« Home « Kết quả tìm kiếm

định lý menelaus


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "định lý menelaus"

Sử dụng định lý Ceva và Menelaus trong bài toán chứng minh đồng quy, thẳng hàng

toanmath.com

Do đó, hãy thử nghĩ đến áp dụng Menelaus cho tam giác AFI.. Ta có. Áp dụng định Menelaus cho tam giác AIF với cát tuyến DG’N ta có. Từ đó suy ra điều phải chứng minh.. Chứng minh rằng ba điểm B, E, R thẳng hàng.. Áp dụng định Menelaus cho tam giác PCQ với cát tuyến R,D,A ta có. Chứng minh rằng BC, DE, FK đồng quy.. Ta có O’D//OM  OM  AB. S’ là giao điểm của BC và KF Ta chứng minh S trùng với S’.. Áp dụng định Menelaus ta có.

Một số định lý Hình học nổi tiếng và áp dụng.pdf

www.scribd.com

Định Thales. Định Pythagoras. Định Stewart. Công thức về diện tích của tam giác. Tỉ số diện tích hai tam giác. Tam giác Pedal. Định Ptolemy. Định Bretschneider. Định Casey. Định Carnot. Định Ceva. Các điểm đặc biệt trong tam giác. Định Menelaus. Mở rộng định Menelaus trong tam giác. Định Desargues. Định Pappus. Tam giác phối cảnh. Định Pithot. Định Miquel. Định Brianchon. Định Pascal. Định Newton. Tam giác. Đường tròn.

Chuyên đề những định lý hình học nổi tiếng ôn thi vào lớp 10

thcs.toanmath.com

Định con bướm với cặp đường thẳng Cho tam giác. Chứng minh: Áp dụng định Menelaus cho tam giác. (2) Lại áp dụng định Menelaus cho tam giác. Định Shooten Cho tam giác đều. Định Menelaus Cho tam giác

định lý hình học phẳng

www.scribd.com

Định lí Pascal Cho các điểm A, B, C, D, E, F cùng thuộc một đường tròn (có thể hoán đổi thứ tự). Áp dụng định Menelaus cho Q tam giác XYZ đối với các đường E D thẳng BCQ, DEP, FAR, ta có: F C P Y B A X Mặt khác, theo tính chất phương tích của một điểm đối với đường tròn ta có: YC.YD=YB.YA, ZF.ZE=ZD.ZC, XB.XA=XF.XE (4) Nhân (1), (2) và (3) theo vế, ta được: Thế (4) vào (5), ta được: Vậy P, Q, R thẳng hàng (theo định Menelaus).2.

Bồi dưỡng HSG Toán 9 chuyên đề 6: Những Định lý Hình học nổi tiếng

vndoc.com

Áp dụng định Menelaus vào tam giác GOE có S G O. Điểm đồng quy S thường được gọi là điểm Schiffer của tam giác ABC. 1.4 Cho tam giác ABC . Đường tròn. I tiếp xúc ba cạnh tam giác tại D E F. Khi đó đường thẳng Euler của tam giác DEF đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp O của tam giác ABC. KA = KO = OA = R trong đó r R , lần lượt là bán kính đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp tam giác. ED hay H là trực tâm của tam giác DEF .

ĐI HHC THÁI NGUYÊN TRƯƯNG ĐI HHC KHOA HHC VŨ VĂN ĐĐC MMT SS ĐĐNH LÝ HÌNH HHC NNI TIING VÀ ÁP DDNG

www.academia.edu

Định Thales. Định Pythagoras. Định Stewart. Công thức về diện tích của tam giác. Tỉ số diện tích hai tam giác. Tam giác Pedal. Định Ptolemy. Định Bretschneider. Định Casey. Định Carnot. Định Ceva. Các điểm đặc biệt trong tam giác. Định Menelaus. Mở rộng định Menelaus trong tam giác. Định Desargues. Định Pappus. Tam giác phối cảnh. Định Pithot. Định Miquel. Định Brianchon. Định Pascal. Định Newton. Tam giác. Đường tròn.

Một số dịnh ly Hinh học nổi tiếng va ap dụng

www.academia.edu

Định Thales. Định Pythagoras. Định Stewart. Công thức về diện tích của tam giác. Tam giác Pedal. Định Ptolemy. Định Bretschneider. Định Casey. Định Carnot. Định Ceva. Các điểm đặc biệt trong tam giác. Định Menelaus. Mở rộng định Menelaus trong tam giác. Định Desargues. Định Pappus. Tam giác phối cảnh. Định Pithot. Định Miquel. Định Brianchon. Định Pascal. Định Newton. Tam giác. Đường tròn.

Tính chất hình học của đường cong bậc ba

tailieu.vn

Tiếp theo, ta xét định Carnot là dạng tổng quát của định Menelaus. Nội dung của định được phát biểu dưới đây:. Định 2 (Định Carnot). Giả sử các điểm A i , B i , C i lần lượt chia cạnh BC , CA, AB theo tỉ số ˛ i . 2: Khi đó, 6 điểm A 1 , A 2 , B 1 , B 2 , C 1 , C 2 thuộc một conic khi và chỉ khi. Định trên được chứng minh tương tự như định Menelaus có sử dụng thêm định Viete cho phương trình bậc 2.. Một số tính chất của đường cong bậc ba.

Đề thi HK1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Lê Quý Đôn – TP HCM

toanmath.com

Áp dụng định Menelaus cho tam giác SBC có:. Áp dụng định Menelaus cho tam giác SAC có:. Vậy TA SA = 1

De kiem tra toan hinh chuyen 10 va cac bai van dung dinh ly

www.academia.edu

Áp dụng định lí Ceva cho ABC với các đường đồng quy là A AE BD CF E F. BC Nhận xét: Trong bài tập trên nếu dùng các dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song thông thường dùng thì rất khó khăn trong chứng minh. Áp dụng định Menelaus cho tam giác ABD QA ID MB.

Đề đề nghị kiểm tra kỳ II – Môn Toán 9 năm học 2016-2017

hoc360.net

Xác định tâm (0,25 điểm). c) Chứng minh CHAE và HBAE lần lượt là hình bình hành. d) Gọi S, S’ lần lượt là giao điểm của CT, CF và AB. Áp dụng định Ceva vào ∆ABC, có T là giao điểm của AI, BD, CS ta có:. Áp dụng định Menelaus vào ∆ABH với ba điểm thẳng hàng S’, F, C. Ta có: mà HF = HA =>. C, T, F thẳng hàng

Đề đề nghị kiểm tra kì II – Môn Toán 9 năm học 2016-2017

hoc360.net

Xác định tâm (0,25 điểm). c) Chứng minh CHAE và HBAE lần lượt là hình bình hành. d) Gọi S, S’ lần lượt là giao điểm của CT, CF và AB. Áp dụng định Ceva vào ∆ABC, có T là giao điểm của AI, BD, CS ta có:. Áp dụng định Menelaus vào ∆ABH với ba điểm thẳng hàng S’, F, C. Ta có: mà HF = HA =>. C, T, F thẳng hàng

Bài 3. Bài Tập Có Đáp Án Chi Tiết Về Tìm Giao Điểm Của Đường Thẳng Và Mặt Phẳng

codona.vn

Áp dụng định lí Menalaus trong tam giác. lần lượt là trung điểm của các cạnh. là trọng tâm của tam giác. giao điểm của đường thẳng. Áp dụng định Menelaus đối với tam giác. Câu 42.[HH11.C2.1.D03.c] Cho hình chóp. thứ tự là trung điểm của các cạnh. theo thứ tự là giao điểm của. là trọng tâm tam giác. là trung điểm. là đường trung bình của tam giác. là trung điểm của.

Đề bài đáp án VMEO II

tailieu.vn

Áp dụng định Menelaus vào tam giác JDB và cát tuyến AC 0 N , ta có (xem hình 1.4) C 0 J. Áp dụng định Menelaus vào tam giác JDC và cát tuyến AB 00 M , ta có B 00 J. Thay vì a) và b), ta có thể dùng hai bổ đề sau, cũng do duantien đề nghị:. Chứng minh rằng BE <. Chứng minh rằng CJ >. Sở dĩ ta có quyền giả sử vậy là vì a, b đóng vai trò đối xứng trong bài. Nhận xét rằng, theo giả thiết a, b nguyên tố cùng nhau, ta có.

Đề và đáp an VMEO lần 2

tailieu.vn

Áp dụng định Menelaus vào tam giác JDB và cát tuyến AC 0 N , ta có (xem hình 1.4) C 0 J. Áp dụng định Menelaus vào tam giác JDC và cát tuyến AB 00 M , ta có B 00 J. Thay vì a) và b), ta có thể dùng hai bổ đề sau, cũng do duantien đề nghị:. Chứng minh rằng BE <. Chứng minh rằng CJ >. Sở dĩ ta có quyền giả sử vậy là vì a, b đóng vai trò đối xứng trong bài. Nhận xét rằng, theo giả thiết a, b nguyên tố cùng nhau, ta có.

HinhHoc

www.scribd.com

Nếu ba đường Mthẳng AB, CD, EF lần lượt cắt DE , FA, BC thì bagiao điểm thẳng hàng N LGợi ý: Giả sử rằng ba đường thẳng AB, CD, EF tạothành ta giác UVW rồi áp dụng định Menelaus cho B F Dcác cát tuyến thẳng hàng sau LDE , AMF , BCN , ACE , BDF . Sử dụng các đẳng thức hợp , ta sẽ có hệ thức để chứng minh L, M , Nthẳng hàng theo định Menelaus đảo[5] Cho ABC có đường tròn nội tiếp tiếp xúc AB, AC tại Q, R . Chứng minh rằng AA.

Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm 2020 trường THPT chuyên KHTN Hà Nội (Đề chung)

thcs.toanmath.com

Áp dụng định Menelaus cho tam giác ANK có cát tuyến ESQ , ta có:. Ta cần chứng minh EN FM. EN  EK Thật vậy, theo định Tales, ta có:. KN  DB  AB  AE  EK. EN  EK hay FM EN . FK  EK Từ đó ta có: SA S A. Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwars, ta có:. Ta cần chứng minh: a 2 b 2 c 2 3 abc 2.. 3, ta có:. Suy ra điều phải chứng minh

Đề Tuyển Sinh Lớp 10 Môn Toán Năm 2020 Trường THPT Chuyên KHTN Hà Nội (Đề Chung)

codona.vn

Áp dụng định Menelaus cho tam giác ANK có cát tuyến ESQ , ta có:. Ta cần chứng minh EN FM. EN  EK Thật vậy, theo định Tales, ta có:. KN  DB  AB  AE  EK. EN  EK hay FM EN . FK  EK Từ đó ta có: SA S A. Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwars, ta có:. Ta cần chứng minh: a 2 b 2 c 2 3 abc 2.. 3, ta có:. Suy ra điều phải chứng minh

Đề chọn học sinh giỏi Toán 12 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Hải Phòng (Bảng B)

toanmath.com

Phương trình. 1 có ba nghiệm phân biệt ⇔ phương trình. 7 Áp dụng định Menelaus cho  ABC và  ACD , ta có:. Suy ra. Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có  ACB. Ta có phương trình BC x. Suy ra C BC. Từ (1) và (2) ta có ( 2 3. Ta có: 2 a 2 + 2 b 2 + 2 c 2 + 4 ac = 2 b 2 + 2( a c. Mặt khác ta có:

Hàng điểm điều hòa – Chùm điều hòa

www.academia.edu

BP (cùng vuông góc với AH) nên QA F A I  QP F B (định Thales) (1) B C Áp dụng định Menelaus cho ACP với cát tuyến H P HP EC QA HQE , ta có. 1 HC EA F B Theo định Ceva, ta có AH, BE, CF’ đồng quy, từ đó ta có đpcm Cách 2 : Lời giải sau khiến ta tâm đắc hơn với việc sử dụng hàng điểm điều hòa : Nhóm 1 – Toán 4 Trang 14 Hàng điểm điều hòa – Chùm điều hòa A E K F I M C B H Giả sử EF cắt BC tại M Theo bài toán 1, ta có. 1 Mà HM  HK nên HM, HK, HF, HE là chùm phân giác Từ đó ta có đpcm