« Home « Kết quả tìm kiếm

điểm chuẩn đại học công nghiệp


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "điểm chuẩn đại học công nghiệp"

Điểm chuẩn Đại học công nghiệp thực phẩm TP HCM DCT năm 2018

vndoc.com

DCT - Điểm chuẩn Đại học công nghiệp thực phẩm TP.HCM năm 2018. Ngày 5/8, trường Đại học công nghiệp thực phẩm TPHCM đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường, theo đó điểm chuẩn cao nhất là 18,75 điểm.. Tra cứu điểm chuẩn tất cả các ngành phía dưới.. Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. chuẩn Ghi chú 1 7540101Công nghệ Thực phẩm 18.75 Điểm chuẩn học bạ. lấy Kế toán A00, A01, D01,. D10 17 Điểm chuẩn học bạ. lấy Công nghệ Ché tạo máy A00, A01, D01,.

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2017

vndoc.com

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2017. Mời các bạn cùng tham khảo ngay Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2017 tất cả các nhóm ngành/ngành học vào sáng ngày 31/07 để tra cứu kết quả, đồng thời xem xét để chuyển đổi nguyện vọng khi kết quả không được như ý.

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội DCN 2020

vndoc.com

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2018. Năm 2018, Đại Học Công Nghiệp HN tuyển 6900 chỉ tiêu cho các ngành đào tạo, trong đó, ngành Kế toán chiếm 770 chỉ tiêu. chuẩn Ghi chú 1 7210404 Thiết kế thời trang A00, A01, D01 18.7 =NU Quản trị kinh doanh A00, A01,. 3 7340101_CLC Quản trị kinh doanh chất lượng cao.

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội CCM các năm

vndoc.com

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội năm 2018. Năm 2018, nhà trường dự kiến tuyển sinh 1090 chỉ tiêu cho 7 mã ngành, trong đó ngành Công nghệ may có 780 chỉ tiêu. Nhà trường có 3 hình thức tuyển sinh: Xét tuyển thẳng, xét tuyển điểm thi THPT Quốc Gia 2018, xét học bạ.. Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. 3 7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00. 4 7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00. 5 7510601Quản lý công nghiệp A00. D Công nghệ sợi, dệt A00.

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì VUI các năm

vndoc.com

A00, A01, B00,. 8 7480201Công nghệ Thông tin A00, A01, B00, D01 13 Điểm chuẩn học bạ: 15. 9 7340301Kế toán A00, A01, B00,. bạ Quản trị kinh doanh A00, A01, B00,. bạ Ngôn ngữ Anh D01, A00, A01,. Phương án tuyển sinh của trường Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2019. Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì thông báo tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2019 như sau:. Chỉ tiêu tuyển sinh: 1200 chỉ tiêu.

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội (HaUI)

download.vn

Sinh viên trúng tuyển nhập học ngành Ngôn ngữ Trung Quốc có thể đăng ký xét tuyển học theo chương trình liên kết đào tạo 2+2 giữa trường Đại học Công nghiệp Hà Nội với trường Đại học Khoa học Kỹ thuật Quảng Tây – Trung Quốc. Sinh viên hoàn thành chương trình đào tạo được cấp 2 bằng ngành Ngôn ngữ Trung Quốc của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội và Đại học Khoa học Kỹ thuật Quảng Tây Trung Quốc..

Điểm chuẩn Đại học Mỹ thuật Công nghiệp năm 2017

vndoc.com

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Điểm chuẩn Đại học Mỹ thuật Công nghiệp năm 2017. ĐH Mỹ thuật Công nghiệp vừa công bố điểm chuẩn tuyển sinh hệ đại học chính quy.. Trường cũng nêu công thức xét tuyển áp dụng cụ thể vừa công bố điểm chuẩn 2017 theo đó ngành cao nhất vào là 20 điểm, ngành thấp nhất là 15,5 điểm.. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Đại học Công nghiệp TP HCM công bố điểm chuẩn học bạ năm 2019

vndoc.com

Đại học Công nghiệp TP HCM công bố điểm chuẩn học bạ năm 2019. Sáng 13/7, trường ĐH Công nghiệp TP HCM đã công bố điểm chuẩn học bạ năm 2019 vào tất cả các ngành đào tạo của trường.. Trường ĐH Công nghiệp TP HCM vừa công bố điểm chuẩn học bạ năm 2019 và danh sách thí sinh trúng tuyển vào các ngành đào tạo của trường.. Theo thông báo của trường, đối với hệ đào tạo đại học chính quy đại trà, điểm chuẩn học bạ cao nhất là ngành Kinh doanh quốc tế (27,25 điểm).

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Vinh DCV các năm

vndoc.com

Trường Đại học Công nghiệp Vinh thông báo tuyển sinh năm 2018 đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2017 trở về trước và tốt nghiệp trong năm 2018.

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn DSG các năm

vndoc.com

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn DSG các năm. STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D01, A00, A01,. 2 7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử D01, A00, A01,. 3 7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông D01, A00, A01,. 4 7480201Công nghệ thông tin D01, A00, A01, C Công nghệ thực phẩm A00, B00, B08, D Quản trị kinh doanh D01, A00, A01, D Kỹ thuật xây dựng D01, A00, A01,.

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á DDA các năm

vndoc.com

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á năm 2018. Năm 2018, tổng chỉ tiêu của trường Đại học Công Nghệ Đông Á là 1380.

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải GTA các năm

vndoc.com

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2018. Trường đại học công nghệ giao thông vận tải công bố phương thức tuyển sinh năm 2018, trường tuyển 2300 chỉ tiêu. Trường tuyển sinh theo 2 hình thức: Có 2 phương thức xét tuyển, gồm: (1) Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia. (2) Xét tuyển học bạ.. chuẩn Ghi chú 1 7510205Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00. D07 18 TTNV<=2. 2 7480201Công nghệ thông tin A00. D07 17 TTNV< Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử A00.

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội QHI năm 2018

vndoc.com

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2018. ĐH Công Nghệ tuyển 1310 chỉ tiêu tuyển sinh cho các ngành nghề. Phương thức tuyển sinh của nhà trường là Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia theo tổ hợp xét tuyển tương ứng. STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm. chuẩn Ghi chú 1 CN1 Công nghệ Thông tin A00. D07 21 3 CN3 Vật lý kỹ thuật A00. D07 18.75 4 CN4 Cơ kỹ thuật A00. D07 20.5 5 CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00. D07 18 6 CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00.

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị DCQ các năm

vndoc.com

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị năm 2018. Trường Đại học Công nghệ và quản lý Hữu Nghị thông báo tuyển sinh học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, tốt nghiệp từ trung cấp trở lên vào 11 ngành đào tạo.. Phương thức tuyển sinh: xét tuyển. Kết hợp thi tuyển và xét tuyển..

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Vạn Xuân DVX các năm

vndoc.com

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2018. Trường Đại học Công Nghệ Vạn Xuân đưa ra chỉ tiêu xét tuyển 8 ngành, nghề của trường năm 2019. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia. Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển >= 15 2. Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT. Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm trung bình lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển >= 18.

Điểm chuẩn Đại học Dân lập Hải Phòng DHP các năm

vndoc.com

Điểm chuẩn Đại học Dân lập Hải Phòng năm 2018. Chỉ tiêu tuyển sinh của trường ĐH Dân lập Hải Phòng năm 2018 là 1.450 cho các ngành đào tạo. A Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00. V Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00. 8 7510406Công nghệ kỹ thuật môi trường A00. Phương án tuyển sinh của trường Đại học Dân lập Hải Phòng năm 2019. Năm 2019, trường Đại học Dân lập Hải Phòng tuyển sinh theo 2 phương thức:. D08 A00, A01. 2 Kỹ thuật Điện - Điện tử Điện tự động công nghiệp,.

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng DSK các năm

vndoc.com

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2018. STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140214Sư phạm kỹ thuật công nghiệp A00, A16, D01,. D90 17.02 TO >= 4.6;TTNV. D01 14.4 TO >= 5.4;TTNV. < Công nghệ Kỹ thuật ây dựng A00, A16, D01,. D90 14.5 TO >= 6;TTNV. < Công nghệ Kỹ thuật Giao thông A00, A16, D01,. D90 14.15 TO >= 5.4;TTNV. < Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A16, D01,. D90 15.5 TO >= 5;TTNV.

Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp LNH các năm

vndoc.com

Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp năm 2018. Năm 2018, trường ĐH Lâm Nghiệp dự kiến tổng chỉ tiêu tuyển sinh là 2410 chỉ tiêu..

Điểm chuẩn Đại học Kiên Giang TKG các năm

vndoc.com

Điểm chuẩn Đại học Kiên Giang năm 2018. Năm 2018, trường có 1500 chỉ tiêu xét tuyển vào trường theo 2 hình thức: Xét điểm thi THPT Quốc Gia. STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140209Sư Phạm Toán A00, A01, D01,.