Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Giải bài tập Hóa học 10 nâng cao"
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải bài tập Hóa 10 nâng cao bài 18 Bài 1 (trang 80 sgk Hóa 10 nâng cao): Thế nào là sự lai hóa?. Sự lai hóa obitan nguyên tử là sự tổ hợp “trộn lẫn” một số obitan trong một nguyên tử để được từng ấy obitan lai hóa giống nhau nhưng định hướng khác nhau trong không gian.. Bài 2 (trang 80 sgk Hóa 10 nâng cao): Lấy các ví dụ minh họa ba kiểu lai hóa đã học.. Lai hóa sp (phân tử BeH 2. sp 2 (phân tử BF 3. sp 3 (phân tử CH 4.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Bài 1 (trang 44 sgk Hóa học 10 nâng cao): R hR h ch c a c c. ✈છm hછ c chછ aછ R Roc R ✈R ✈ hR chછ RRRc Ro R R h R R R c a c c ✈છm chછ aછ R RR chછ RRRcR BR R h hR R c a c c ✈છm chછ aછ R RR chછ RRRcR. R R c છ h h c RR R ✈R R c ✈ c a ✈છm c c ✈છm chછ aછ R RR chછ RRRcR. R R h ch hóa học c a c c ✈છm chછ aછ R RR chછ RRRcR. Hãm chọ ú ✈R LờR ✈RảRo. Bài 2 (trang 44 sgk Hóa 10 nâng cao): a R ả ✈ R1m hãm chR R c RR R ✈R R c ✈ c a ✈છm c c ✈છm aછ Ứmo Hm H m LRm am m am m m m BRR. LờR ✈RảRo.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Bài 1 (trang 11 sgk Hóa học 10 nâng cao): ڨm hóa học h. BR ơ ro R ro o R. R ơ ro ro o R họ đá á đú R Lờ ả o. họ R ڨm hóa học h ڨm có c đ ch h h ham ro o R. Bài 2 (trang 11 sgk Hóa 10 nâng cao): h ڨ ڨm ڨ h đRm đ đӫc r cho ڨm ca ڨm hóa học ó cho o. R h đơ đ ch h h R. họ đá á đú R Lờ ả o. Bài 3 (trang 11 sgk Hóa 10 nâng cao): H m cho h a. ro o 䁒 đơ đ ch h h c ro ro ڨm R ả. h ch cho R Lờ ả o. đơ đ ch h h ro o c ro R. Đ c ả ự ả h ch cho R.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Bài 1 (trang 70 sgk Hóa học 10 nâng cao): Các nguyên tử liên kết với nhau thành phân tử để:. có cấu h nh l ctr˥n c a kh hiế. có cấu h nh l ctr˥n lớp ng˥ài cùng là 2 h˥ặc 8 . Bài 2 (trang 70 sgk Hóa 10 nâng cao): hế nà˥ là năng lượng i˥n hóa th nhất c a nguyên tử? guyên tử A có năng lượng i˥n hóa th nhất lớn hơn năng lượng i˥n hóa th nhất c a nguyên tử ꡈ h i nguyên tử nà˥ nhường l ctr˥n hơn?.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Bài 7 (trang 39 sgk Hóa 10 nâng cao): iết cấu hình electron nguyên tử c a các nguyên tố t X 1 đến X 0.. Bài 8 (trang 39 sgk Hóa học 10 nâng cao): iết cấu hình electron nguyên tử c a các nguyên tố selen ਵX 34o, kripton ਵX 36o và xác đ nh v tr c a chúng trong bảng tuần hoàn.. Se ਵX 34o: ls s p 6 3s 3p 6 3 10 4s 4p 4 Se thu c nhó A, chu kì 4.. Kr ਵX 36o: ls s p 6 3s 3p 6 3 10 4s 4p 6 Kr thu c nhó A, chu kì 4.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Bài 1 (trang 8 sgk Hóa học 10 nâng cao): Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là:. proton và nơtron C. Hạt nhân nguyên tử Roc cấu tạo i các hạt proton và nơtron.. Bài 2 (trang 8 sgk Hóa 10 nâng cao): Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:. proton và electron.. Hầu hết các nguyên tử ều Roc cấu tạo i 3 loại hạt: Proton, nơtron và electron. Trong ó proton và nơtron tập trung hạt nhân nguyên tử còn electron chuyển ộng xung quanh hạt nhân tạo thành lớp vỏ nguyên tử..
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Bài 4 (trang 125 sgk Hóa học 10 nâng cao): Hoàn thành các phương trình hóa học dưới đây và nêu rõ vai trò của clo trong mỗi phản ứng:. a) FeCl 2 + Cl 2 ->. c) KOH + Cl 2 ->. d) Ca(OH) 2 + Cl 2 ->
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Bài 5 (trang 87 sgk Hóa học 10 nâng cao): Xét phân tử sau đây HBr, O 2 , H 2 , NH 3 . Hãy cho biết liên kết trong phân tử nào có cực, liên kết phân tử nào không cực.. Liên kết trong phân tử HBr, NH 3 là liên kết cộng hóa trị có cực.. Liên kết trong phân tử O 2 , H 2 là liên kết cộng hóa trị không cực.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Bài 3 (trang 92 sgk Hóa 10 nâng cao): Hãy nêu các tính chất của tinh thể kim loại.. Vì tinh thể kim loại có những electron tự do, di chuyển được trong mạng nên tinh thể kim loại có những tính chất cơ bản sau: có ánh kim, đẫn điện, đần nhiệt tốt và có tính dẻo.. Bài 4 (trang 92 sgk Hóa học 10 nâng cao): Dựa vào bảng tính 3.1, hãy cho biết kiểu cấu trúc mạng tinh thể của các kim loại: Cu, Na, Co, Mg, Al.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Bài 1 (trang 49 sgk Hóa học 10 nâng cao): ┨છma chછ m mh maછm m c c maછm m. ăma heછ chiềછ ăma của điệm ch hạ mhâm.. ai heછ chiềછ ăma của điệm ch hạ mhâm.. ┨છma chછ hi đi ┨ i ama h i điệm ch hạ mhâm ăma m mh ma e ec ┨છm maછm m c c maછm m ma mhaછ છ đó c hᬨ của hạ mhâm i c c e ec ┨છm maછ㌳i c ma ăma m ㌳ chછ m mh maછm m ai. Bài 2 (trang 49 sgk Hóa 10 nâng cao): ┨છma mhó A m mh maછm m của c c maછm m.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Bài 1 (trang 130 sgk Hóa học 10 nâng cao): Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl?. Hiđro clorua tan nhiều trong nước tạo dung dịch axit.. Bài 5 (trang 130 sgk Hóa 10 nâng cao): Có bốn bình không dán nhãn, mỗi bình chứa một trong các dung dịch HCl, HNO 3 , KCl, KNO 3 . Hãy trình bày phương pháp hóa học phân biệt dung dịch chứa trong mỗi bình.. Cho dung dịch AgNO 3 vàp 2 mẫu thử ở nhóm X, mẫu thử tạo kết tủa trắng là HCl, còn lại là HNO 3.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Bài 6 (trang 103 sgk Hóa học 10 nâng cao): Lập các phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa - khử theo các sơ đồ dưới đây và xác định vai trò của từng chất trong phản ứng:
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Bài 2 (trang 95 sgk Hóa học 10 nâng cao): Trình bày sự giống nhau và khác nhau giữa 3 loại liên kết sau:. a) Liên kết ion.. b) Liên kết cộng hóa trị không cực.. c) Liên kết cộng hóa trị có cực.. So sánh Liên kết cộng hóa trị không cực Liên kết cộng hóa trị có cực Liên kết ion. Các nguyên tử kết hợp với nhau để tạo ra cho mỗi nguyên tử lớp electron ngoài cùng bền vững giống cấu trúc của khí hiếm (2e hoặc 8e). Khác nhau về cách hình thành liên kết.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Bài 1 (trang 20 sgk Hóa học 10 nâng cao): ㌳䁠 a㌳ ㌳艠ౌm ㌳ h䁠 ㌳ ㌳艠 h 䁠 c. có ㌳艠 h ㌳h c ౌ có. Bài 2 (trang 20 sgk Hóa 10 nâng cao): ㌳䁠 a㌳ pm có ㌳艠 h ㌳h số m ㌳ổ䁠 A. ược ị㌳h hướ㌳艠 he㌳ ục z. ược ị㌳h hướ㌳艠 he㌳ ục m.. ược ị㌳h hướ㌳艠 he㌳ ục x.. hô㌳艠 ị㌳h hướ㌳艠 he㌳ ục. ú㌳艠 ㌳㌳艠 c c p ㌳ saౌ. ㌳㌳艠 ㌳艠ౌm ㌳ h䁠 ㌳ e ec. hườ㌳艠 ược m h m A. ㌳㌳艠 h ㌳hâ㌳ ㌳艠ౌm. ㌳艠㌳ 䁠 h ㌳hâ㌳, s㌳㌳艠 艠 ㌳ h ㌳hâ㌳ e ec. ㌳ị hú ㌳ 䁠 h p. ㌳艠㌳ 䁠 h ㌳hâ㌳ hườ㌳艠 xa h ㌳hâ㌳, hể ch ㌳艠ౌm ㌳ mâm e ec. của ㌳艠ౌm ㌳ ó.. ㌳艠㌳ 䁠 h ㌳hâ㌳, e ec. ㌳㌳艠 ㌳艠ౌm.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Bài 3 (trang 162 sgk Hóa học 10 nâng cao): Thêm 3 gam MnO 2 vào 197gam hỗn hợp muối KCl và KClO 3 . Trộn kĩ và đun nóng hỗn hợp đến phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn cân nặng 152gam. Hãy xác định thành phần phần trăm khối lượng của hỗn hợp muối đã dùng.. Khối lượng KClO 3 trong hỗn hợp đầu gam) Khối lượng KCl trong hỗn hợp đầu gam).
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải bài tập Hóa 12 nâng cao bài 51. Bài 1 (trang 245 sgk Hóa 12 nâng cao): Khái niệm sự chuẩn độ? Khái niệm điểm tương đương? Khái niệm điểm cuối? Cho thí dụ minh hoạ?. Lời giải:. Xem khái niệm trong sgk Hóa 12 nâng cao 12.. Bài 2 (trang 245 sgk Hóa học 12 nâng cao): Cần phải thêm bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,25 M vào 50 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,1M và H 2 SO 4 0,05M để thu được dung dịch có độ pH= 2,0?. 40,75 ml Lời giải:.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Bài 2 (trang 119 sgk Hóa 10 nâng cao): Các halogen giống nhau như thế nào về tính chất hóa học? Giải thích.. Các halogen đều có tính oxi hóa mạnh, tạo thành, hợp chất có số oxi hóa -1:. Bài 3 (trang 119 sgk Hóa 10 nâng cao): Các halogen khác nhau như thế nào về tính chất hóa học? Giải thích.. Các halogen khác nhau về khả năng tham gia phản ứng hóa học.. Từ F đến I tính oxi hóa giảm (tính phi kim giảm dần)..
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Bài 1 (trang 112 sgk Hóa 10 nâng cao): Trong phản ứng hóa học sau: Cl 2 + 6KOH ->. Chỉ là chất oxi hóa.. Số oxi hóa của Cl 2 vừa tăng vừa giảm nên Cl 2 vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử. Bài 2 (trang 112 sgk Hóa 10 nâng cao): Trong phản ứng hóa học sau:. Chỉ bị oxi hóa.. Ta thấy số oxi hóa của nguyên tố Mn vừa tăng và vừa giảm nên nó vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.. Nhiên liệu là chất oxi hóa..
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Bài 1 (trang 212 sgk Hóa 10 nâng cao): Hằng số cân bằng KC của một phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?. Nồng độ.. Nhiệt độ.. Bài 2 (trang 212 sgk Hóa 10 nâng cao): Cân bằng hóa học là gì? Tại sao nói cân bằng hóa học là cân bằng động? Hãy cho biết ý nghĩa của hằng số cân bằng KC. Hằng số cân bằng KC của một phản ứng có luôn luôn là một hằng số không?. Cân bằng hóa học là trạng thái của phản ứng thuận nghịch khi tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch..
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Bài 1 (trang 142 sgk Hóa 10 nâng cao): Chất NaBrO có tên là gì?. Natri bromua;. Bài 2 (trang 142 sgk Hóa 10 nâng cao): Chứng minh rằng brom có tính oxi hóa yếu hơn clo và mạnh hơn iot.. Phương trình phản ứng chứng minh:. Brom có tính oxi hóa yếu hơn clo: Cl 2 + 2NaBr ->. Brom có tính oxi hóa mạnh hơn iot: Br 2 + 2NaI ->. Bài 3 (trang 142 sgk Hóa 10 nâng cao): So sánh tính chất hóa học của axit bromhiđric với axit flohiđric và axit clohiđric.