Tìm thấy 10+ kết quả cho từ khóa "Deoxyribonucleic acid"
297438.pdf
dlib.hust.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Luận văn tốt nghiệp GVHD: PGS.TS.Nguyễn Hồng Liên Trần Thị Hải Yến - CB 130806 MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN LỜI CẢM ƠN MỤC LỤC DANH MỤC VIẾT TẮT DANH MỤC BẢNG DANH MỤC HÌNH MỞ ĐẦU. 23 Luận văn tốt nghiệp GVHD: PGS.TS.Nguyễn Hồng Liên Trần Thị Hải Yến - CB . 54 Luận văn tốt nghiệp GVHD: PGS.TS.Nguyễn Hồng Liên Trần Thị Hải Yến - CB . 64 Luận văn tốt nghiệp GVHD: PGS.TS.Nguyễn Hồng Liên Trần Thị Hải Yến - CB 130806 DANH MỤC VIẾT TẮT ADN: deoxyribonucleic acid.
297689.pdf
dlib.hust.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Unit kDa Kilo Dalton OD Optical Density OSX Oat spelt xylan (xylan yến mạch) PCR Polymerase Chain Reaction PDA Potato Dextrose Agar rDNA Ribosomal Deoxyribonucleic Acid SDS-PAGE Sodium Dodecyl Sulphate-Polyacrylamide Gel Electrophoresis TEMED N,N,N’,N’-tetramethylene-ethylenediamine Trƣờng ĐH Bách Khoa Hà Nội Viện CN Sinh học và CN Thực phẩm Đào Kim Tuyến Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật vii DANH MỤC BẢNG STT Bảng Nội dung Trang 1 Bảng 1.1 Một vài thuộc tính của xylanase từ nấm chịu nhiệt 11 2 Bảng 3.1
000000254185.pdf
dlib.hust.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
ddNTP Dideoxyribonucleotide triphosphate DGGE Denaturing gradient gel electrophoresis dNTP Deoxyribonucleotide triphosphate EDTA Ethylenediaminetetraacetic acid F/M Food to microorganism ratio ft Feet HHV Higher heating value MQ Mili-Q MPN Most probable number LHV Lower heating value OD Optical density OLR Oganic loading rate PBS Phosphate-buffered saline PCI Phenol-Chloroform-isoamyl alcohol PCR Polymerase chain reaction rDNA Ribosomal deoxyribonucleic acid rRNA Ribosomal ribonucleic acid SDS Sodium
www.scribd.com Xem trực tuyến Tải xuống
Một pyrimidine khác là uracil cũng đã được phát hiện sau này.Trong những năm đầu của thế kỷ XX nhà hóa sinh học người Mỹ gốc Nga Phoebus Aaron Theodore Levene đã xác định được đơn vị cấu tạo củanucleic acid là các nucleotide (hay mononucleotide) và phân biệt được hai loại nucleicacid: deoxyribonucleic acid(DNA) và ribonucleic acid (RNA).
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Thành phần Deoxyribonucleic Acid có vai trò kích thích các Protein tổng hợp trong tầng sinh trưởng của da, kích thích sinh sản ra các tế bào da khỏe mạnh, giúp cho lỗ chân lông se khít và làn da nhanh chóng được phục hồi.. Thành phần này có khả năng thẩm thấu sâu đến tận lớp màng đáy tế bào giúp da không bị mất nước, duy trì độ ẩm cho da ngay cả khi ngồi điều hòa quá nhiều..
www.academia.edu Xem trực tuyến Tải xuống
Lardeux F, Quispe V, Tejerina R, Rodriguez R, Torrez L, Bouchite B, Chavez T: Abbreviations Laboratory colonization of Anopheles pseudopunctipennis (Diptera: rDNA: Ribosomal deoxyribonucleic acid. Zerpa N, Moreno J, González J, Noya O: Colonization and laboratory maintenance of Anopheles albimanus Wiedemann in Venezuela. Mehrunnisa A, Adak T, Singh OP, Nanda N, Dua VK, Hardev P, Kahn W: Laboratory colonization of Anopheles fluviatilis species T and U.
www.scribd.com Xem trực tuyến Tải xuống
Hiện nay, sinh học phân tử và sinh học tế bào được xem là nền tảng quan trọngcủa công nghệ sinh học. hai loaị phân tử có câu Nucleic acid gôm ́ tao ̣ rât́ giông ́ nhau là deoxyribonucleicacid (DNA) và ribonucleic acid (RNA).1. Deoxyribonucleic acid Phân tử DNA là môṭ chuôĩ xoăn ́ keṕ gôm ̀ hai sợi đơn. phân tử DNA lại có dang ̣ mạch vong. Điêu ̀ naỳ chứng tỏ phân tử DNA tham gia hinh. Phân tử DNA được cuộn lại trên nhiễm sắc thể làm cho chiều dài ngắn lại hơn 50.000 lần.
000000296900.pdf
dlib.hust.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Th nghim quy trình tách chit RNA. nhy ca toàn b quy trình. 55 Luận văn thạc sĩ khoa học Phan Thị Thanh Hà DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT T vit tt. thut ng AMV Avian Myeloblastosis Virus BIP Backward Inner Primer BYT B Y t DNA Deoxyribonucleic acid ELISA Enzyme-linked immunosorbent assay FAO T ch p quc FIP Forward Inner Primer G Genogroup LBP Loop Backward Primer LFP Loop Forward Primer NĐTP Ng c thc phm NTP Nucleoside triphosphate ORF Open reading frame QLCL Qun lý chng RdRp
297440.pdf
dlib.hust.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Thăm dò khả năng chuyển hóa agarose tạo AOS. 74 Luận văn thạc sỹ khoa học Công nghệ sinh học Nguyễn Trọng Hải vi DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT Chữ viết tắt Tiếng Anh Nghĩa tiếng việt BLAST Basic local alignment search tool bp Base pair Cặp bazơ nitơ BSA Bovine serum albumin CMC Carboxymethyl cellulose DNA Deoxyribonucleic acid dNTP 2’-Deoxynucleoside 5’- triphosphate cs Cộng sự CYA Czapek Yeast Agar Môi trường CYA DTP Dịch thủy phân ĐC Đối chứng EDTA Ethylenediamine tetraacetic acid EGTA Ethylene glycol
277313.pdf
dlib.hust.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
DNA: Deoxyribo Nucleic Acid NP: Nano Particle NP-DNA : Nano Particle - DeoxyriboNucleic Acid UV: Ultra Violet IR: Infra Red ITO: Indium Tin Oxide viii FET: Field Effect Transistor TTET: Transparent Thin Film Transistors LED: Light Emitting Diode OLED: Organic LightEmiting Diode LCD: Liquid Crystal Display MR: Member Ring IZA: International Zeolite Association ix DANH ṂC CÁC BIỂU BNG Bng 1.1: Bng cc tham s ca vt liu bn dn nhm II-VI [117. 22 Bng 1.2: Modul khi ca vt liu ZnO [131.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Acid deoxyribonucleic (viết tắt ADN theo tiếng Pháp hay DNA theo tiếng Anh) là một phân tử acid nucleic mang thông tin di truyền mã hóa cho hoạt động sinh trưởng và phát triển của các dạng sống bao gồm cả một số virus. Trong quá trình sinh sản, phân tử ADN được nhân đôi và truyền cho thế hệ sau.. Ở những bào quan sản sinh năng lượng như lục lạp và ty thể, cũng như ở nhiều loại virus cũng mang những phân tử ADN đặc thù..
www.academia.edu Xem trực tuyến Tải xuống
CHƯƠNG 6: ACID NUCLEIC 6.1. Giới thiệu chung về acid nucleic 6.2. Thành phần cấu tạo của acid nucleic (DNA và RNA) 6.3. Cấu trúc của acid nucleic 6.4. Một số tính chất cơ bản của acid nucleic GIỚI THIỆU CHUNG VỀ ACID NUCLEIC Bao gồm DNA (deoxyribonucleic) và RNA (ribonucleic), trong đó RNA có nhiều loại khác nhau. Vật chất di truyền (DNA và một số RNA. THÀNH PHẦN CẤU TẠO ACID NUCLEIC. Các loại base nitơ (purine và pyrimidine) hay A C G T/U và một số dẫn suất.
www.scribd.com Xem trực tuyến Tải xuống
hưởng đến hiệu quả tích lũy acid citric khi sử dụng Asp.niger .
000000297077.pdf
dlib.hust.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
CBHA m-cacboxycinnamic acid bishydroxamid HAT Histon acetyltransferase HDAC Histon deacetylase IC50 Nồng độ ức chế 50% sự phát triển CS Khả năng sống sót của tế bào tính theo % ADN Acid deoxyribonucleic HCV Hepatitis C virus HBV Hepatitis B virus HCMV Human cytomegalovirus ∆ Solvent heated under reflux TMS Tetramethylsilane 8 DANH MỤC CÁC BẢNG, CÁC HÌNH VẼ VÀ SƠ ĐỒ Bảng 1: Bảng phân loại các chất ức chế HDAC. 18 Bảng 2: Một số hóa chất sử dụng trong tổng hợp và tinh chế. 35 Bảng 3: Kết quả thử hoạt
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Nucleic acid. Thành phần hoá học của nucleic acid. Trong nucleic acid có chứa các nguyên tố C, H, O, N và P. Các base nitơ (nitrogen) thuộc phân tử nucleic acid đều là dẫn xuất của base purine hoặc pyrimidine. Hình 4.1 Công thức cấu tạo của các base nitơ (nitrogen) trong nucleic acid 4.1.2 Đường pentose. Đường pentose trong nucleic acid gồm có hai loại là đường deoxyribose và ribose. Công thức cấu tạo của hai loại đường pentose trong nucleic acid.
www.scribd.com Xem trực tuyến Tải xuống
-Cơ chế tác dụng: do acid tranexamic là đồng đẳng của acid amino caproic nên có cơ chế tácdụng tương tự acid amino caproic+ Ức chế sự hoạt hóa Plasminogen-->Plasmin+Kìm hãm không cho plasminogen và plasmin gắn vào fibrin. ngăn ngừa sự hòa tan củacác nút cầm máu+Ức chế trực tiếp của plasmin chỉ xảy ra ở mức độ thấp.+Thuốc ức chế sự giáng hóa tự nhiên của fibrin, làm ổn định cục máu đông.
www.scribd.com Xem trực tuyến Tải xuống
. Trình bày được quá trình thoái hóa và tổng hợp acid nucleic. Trình bày được sự điều hòa quá trình chuyển hóa acid nucleic.
www.scribd.com Xem trực tuyến Tải xuống
Nguyễn Thị Bạch Huệ Đề tài: Công ngh ệ sinh h ọ c c ủ a acid citric s ả n xu ấ t Thành viên_Nhóm 4:. Axit citric. Aspergillus niger. 5 2) Cơ sở lý thuy ế t c ủ a quá trình lên men acid citric. S ả n xu ấ t acid citric. 9 1) Các phương pháp sả n xu ấ t acid citric. Phương pháp lên men bề m ặ t.
www.scribd.com Xem trực tuyến Tải xuống
Ông đ ã xác đị nh là tr ướ c khi tham gia t ổ ng h ợ p protein, amino acid đượ c k ế t h ợ p v ớ i RNA v ậ n chuy ể n (tRNA) để v ậ n chuy ể n amino acid t ừ bào t ươ ng vào ribosome. V ớ i nh ữ ng ph ươ ng pháp thí nghi ệ m khác nhau các phòng thí nghi ệ m c ủ a Marshall Warren Nirenberg (1927. Các ph ươ ng pháp nghiên c ứ u C ũ ng nh ư s ự nghiên c ứ u các đạ i phân t ử sinh h ọ c khác, có nhi ề u ph ươ ng pháp và k ỹ thu ậ t đượ c s ử d ụ ng trong vi ệ c nghiên c ứ u nucleic acid.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
THU C M Ố Ỡ ACID BORIC 10 % Unguentum Acidi borici 10. Là thu c m dùng ngoài da có ch a acid boric. Acid boric ph i đ ả ượ c tán thành b t m n qua rây s 125 tr ộ ị ố ướ c khi bào ch . Acid boric (tán r t m n) ấ ị 10 g Tá d ượ c nhũ hóa v a đ ừ ủ 100 g. Ch ph m ph i đáp ng các yêu c u trong chuyên lu n “Thu c m m dùng trên da va niêm m c” (Ph l c ế ẩ ả ứ ầ ậ ố ề ạ ụ ụ 1.12) và các yêu c u sau đây : ầ. Hàm l ượ ng acid boric, H 3 BO 3, t 9,0 đ n 11,0%.