« Home « Kết quả tìm kiếm

điểm chuẩn đại học chính thức 2020


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "điểm chuẩn đại học chính thức 2020"

Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2021

vndoc.com

Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2017. Trường ĐH Thương mại đã công bố chính thức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường năm 2017 đối với tất cả các ngành/nhóm ngành, mời các bạn tham khảo để biết kết quả chính thức của bản thân trong kì thi THPT Quốc gia 2017 vừa qua.

Điểm chuẩn Đại Học Dược Hà Nội năm 2017

vndoc.com

Điểm chuẩn Đại Học Dược Hà Nội năm 2017 Cùng tra cứu Điểm chuẩn Đại Học Dược Hà Nội năm 2017 với. VnDoc để cập nhật điểm chuẩn chính xác nhất cũng như những lưu ý để có thể chắc chắn rằng bạn có một suất vào trường cũng như đạt được ước mơ trong kì thi THPT Quốc gia vừa qua.. Ngày Hội đồng tuyển sinh đại học dược Hà Nội thông báo điểm trúng tuyển Đại học chính quy đợt I năm 2017 là 28 điểm. Xem chi tiết dưới đây:. STTMã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú.

Điểm chuẩn Đại học Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội năm 2017

vndoc.com

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Điểm chuẩn Đại học Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội năm 2017. Chiều ngày 25/7 trường Đại học Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội đã công bố điểm chuẩn chính thức vào các khoa năm 2017..

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - ĐHQGHN năm 2016

vndoc.com

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - ĐH QGHN năm 2016. Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN công bố điểm ngưỡng tuyển (điểm chuẩn) vào các ngành đào tạo đại học chính qui năm 2016 như sau:. 1 Kinh tế D310101 92. 2 Kinh tế phát triển D310104 92. 3 Kinh tế quốc tế D310106 95. 1 Kinh tế quốc tế D310106CLC 111. Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông và đạt điểm ngưỡng tuyển trở lên được coi là trúng tuyển vào Trường Đại học Kinh tế-ĐHQGHN;

Điểm chuẩn Đại học Mỹ thuật Công nghiệp năm 2017

vndoc.com

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Điểm chuẩn Đại học Mỹ thuật Công nghiệp năm 2017. ĐH Mỹ thuật Công nghiệp vừa công bố điểm chuẩn tuyển sinh hệ đại học chính quy.. Trường cũng nêu công thức xét tuyển áp dụng cụ thể vừa công bố điểm chuẩn 2017 theo đó ngành cao nhất vào là 20 điểm, ngành thấp nhất là 15,5 điểm.. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Điểm chuẩn Đại học công nghiệp thực phẩm TP HCM DCT năm 2018

vndoc.com

DCT - Điểm chuẩn Đại học công nghiệp thực phẩm TP.HCM năm 2018. Ngày 5/8, trường Đại học công nghiệp thực phẩm TPHCM đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường, theo đó điểm chuẩn cao nhất là 18,75 điểm.. Tra cứu điểm chuẩn tất cả các ngành phía dưới.. Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. chuẩn Ghi chú 1 7540101Công nghệ Thực phẩm 18.75 Điểm chuẩn học bạ. lấy Kế toán A00, A01, D01,. D10 17 Điểm chuẩn học bạ. lấy Công nghệ Ché tạo máy A00, A01, D01,.

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TPHCM QSB các năm

vndoc.com

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TPHCM năm 2018 Về chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018, trường dự kiến tuyển 4.330 chỉ tiêu, trong đó, đối với hệ đại học chính quy là 3.640, hệ đại học chính quy chất lượng cao là 690 chỉ tiêu.. 1 ĐẠI HỌC CHÍNH. Kỹ thuật Máy tính;. (Nhóm ngành) A00, A01 23.25. Kỹ thuật Điện. Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông. Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa. A00, A01 21.5. 4 109 Kỹ thuật Cơ khí. Kỹ thuật Cơ điện tử;. (Nhóm ngành) A00, A01 21.25. 5 112 Kỹ thuật Dệt.

Trực tiếp: Danh sách các trường đại học công bố điểm chuẩn chính thức

vndoc.com

Trực tiếp: Danh sách các trường đại học công bố điểm chuẩn chính thứcĐiểm chuẩn chính thức đại học năm 2015 1 414Tải về Bài viết đã được lưu (adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Danh sách các trường đại học công bố điểm chuẩn chính thứcNgày 25/8/2015 là hạn cuối cùng các trường công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điểm chuẩn chính thức Đại học Y Hà Nội năm 2019

vndoc.com

Trường Đại học Y Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn với tất cả các ngành học, bao gồm cả điểm thi THPT Quốc gia 2017 cùng với điểm cộng khu vực, điểm ưu tiên. Ưu tiên 1: 29.2, Ưu tiên 2: 9.2, Ưu tiên 3: 9.25, Ưu tiên 4:. TTNV<=1. Ưu tiên 1:. 27.75, Ưu tiên 2: 9, Ưu tiên 3:. 9.25, Ưu tiên 4:. TTNV<=4. 24.45, Ưu tiên 2: 8.2, Ưu tiên 3: 8.75, Ưu tiên 4: TTNV<=4. 26.45, Ưu tiên 2: 8.2, Ưu tiên 3: 8.25, Ưu tiên 4: TTNV<=6. Ưu tiên 1: 26.8, Ưu tiên 2: 7.8, Ưu tiên 3: 9.25, Ưu tiên 4:.

Danh sách các trường đại học công bố điểm chuẩn chính thức năm 2016

vndoc.com

Danh sách các trường đại học công bố điểm chuẩn chính thức. Các trường sẽ phải công bố điểm chuẩn đợt 1 năm 2016 trước ngày 14/8.. Danh sách các sở GD&ĐT đã công bố điểm thi THPT Quốc gia 2016 Danh sách các trường đại học đào tạo khối B tại Hà Nội. Dự kiến điểm chuẩn vào các trường Công an nhân dân năm 2016 Điểm xét tuyển vào các trường đại học y dược phía Bắc

Điểm chuẩn Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội 2021

vndoc.com

Điểm chuẩn Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội năm 2018. Năm 2018, trường Đại học Tài chính ngân hàng Hà Nội thông báo tuyển sinh 1100 chi tiêu đối với 8 ngành đào tạo hệ đại học.. Năm 2017, điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành của trường đều bằng điểm sàn xét tuyển.. Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm..

Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai DNU các năm

vndoc.com

Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai năm 2018. Trường Đại học Đồng Nai thông báo tuyển sinh 1045 chỉ tiêu cho các ngành đào tạo năm 2018. đáp ứng các điều kiện về đối tượng tuyển sinh.. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Sư phạm Tiếng anh, điểm trúng tuyển là 19 điểm..

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội DCN 2020

vndoc.com

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2018. Năm 2018, Đại Học Công Nghiệp HN tuyển 6900 chỉ tiêu cho các ngành đào tạo, trong đó, ngành Kế toán chiếm 770 chỉ tiêu. chuẩn Ghi chú 1 7210404 Thiết kế thời trang A00, A01, D01 18.7 =NU Quản trị kinh doanh A00, A01,. 3 7340101_CLC Quản trị kinh doanh chất lượng cao.

Cách tra cứu điểm chuẩn Đại học 2017 nhanh

vndoc.com

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Cách tra cứu điểm chuẩn Đại học 2017 nhanh và chính xác nhất. Trước ngày 1/8/2017, các trường Đại học, Cao đẳng trên cả nước sẽ công bố điểm chuẩn.. Sau đây là những cách tra cứu điểm chuẩn Đại học 2017 nhanh và chính xác nhất thí sinh có thể tham khảo..

Điểm chuẩn Đại học Luật Hà Nội năm 2020

vndoc.com

Điểm chuẩn trường ĐH Luật Hà Nội năm 2017. Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Luật Hà Nội đã công bố điểm trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2017.

Điểm chuẩn Đại học Thành đô TDD các năm

vndoc.com

Điểm chuẩn Đại học Thành đô năm 2018. Trường Đại học Thành Đô thông báo điểm tuyển sinh trong cả nước với hai phương thức: xét theo điểm thi THPT Quốc gia và theo học bạ của tổ hợp môn xét tuyển.. chuẩn Ghi chú 1 Các ngành đào tạo. đại học. D Công nghệ thông tin A00. D Công nghệ kỹ thuật ô tô A00. 13 Các ngành đào tạo. Phương án tuyển sinh của trường Đại học Thành đô năm 2019. Trường Đại học Thành Đô thông báo tuyển sinh năm 2019 với 1.500 chỉ tiêu, 19 ngành đào tạo cụ thể như sau:.

Điểm chuẩn Đại học Phú Yên DPY các năm

vndoc.com

Điểm chuẩn Đại học Phú Yên năm 2018. Năm 2018, Đại học Phú Yên thông báo tuyển sinh 680 chỉ tiêu đối với các hệ đại học, cao đẳng. Trường sử dụng hai phương thức xét tuyển: Dựa vào kết quả thi THPT Quốc Gia và xét học bạ THPT.. Năm 2017, ngành Giáo dục Mầm non có điểm trúng tuyển cao nhất là 20 điểm. Sư phạm Toán học là 15,5 điểm.. Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm..

Điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2017

vndoc.com

Điểm chuẩn của Trường Đại học Văn Lang năm 2017. Trường ĐH Văn Lang đã công bố điểm chuẩn chính thức năm 2017. Đa số các ngành đều có điểm chuẩn cao hơn năm 2016, thậm chí tăng lên đến 3 điểm.. Điểm chuẩn các ngành (được quy về thang điểm 30):

Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng THP các năm

vndoc.com

Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng năm 2018. Nhà trường theo 2 hình thức: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia và xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT.. Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. TẠO ĐẠI HỌC. 2 7140201 Giáo dục Mầm non M00, M01, M Giáo dục Tiểu học A00, C01, C02, D Giáo dục Chính trị A00, B00, C14, C Giáo dục Thể chất T00, T01 (Môn. khiếu) 22 Điểm chuẩn học bạ.