« Home « Kết quả tìm kiếm

Deoxyribonucleic acid


Tìm thấy 10+ kết quả cho từ khóa "Deoxyribonucleic acid"

Nghiên cứu sử dụng Montmorillonit chế tạo dụng cụ quan trắc kim loại linh động trong môi trường nước

297438.pdf

dlib.hust.edu.vn

Luận văn tốt nghiệp GVHD: PGS.TS.Nguyễn Hồng Liên Trần Thị Hải Yến - CB 130806 MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN LỜI CẢM ƠN MỤC LỤC DANH MỤC VIẾT TẮT DANH MỤC BẢNG DANH MỤC HÌNH MỞ ĐẦU. 23 Luận văn tốt nghiệp GVHD: PGS.TS.Nguyễn Hồng Liên Trần Thị Hải Yến - CB . 54 Luận văn tốt nghiệp GVHD: PGS.TS.Nguyễn Hồng Liên Trần Thị Hải Yến - CB . 64 Luận văn tốt nghiệp GVHD: PGS.TS.Nguyễn Hồng Liên Trần Thị Hải Yến - CB 130806 DANH MỤC VIẾT TẮT ADN: deoxyribonucleic acid.

Sàng lọc và phân tích đặc tính của enzyme thủy phân xylan bền nhiệt và hoạt động ở môi trường axit từ nấm mốc

297689.pdf

dlib.hust.edu.vn

Unit kDa Kilo Dalton OD Optical Density OSX Oat spelt xylan (xylan yến mạch) PCR Polymerase Chain Reaction PDA Potato Dextrose Agar rDNA Ribosomal Deoxyribonucleic Acid SDS-PAGE Sodium Dodecyl Sulphate-Polyacrylamide Gel Electrophoresis TEMED N,N,N’,N’-tetramethylene-ethylenediamine Trƣờng ĐH Bách Khoa Hà Nội Viện CN Sinh học và CN Thực phẩm Đào Kim Tuyến Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật vii DANH MỤC BẢNG STT Bảng Nội dung Trang 1 Bảng 1.1 Một vài thuộc tính của xylanase từ nấm chịu nhiệt 11 2 Bảng 3.1

Nghiên cứu tối ưu hóa quá trình xử lý hỗn hợp bùn và rác hữu cơ bằng phương pháp sinh học kỵ khí ở nhiệt độ cao để tận thu năng lượng

000000254185.pdf

dlib.hust.edu.vn

ddNTP Dideoxyribonucleotide triphosphate DGGE Denaturing gradient gel electrophoresis dNTP Deoxyribonucleotide triphosphate EDTA Ethylenediaminetetraacetic acid F/M Food to microorganism ratio ft Feet HHV Higher heating value MQ Mili-Q MPN Most probable number LHV Lower heating value OD Optical density OLR Oganic loading rate PBS Phosphate-buffered saline PCI Phenol-Chloroform-isoamyl alcohol PCR Polymerase chain reaction rDNA Ribosomal deoxyribonucleic acid rRNA Ribosomal ribonucleic acid SDS Sodium

Bài thảo luận Các phương pháp nghiên cứu, phân tích carbohydrate, lipit và nucleic acid.doc

www.scribd.com

Một pyrimidine khác là uracil cũng đã được phát hiện sau này.Trong những năm đầu của thế kỷ XX nhà hóa sinh học người Mỹ gốc Nga Phoebus Aaron Theodore Levene đã xác định được đơn vị cấu tạo củanucleic acid là các nucleotide (hay mononucleotide) và phân biệt được hai loại nucleicacid: deoxyribonucleic acid(DNA) và ribonucleic acid (RNA).

Tâm lí về mụn trứng cá

tailieu.vn

Thành phần Deoxyribonucleic Acid có vai trò kích thích các Protein tổng hợp trong tầng sinh trưởng của da, kích thích sinh sản ra các tế bào da khỏe mạnh, giúp cho lỗ chân lông se khít và làn da nhanh chóng được phục hồi.. Thành phần này có khả năng thẩm thấu sâu đến tận lớp màng đáy tế bào giúp da không bị mất nước, duy trì độ ẩm cho da ngay cả khi ngồi điều hòa quá nhiều..

SỬ DỤNG PHẦN MỀM QUEST ĐỂ PHÂN TÍCH CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

www.academia.edu

Lardeux F, Quispe V, Tejerina R, Rodriguez R, Torrez L, Bouchite B, Chavez T: Abbreviations Laboratory colonization of Anopheles pseudopunctipennis (Diptera: rDNA: Ribosomal deoxyribonucleic acid. Zerpa N, Moreno J, González J, Noya O: Colonization and laboratory maintenance of Anopheles albimanus Wiedemann in Venezuela. Mehrunnisa A, Adak T, Singh OP, Nanda N, Dua VK, Hardev P, Kahn W: Laboratory colonization of Anopheles fluviatilis species T and U.

Ky Thuat Di Truyen 4269

www.scribd.com

Hiện nay, sinh học phân tử và sinh học tế bào được xem là nền tảng quan trọngcủa công nghệ sinh học. hai loaị phân tử có câu Nucleic acid gôm ́ tao ̣ rât́ giông ́ nhau là deoxyribonucleicacid (DNA) và ribonucleic acid (RNA).1. Deoxyribonucleic acid Phân tử DNA là môṭ chuôĩ xoăn ́ keṕ gôm ̀ hai sợi đơn. phân tử DNA lại có dang ̣ mạch vong. Điêu ̀ naỳ chứng tỏ phân tử DNA tham gia hinh. Phân tử DNA được cuộn lại trên nhiễm sắc thể làm cho chiều dài ngắn lại hơn 50.000 lần.

Nghiên cứu xây dựng phương pháp phát hiện nhanh Norovirus trong thực phẩm dựa trên kỹ thuật RT-LAMP.

000000296900.pdf

dlib.hust.edu.vn

Th nghim quy trình tách chit RNA. nhy ca toàn b quy trình. 55 Luận văn thạc sĩ khoa học Phan Thị Thanh Hà DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT T vit tt. thut ng AMV Avian Myeloblastosis Virus BIP Backward Inner Primer BYT B Y t DNA Deoxyribonucleic acid ELISA Enzyme-linked immunosorbent assay FAO T ch p quc FIP Forward Inner Primer G Genogroup LBP Loop Backward Primer LFP Loop Forward Primer NĐTP Ng c thc phm NTP Nucleoside triphosphate ORF Open reading frame QLCL Qun lý chng RdRp

Thu nhận và xác định đặc tính của B - Agarase sản xuất Prebiotic

297440.pdf

dlib.hust.edu.vn

Thăm dò khả năng chuyển hóa agarose tạo AOS. 74 Luận văn thạc sỹ khoa học Công nghệ sinh học Nguyễn Trọng Hải vi DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT Chữ viết tắt Tiếng Anh Nghĩa tiếng việt BLAST Basic local alignment search tool bp Base pair Cặp bazơ nitơ BSA Bovine serum albumin CMC Carboxymethyl cellulose DNA Deoxyribonucleic acid dNTP 2’-Deoxynucleoside 5’- triphosphate cs Cộng sự CYA Czapek Yeast Agar Môi trường CYA DTP Dịch thủy phân ĐC Đối chứng EDTA Ethylenediamine tetraacetic acid EGTA Ethylene glycol

Nghiên cứu mô hình hóa và mô phỏng cấu trúc nano xốp ZnO

277313.pdf

dlib.hust.edu.vn

DNA: Deoxyribo Nucleic Acid NP: Nano Particle NP-DNA : Nano Particle - DeoxyriboNucleic Acid UV: Ultra Violet IR: Infra Red ITO: Indium Tin Oxide viii FET: Field Effect Transistor TTET: Transparent Thin Film Transistors LED: Light Emitting Diode OLED: Organic LightEmiting Diode LCD: Liquid Crystal Display MR: Member Ring IZA: International Zeolite Association ix DANH ṂC CÁC BIỂU BNG Bng 1.1: Bng cc tham s ca vt liu bn dn nhm II-VI [117. 22 Bng 1.2: Modul khi ca vt liu ZnO [131.

Acid deoxyribonucleic

tailieu.vn

Acid deoxyribonucleic (viết tắt ADN theo tiếng Pháp hay DNA theo tiếng Anh) là một phân tử acid nucleic mang thông tin di truyền mã hóa cho hoạt động sinh trưởng và phát triển của các dạng sống bao gồm cả một số virus. Trong quá trình sinh sản, phân tử ADN được nhân đôi và truyền cho thế hệ sau.. Ở những bào quan sản sinh năng lượng như lục lạp và ty thể, cũng như ở nhiều loại virus cũng mang những phân tử ADN đặc thù..

CHƯƠNG 6: ACID NUCLEIC

www.academia.edu

CHƯƠNG 6: ACID NUCLEIC 6.1. Giới thiệu chung về acid nucleic 6.2. Thành phần cấu tạo của acid nucleic (DNA và RNA) 6.3. Cấu trúc của acid nucleic 6.4. Một số tính chất cơ bản của acid nucleic GIỚI THIỆU CHUNG VỀ ACID NUCLEIC Bao gồm DNA (deoxyribonucleic) và RNA (ribonucleic), trong đó RNA có nhiều loại khác nhau. Vật chất di truyền (DNA và một số RNA. THÀNH PHẦN CẤU TẠO ACID NUCLEIC. Các loại base nitơ (purine và pyrimidine) hay A C G T/U và một số dẫn suất.

Acid Citric-Acid Lactic

www.scribd.com

hưởng đến hiệu quả tích lũy acid citric khi sử dụng Asp.niger .

Nghiên cứu tổng hợp các dẫn chất mới Hydroxamic acid trên cơ sở Artemisinin và hoạt tính ức chế HDAC.

000000297077.pdf

dlib.hust.edu.vn

CBHA m-cacboxycinnamic acid bishydroxamid HAT Histon acetyltransferase HDAC Histon deacetylase IC50 Nồng độ ức chế 50% sự phát triển CS Khả năng sống sót của tế bào tính theo % ADN Acid deoxyribonucleic HCV Hepatitis C virus HBV Hepatitis B virus HCMV Human cytomegalovirus ∆ Solvent heated under reflux TMS Tetramethylsilane 8 DANH MỤC CÁC BẢNG, CÁC HÌNH VẼ VÀ SƠ ĐỒ Bảng 1: Bảng phân loại các chất ức chế HDAC. 18 Bảng 2: Một số hóa chất sử dụng trong tổng hợp và tinh chế. 35 Bảng 3: Kết quả thử hoạt

Chương 4: Nucleic acid

tailieu.vn

Nucleic acid. Thành phần hoá học của nucleic acid. Trong nucleic acid có chứa các nguyên tố C, H, O, N và P. Các base nitơ (nitrogen) thuộc phân tử nucleic acid đều là dẫn xuất của base purine hoặc pyrimidine. Hình 4.1 Công thức cấu tạo của các base nitơ (nitrogen) trong nucleic acid 4.1.2 Đường pentose. Đường pentose trong nucleic acid gồm có hai loại là đường deoxyribose và ribose. Công thức cấu tạo của hai loại đường pentose trong nucleic acid.

acid tranexamic

www.scribd.com

-Cơ chế tác dụng: do acid tranexamic là đồng đẳng của acid amino caproic nên có cơ chế tácdụng tương tự acid amino caproic+ Ức chế sự hoạt hóa Plasminogen-->Plasmin+Kìm hãm không cho plasminogen và plasmin gắn vào fibrin. ngăn ngừa sự hòa tan củacác nút cầm máu+Ức chế trực tiếp của plasmin chỉ xảy ra ở mức độ thấp.+Thuốc ức chế sự giáng hóa tự nhiên của fibrin, làm ổn định cục máu đông.

CHUYỂN HÓA ACID NUCLEIC

www.scribd.com

. Trình bày được quá trình thoái hóa và tổng hợp acid nucleic. Trình bày được sự điều hòa quá trình chuyển hóa acid nucleic.

sản xuất acid citric

www.scribd.com

Nguyễn Thị Bạch Huệ Đề tài: Công ngh ệ sinh h ọ c c ủ a acid citric s ả n xu ấ t Thành viên_Nhóm 4:. Axit citric. Aspergillus niger. 5 2) Cơ sở lý thuy ế t c ủ a quá trình lên men acid citric. S ả n xu ấ t acid citric. 9 1) Các phương pháp sả n xu ấ t acid citric. Phương pháp lên men bề m ặ t.

GT Acid Nucleic

www.scribd.com

Ông đ ã xác đị nh là tr ướ c khi tham gia t ổ ng h ợ p protein, amino acid đượ c k ế t h ợ p v ớ i RNA v ậ n chuy ể n (tRNA) để v ậ n chuy ể n amino acid t ừ bào t ươ ng vào ribosome. V ớ i nh ữ ng ph ươ ng pháp thí nghi ệ m khác nhau các phòng thí nghi ệ m c ủ a Marshall Warren Nirenberg (1927. Các ph ươ ng pháp nghiên c ứ u C ũ ng nh ư s ự nghiên c ứ u các đạ i phân t ử sinh h ọ c khác, có nhi ề u ph ươ ng pháp và k ỹ thu ậ t đượ c s ử d ụ ng trong vi ệ c nghiên c ứ u nucleic acid.

THUỐC MỠ ACID BORIC

tailieu.vn

THU C M Ố Ỡ ACID BORIC 10 % Unguentum Acidi borici 10. Là thu c m dùng ngoài da có ch a acid boric. Acid boric ph i đ ả ượ c tán thành b t m n qua rây s 125 tr ộ ị ố ướ c khi bào ch . Acid boric (tán r t m n) ấ ị 10 g Tá d ượ c nhũ hóa v a đ ừ ủ 100 g. Ch ph m ph i đáp ng các yêu c u trong chuyên lu n “Thu c m m dùng trên da va niêm m c” (Ph l c ế ẩ ả ứ ầ ậ ố ề ạ ụ ụ 1.12) và các yêu c u sau đây : ầ. Hàm l ượ ng acid boric, H 3 BO 3, t 9,0 đ n 11,0%.