lời giải chi tiết, sách Cùng em học Toán lớp 2 tập 2. Lời giải chi tiết:. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:. Phương pháp:. Đặt tính rồi tính:. Phương pháp:. Thực hiện đặt tính và tính phép cộng, trừ trong phạm vi 1000.. Viết số thích hợp vào ô trống:. Số bị trừ 574 84. Số trừ 312 27 477. Tìm hiệu bằng cách tính phép trừ số bị trừ trừ đi số trừ..

Giải Cùng em học Toán lớp 2 Tuần 30 - Tiết 2

vndoc.com

Giải Cùng em học Toán lớp 2 Tuần 30 - Tiết 2. Viết số thành tổng các trăm, chục) đơn vị. Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000 - Tuần 30 có đáp án và lời giải chi tiết, sách Cùng em học Toán lớp 2 tập 2. Lời giải chi tiết:. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:. Phương pháp:. a) Tính cộng các chữ số hàng trăm rồi viết thêm vào tận cùng của kết quả vừa tìm được hai chữ số 0.. b) Tách số đã cho thành tổng của số trăm. đơn vị.. Đặt tính rồi tính:. Phương pháp:.

Giải Cùng em học Toán lớp 2 Tuần 22 - Tiết 2

vndoc.com

Giải Cùng em học Toán lớp 2 Tuần 22 - Tiết 2. Giải bài tập trang 17, 18 - Tiết 2. Một phần hai - Tuần 22 có đáp án và lời giải chi tiết, sách Cùng em học Toán lớp 2 tập 2. Lời giải chi tiết Câu 1. Thực hiện phép chia một số với 2 rồi điền kết quả vào chỗ trống.. Điền dấu (>,<. thích hợp vào chỗ chấm:. Tìm giá trị của phép chia 2.. So sánh và điền dấu thích hợp vào chỗ trống.. Giải bài toán: Có 10 chiếc cốc chia đều vào 2 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu chiếc cốc?.

Giải Cùng em học Toán lớp 2 Tuần 21 - Tiết 2

vndoc.com

Giải Cùng em học Toán lớp 2 Tuần 21 - Tiết 2. Giải bài tập trang Tiết 2. Luyện tập - Tuần 21 có đáp án và lời giải chi tiết, sách Cùng em học Toán lớp 2 tập 2. Lời giải chi tiết. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:. 4 hoặc 5 đơn vị rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.. Cách 2: Nhẩm các bảng nhân trong phạm vi 5 đã học rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.. Tìm giá trị của phép nhân rồi lấy kết quả đó thực hiện phép cộng hoặc trừ phía sau..

Giải Cùng em học Toán lớp 2 Tuần 20 - Tiết 2

vndoc.com

Giải Cùng em học Toán lớp 2 Tuần 20 - Tiết 2. Giải bài tập trang 10, 11 - Tiết 2. Bảng nhân 5 - Tuần 20 có đáp án và lời giải chi tiết, sách Cùng em học Toán lớp 2 tập 2. Lời giải chi tiết. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:. Tìm giá trị của các phép nhân trong phạm vi 5 rồi điền kết quả vào chỗ trống Cách giải:. Lấy số của ô vuông màu ×anh nhân với số đã cho rồi điền kết quả vào hình tròn còn trống.. Cách giải:. Tính giá trị của phép nhân rồi cộng hoặc trừ với các số phía sau..

Giải Cùng em học Toán lớp 2 Tuần 32 - Tiết 2

vndoc.com

Giải Cùng em học Toán lớp 2 Tuần 32 - Tiết 2. Luyện tập chung - Tuần 32 có đáp án và lời giải chi tiết, sách Cùng em học Toán lớp 2 tập 2. Lời giải chi tiết. Viết các số: 657. 576 theo thứ tự:. Từ bé đến lớn:. Từ lớn đến bé:. Phương pháp:. So sánh các số rồi sắp xếp theo thứ tự.. Ta có: 567 <. a) Thứ tự các số từ bé đến lớn là: 567. b) Thứ tự các số từ lớn đến bé là: 800. Đặt tính rồi tính:. Phương pháp:. Đặt tính sao cho các chữ số cùng một hàng thẳng cột với nhau..

Giải Cùng em học Toán lớp 2 Tuần 23 - Tiết 2

vndoc.com

Giải Cùng em học Toán lớp 2 Tuần 23 - Tiết 2. Giải bài tập trang 20, 21 - Tiết 2. Tìm một thừa số của phép nhân - Tuần 23 có đáp án và lời giải chi tiết, sách Cùng em học Toán lớp 2 tập 2. Lời giải chi tiết. Tô màu vào 1/3 số hình trong mỗi hình vẽ sau:. a) Đếm số ô vuông. Tìm kết quả của phép chia số ô vuông cho 3 rồi tô màu.. Cách giải:. a) Trong hình đang có 12 ô vuông.. Vì nên cần tô màu 4 ô vuông.. b) Trong hình đang có 6 chiếc bình.. Vì 6 : 3 = 2 nên cần tô màu vào 2 chiếc bình..

Giải Cùng em học Toán lớp 2 Tuần 33 - Tiết 2

vndoc.com

Giải Cùng em học Toán lớp 2 Tuần 33 - Tiết 2. Giải bài tập trang 54, 55 - Tiết 2. Ôn tập về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia - Tuần 33 có đáp án và lời giải chi tiết, sách Cùng em học Toán lớp 2 tập 2. Lời giải chi tiết:. Viết kết quả vào chỗ chấm:. Phương pháp:. Cộng, trừ các số tròn chục ta tính với các số hàng chục rồi viết thêm một chữ số 0 vào tận cùng của kết quả.. Cộng, trừ các số tròn trăm ta tính với các số hàng trăm rồi viết thêm hai chữ số 0 vào tận cùng của kết quả..

Giải Cùng em học Toán lớp 2 Tuần 25 - Tiết 1

vndoc.com

Giải Cùng em học Toán lớp 2 Tuần 25 - Tiết 1. Giải bài tập trang 26, 27 - Tiết 1. Một phần năm - Tuần 25 có đáp án và lời giải chi tiết, sách Cùng em học Toán lớp 2 tập 2. Lời giải chi tiết. Tô màu vào 1/5 số hình trong mỗi hình vẽ sau:. Muốn tìm 1/5 của một số thì ta lấy số đó chia cho 5.. a) Hình đã cho có 15 hình tam giác.. Vì nên cần tô màu 3 hình.. b) Hình đã cho có 15 con mèo.. Vì nên cần tô màu 3 con mèo.. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:.

Giải Cùng em học Toán lớp 2 Tuần 32 - Tiết 1

vndoc.com

Giải Cùng em học Toán lớp 2 Tuần 32 - Tiết 1. Giải bài tập trang 50, 51 - Tiết 1. Luyện tập - Tuần 32 có đáp án và lời giải chi tiết, sách Cùng em học Toán lớp 2 tập 2. Lời giải chi tiết. Số Trăm Chục Đơn vị Đọc số. Năm trăm bảy mươi. Phương pháp:. Từ một trong hai ô số hoặc đọc số, em hoàn thiện tiếp các ô còn lại.. Phân tích số đã cho thành tổng của hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.. 570 5 7 0 Năm trăm bảy mươi. Phương pháp:. Số có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn..

Giải Cùng em học Toán lớp 2 Tuần 31 - Tiết 1

vndoc.com

Giải Cùng em học Toán lớp 2 Tuần 31 - Tiết 1. Giải bài tập trang 47, 48 - Tiết 1. Phép cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 - Tuần 31 có đáp án và lời giải chi tiết, sách Cùng em học Toán lớp 2 tập 2. Lời giải chi tiết:. Lấy số trăm của số bị trừ trừ đi số trăm của số trừ rồi viết thêm hai chữ số 0 vào kết quả.. Đặt tính rồi tính:. Đặt tính và thực hiện phép cộng hai số cùng một hàng lần lượt từ phải sang trái.. Tính chu vi hình tam giác MNP..

Giải Cùng em học Toán lớp 2 Tuần 24 - Tiết 2

vndoc.com

Giải Cùng em học Toán lớp 2 Tuần 24 - Tiết 2. Giải bài tập trang Tiết 2. Một phần tư. Bảng chia 5 - Tuần 24 có đáp án và lời giải chi tiết, sách Cùng em học Toán lớp 2 tập 2. Lời giải chi tiết. Tô màu vào 1/4 số hình trong mỗi hình vẽ sau:. Muốn tìm 1/4 của số hình thì ta lấy số hình đã cho chia cho 4.. a) Hình đã cho có 16 hình tam giác.. Ta có nên cần tô màu 4 hình tam giác.. b) Hình đã cho có 16 bông hoa..

Giải Cùng em học Toán lớp 2 Tuần 26 - Tiết 1

vndoc.com

Giải Cùng em học Toán lớp 2 Tuần 26 - Tiết 1. Giải bài tập trang 30, 31 - Tiết 1. Tìm số bị chia - Tuần 26 có đáp án và lời giải chi tiết, sách Cùng em học Toán lớp 2 tập 2. Lời giải chi tiết:. Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.. Vẽ thêm kim phút để đồng hồ chỉ:. Vẽ thêm kim dài chỉ phút vào đồng hồ.. Câu 4.Giải bài toán: Cô có một số kẹo chia đều cho 5 bạn, mỗi bạn được 3 chiếc kẹo. Hỏi cô có bao nhiêu chiếc kẹo?.

Giải Cùng em học Toán lớp 2 Tuần 20 - Tiết 1

vndoc.com

Giải Cùng em học Toán lớp 2 Tuần 20 - Tiết 1. Giải bài tập trang 9 - Tiết 1. Bảng nhân 3 - Tuần 20 có đáp án và lời giải chi tiết, sách Cùng em học Toán lớp 2 tập 2. Lời giải chi tiết. Viết kết quả vào chỗ chấm:. Nhẩm giá trị các phép nhân rồi điền kết quả vào chỗ trống Cách giải:. Lấy 3 nhân với từng số của hàng thứ nhất rồi viết kết quả vào ô tương ứng của hàng thứ hai.. Cách giải:. Thực hiện phép nhân 3 với các số đã cho rồi điền kết quả vào hình tròn còn trống..

Giải Cùng em học Toán lớp 2 Tuần 27 - Tiết 1

vndoc.com

Giải Cùng em học Toán lớp 2 Tuần 27 - Tiết 1. Số 1, số 0 trong phép nhân và phép chia - Tuần 27 có đáp án và lời giải chi tiết, sách Cùng em học Toán lớp 2 tập 2 Lời giải chi tiết. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:. Số 1 nhân với số nào thì đều bằng chính số đó.. Số 0 nhân với số nào cũng đều bằng 0.. Một số chia cho 1 luôn bằng chính số đó.. Thương của 0 với một số luôn bằng 0.. Thực hiện phép tính lần lượt từ trái sang phải.. Chú ý: Một số chia cho chính số đó thì thương bằng 1..

Giải Cùng em học Toán lớp 2 Tuần 34 - Tiết 1

vndoc.com

Giải Cùng em học Toán lớp 2 Tuần 34 - Tiết 1. Giải bài tập trang 56, 57 - Tiết 1. Ôn tập về phép nhân, phép chia, về đại lượng - Tuần 34 có đáp án và lời giải chi tiết, sách Cùng em học Toán lớp 2 tập 2. Lời giải chi tiết Câu 1. Viết giờ bào chỗ chấm dưới mỗi đồng hồ cho thích hợp:. Tìm vị trí kim giờ và kim phút của mỗi đồng hồ rồi đọc giờ thích hợp..

Giải Cùng em học Toán lớp 2 Tuần 35 - Tiết 1

vndoc.com

Giải Cùng em học Toán lớp 2 Tuần 35 - Tiết 1. Luyện tập chung - Tuần 35 có đáp án và lời giải chi tiết, sách Cùng em học Toán lớp 2 tập 2. Lời giải chi tiết Câu 1.. thích hợp vào chỗ chấm:. Phương pháp:. Tính giá trị các vế có phép tính rồi so sánh.. Số có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.. Hai số đều có ba chữ số thì so sánh từng cặp chữ số cùng hàng lần lượt từ hàng trăm đến hàng đơn vị.. b) Tính phép nhân rồi nhẩm giá trị hai phép chia liên quan..

Giải Cùng em học Toán lớp 2 Tuần 23 - Tiết 1

vndoc.com

Giải Cùng em học Toán lớp 2 Tuần 23 - Tiết 1. Giải bài tập trang 19, 20 - Tiết 1. Số bị chia – Số chia – Thương. Bảng chia 3 - Tuần 23 có đáp án và lời giải chi tiết, sách Cùng em học Toán lớp 2 tập 2. Lời giải chi tiết. Điền số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu):. Phép chia Số bị chia Số chia Thương. Điền giá trị của số bị chia, số chia, thương vào bảng.. Ghi nhớ: Số bị chia : Số chia = Thương.. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:.

Giải Cùng em học Toán lớp 2 Tuần 24 - Tiết 1

vndoc.com

Giải Cùng em học Toán lớp 2 Tuần 24 - Tiết 1. Giải bài tập trang 22, 23 - Tiết 1. Bảng chia 4 - Tuần 24 có đáp án và lời giải chi tiết, sách Cùng em học Toán lớp 2 tập 2. Lời giải chi tiết. Tô màu vào 1/3 số hình trong mỗi hình vẽ sau:. Đếm số hình đã cho.. Thực hiện phép chia số hình vừa đếm cho 3 rồi tô màu các hình với số lượng bằng kết quả phép chia vừa tìm được.. a) Hình đã cho có 12 ô vuông.. Vì nên cần tô màu 4 ô vuông.. b) Hình đã cho có 9 hình tròn..