« Home « Kết quả tìm kiếm

Giải bài tập SGK Sinh học 7


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Giải bài tập SGK Sinh học 7"

Giải bài tập SGK Sinh học 7 bài 7

vndoc.com

Giải bài tập SGK Sinh học 7 bài 7: Đặcđiểm chungvà vaitrò thựctiễn của Độngvật nguyên sinh. Động vật nguyên sinh sống tự do có những đặc điểm gì?. Động vật nguyên sinh sống kí sinh có những đặc điểm gì?. Động vật nguyên sinh có những đặc điểm chung gì?. Đặc điểm chung ngành Động vật nguyên sinh STT Đại. Trả lời:. Động vật nguyên sinh sống tự do có những đặc điểm: Có khả năng di chuyển tích cực (roi, lông bơi, chân giả). Động vật nguyên sinh sống kí sinh có những đặc điểm: ăn hồng cầu.

Giải bài tập SGK Sinh học lớp 7 bài 32: Thực hành: Mổ cá

vndoc.com

bài tập SGK Sinh học lớp 7 bài 52: Thực hành: Xem băng hình về đời sống và tập tính của Thú Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Sinh lớp 7 năm Giải bài tập SGK Sinh học lớp 7 bài 23: Thực hành: Mổ và quan sát tôm sông Giải VBT Sinh 7 bài 32 Sinh học 7 bài 20 bảng thu hoạch Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 7 trường THCS Lê Quý Đôn năm học Đề kiểm tra học kì 1 môn Sinh học lớp 7 năm Giải bài tập SGK Sinh học lớp 7 bài 42: Thực hành: Quan sát bộ xương, mẫu mổ chim bồ câu

Giải bài tập SGK Sinh học 7 bài 21

vndoc.com

Giải bài tập SGK Sinh học 7 bài 21: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Thân mềm. Đặc điểm chung của ngành Thân mềm. Thảo luận và rút ra đặc điểm chung của ngành Thân mềm.. Thân mềm. Đặc điểm chung của ngành Thân mềm: thân mềm, không phân đốt, có vỏ đá vôi, có khoang áo, hệ tiêu hóa phân hóa.. Trả lời câu hỏi Sinh 7 Bài 21 trang 72: Hãy dựa vào kiến thức trong cả chương, liên hệ đến địa phương, chọn tên các đại diện thân mềm để ghi vào bảng 2.. Ý nghĩa thực tiễn của ngành Thân mềm.

Giải bài tập SGK Sinh học 7 bài 50

vndoc.com

Giải bài tập SGK Sinh học 7 bài 50: Đadạngcủa lớp thúbộăn sâu bọ,bộ gặm nhấm,bộăn thịt. Trả lời câu hỏi Sinh 7 Bài 50 trang 164: Thảo luận, quan sát hình đọc bảng sau, lựa chọn những câu trả lời thích hợp để điền vào bảng:. Cấu tạo, đời sống và tập tính dinh dưỡng của một số đại diện thuộc bộ Ăn sâu bọ, bộ Gặm nhấm, bộ Ăn thịt. Trả lời:. Câu 1 trang 165 Sinh học 7: Dựa vào bộ răng hãy phân biệt ba bộ Thú: Ăn sâu bọ, Gặm nhấm và Ăn thịt.. Bộ Ăn sâu bọ: Các răng đều nhọn.

Giải bài tập SGK Sinh học 7 bài 59

vndoc.com

Giải bài tập SGK Sinh học 7 bài 59: Biệnpháp đấu tranhsinhhọc Trả lời câu hỏi Sinh 7 Bài 59 trang 193: Điền vào bảng sau tên thiên địch được sử dụng và tên sinh vật gây hại tương ứng:. Các biện pháp đấu tranh sinh học. Các biện pháp đấu tranh sinh học Tên sinh vật gây hại. Tên thiên địch. Sử dụng thiên địch trực tiếp tiêu diệt sinh vật gây hại. Sử dụng thiên địch đẻ trứng kí sinh vào sinh vật gây hại hay trứng sâu hại. Sử dụng vi khuẩn gây bệnh truyền diệt sinh vật gây hại.

Giải bài tập SGK Sinh học 7 bài 27

vndoc.com

Giải bài tập SGK Sinh học 7 bài 27: Đa dạngvà đặcđiểm chungcủa lớp Sâu bọ Trả lời câu hỏi Sinh 7 Bài 27 trang 90: Lựa chọn con đại diện điền vào ô trống trong bảng 1. Trả lời câu hỏi Sinh 7 Bài 27 trang 92: Thảo luận và chọn lấy các đặc điểm chung nổi bật của lớp Sâu bọ bằng cách đánh dấu (X) vào ô tương ứng.. Sâu bọ có đủ 5 giác quan: xúc giác, khứu giác, vị giác, thính giác và thị giác.. Cơ thể sâu bọ có ba phần: đầu, ngực, bụng.. Sâu bọ hô hấp bằng hệ thống ống khí..

Giải bài tập SGK Sinh học 7 bài 58

vndoc.com

Giải bài tập SGK Sinh học 7 bài 58: Đa dạngsinhhọc(tiếp theo) Trả lời câu hỏi Sinh 7 Bài 58 trang 190: Đọc bảng và trả lời câu hỏi sau:. Giải thích vì sao trên đồng ruộng ở nhiều xã đồng bằng miền Bắc Việt Nam có thể gặp 7 loài rắn cùng chung sống với nhau mà không hề cạnh tranh với nhau.. Tại sao số lượng loài rắn phân bố ở một nơi lại có thể tăng cao được như vậy?. Trả lời:.

Giải bài tập SGK Sinh học 7 bài 49

vndoc.com

Giải bài tập SGK Sinh học 7 bài 49: Đadạngcủalớp thúbộ dơi vàbộ cá voi Trả lời câu hỏi Sinh 7 Bài 49 trang 160: Quan sát hình 49.1 và hình 49.2, thảo luận lựa chọn những câu trả lời thích hợp để điền vào bảng sau:. So sánh cấu tạo ngoài và tập tính ăn giữa dơi và cá voi Tên. động vật. Chi trước. Chi sau. Thức ăn. Đặc điểm răng.. Cá voi xanh. Câu trả lời lựa chọn. Cánh da - Vây bơi. Tiêu biến - Nhỏ, yếu. Vây đuôi - Đuôi ngắn. không có đường bay rõ rệt. Bơi uốn mình theo chiều dọc.

Giải bài tập SGK Sinh học 7 bài 1

vndoc.com

Giải bài tập SGK Sinh học 7 bài 1: Thếgiới độngvậtđadạng,phongphú Trả lời câu hỏi Sinh 7 Bài 1 trang 6: Hãy nêu một vài ví dụ tương tự ở địa phương em để chứng minh sự đa dạng, phong phú của thế giới động vật như:. Hãy kể tên các loài động vật được thu thập khi:. Hãy kể tên các động vật tham gia vào “bản giao hưởng” thường cất lên suốt đêm hè trên cánh đồng quê nước ta.. Các loài động vật được thu thập khi:.

Giải bài tập SGK Sinh học 7 bài 29

vndoc.com

Giải bài tập SGK Sinh học 7 bài 29: Đặc điểm chungvàvaitròcủa ngànhChân khớp. Trả lời câu hỏi Sinh 7 Bài 29 trang 96: Thảo luận và đánh dấu (X) vào ô trống ở hình để chọn lấy các đặc điểm được coi là đặc điểm chung của ngành Chân khớp.. Hình 29.1. Đặc điểm cấu tạo phần phụ Hình 29.2. Cấu tạo cơ quan miệng Hình 29.3. Sự phát triển của chân khớp Hình 29.4. Lát cắt ngang qua ngực châu chấu Hình 29.5. Cấu tạo mắt kép. Hình 29.6 Tập tính ở kiến Trả lời:. Đặc điểm cấu tạo phần phụ x. Hình 29.2.

Giải bài tập SGK Sinh học 7 bài 48

vndoc.com

Giải bài tập SGK Sinh học 7 bài 48: Đa dạngcủa lớp Thú. Bộ Thú huyệt,bộ Thútúi. Trả lời câu hỏi Sinh 7 Bài 48 trang 157: Thảo luận, quan sát hình 48.1 và 48.2 kết hợp thông tin của mục I, II, lựa chọn những câu trả lời thích hợp rồi điền vào bảng sau:. So sánh đặc điểm đời sống và tập tính giữa thú mỏ vịt và kanguru Loài Nơi. Cấu tạo chi. Sinh sản. Con sơ sinh. Bộ phận tiết sữa. Cách cho con. Thú mỏ vịt. Các câu trả lời lựa chọn. Nước ngọt và ở cạn - Đồng cỏ.

Giải bài tập SGK Sinh học 7 bài 37

vndoc.com

Giải bài tập SGK Sinh học 7 bài 37: Đa dạngvàđặc điểm chungcủa lớp lưỡng cư. Trả lời câu hỏi Sinh 7 Bài 37 trang 120: Phân biệt 3 bộ Lưỡng cư bằng những đặc điểm đặc trưng nhất.. Bộ Lưỡng cư có đuôi: có đuôi, hai chi sau và hai chi trước đều ngắn như nhau. Bộ Lưỡng cư không đuôi: không có đuôi, hai chi sau dài hơn nhiều hai chi trước. Bộ Lưỡng cư không chân: thân thuôn dài, đoạn cuối thon lại thành đuôi, hoàn toàn không có chân.. Một số đặc điểm sinh học của Lưỡng cư. Chủ yếu sống trong nước.

Giải bài tập SGK Sinh học 7 bài 24

vndoc.com

Giải bài tập SGK Sinh học 7 bài 24: Đa dạngvà vaitrò của lớp Giáp xác Trả lời câu hỏi Sinh 7 Bài 24 trang 80: Thảo luận và trả lời các câu hỏi sau:. Trong số các đại diện giáp xác ở trên, loài nào có kích thước lớn, loài nào có kích thước nhỏ? Loài nào có hại, có lợi và lợi như thế nào?. Ở địa phương thường gặp các giáp xác nào và chúng sống ở đâu?. Trả lời:. Loài có kích thước lớn: cua đồng, tôm ở nhờ, cua nhện. Loài có kích thước nhỏ:. mọt ẩm, con sun, rận nước, chân kiếm.

Giải bài tập SGK Sinh học 7 bài 14

vndoc.com

Giải bài tập SGK Sinh học 7 bài 14: Một số giuntròn khác và đặc điểm chung củangànhGiuntròn. Trả lời câu hỏi Sinh 7 Bài 14 trang 51: Thảo luận và trả lời các câu hỏi sau:. Các loài giun tròn thường kí sinh ở đâu và gây ra các tác hại gì cho vật chủ?. Hãy giải thích sơ đồ vòng đời giun kim ở hình 14.4:. Giun gây cho trẻ em điều phiền toái như thế nào?. Do thói quen nào ở trẻ mà giun khép kín được vòng đời?. Trả lời:.

Giải bài tập SGK Sinh học 7 bài 51

vndoc.com

Giải bài tập SGK Sinh học 7 bài 51: Đa dạngcủa lớp thú cácbộ móngguốc và bộ linhtrưởng. Trả lời câu hỏi Sinh 7 Bài 51 trang 167: Thảo luận, quan sát các hình đọc bảng sau, lựa chọn những câu trả lời thích hợp để điền vào bảng sau:. Cấu tạo, đời sống và tập tính một số đại diện thú Móng guốc Tên động vật Số ngón chân. và số. ngón phát triển. Lợn Hươu Ngựa Voi Tê giác. Những câu trả lời lựa chọn. Nhai lại Không nhai lại Ăn tạp. Trả lời:. Tên động vật Số ngón chân. và số ngón phát triển.

Giải bài tập SGK Sinh học 7 bài 40

vndoc.com

Giải bài tập SGK Sinh học 7 bài 40: Đa dạngvà đặc điểm chungcủalớp bòsát Trả lời câu hỏi Sinh 7 Bài 40 trang 130: Quan sát hình 40.1 nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài đặc trưng phân biệt ba bộ thường gặp trong lớp Bò sát.. Trả lời:. Bộ Có vảy: hàm ngắn, có rang nhỏ mọc trên hàm, trứng có màng dai bao bọc.. Bộ Cá sấu: hàm rất dài, có nhiều rang lớn, nhọn sắc mọc trong lỗ chân rang, trứng có vỏ đá vôi bao bọc.. Bộ Rùa: hàm không có rang, có mai và yếm..

Giải bài tập SGK Sinh học 7 bài 41

vndoc.com

Giải bài tập SGK Sinh học 7 bài 41: Chimbồ câu. Trả lời câu hỏi Sinh 7 Bài 41 trang 135: Quan sát hình 41.1, hình 41.2, đọc bảng 1, điền vào ô trống của bảng 1. Đặc điểm cấu tạo ngoài chim bồ câu. Đặc điểm cấu tạo ngoài Ý nghĩa thích. Thân: Hình thoi. Chi trước: Cánh chim. Chi sau: 3 ngón trước, 1 ngón sau, có vuốt. Lông ống: Có các sợi lông làm thành phiến mỏng. Lông tơ: Có các sợi lông mảnh làm thành chum lông xốp. Mỏ: Mỏ sừng bao lấy hàm không có rang. Cổ: Dài, khớp đầu với thân Trả lời:.

Giải bài tập SGK Sinh học 7 bài 63: Ôn tập

vndoc.com

Giải bài tập SGK Sinh học 7 bài 63: Ôn tập. Trả lời câu hỏi Sinh 7 Bài 63 trang 200: Đọc bảng 1, lựa chọn tên ngành động vật và tên đại diện điền vào ô trống của bảng sao cho phù hợp với những đặc điểm của ngành:. Đặc điểm của từng ngành cần tham khảo cho việc lựa chọn:. Cơ thể đa bào, đối xứng tỏa tròn, có hai lớp tế bào.. Cơ thể đa bào, đối xứng hai bên, có bộ xương ngoài bằng chất kitin, thường phân đốt và có chân phân đốt.. Cơ thể đa bào, đối xứng hai bên, có vỏ đá vôi..

Giải bài tập SGK Sinh học 7 bài 46: Thỏ

vndoc.com

Giải bài tập SGK Sinh học 7 bài 46: Thỏ. Trả lời câu hỏi Sinh 7 Bài 46 trang 150: Quan sát hình 46.2, 3 đọc các thông tin có liên quan tới các hình trên, điền nội dung phù hợp vào bảng sau:. Đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù. Trả lời:.

Giải bài tập SGK Sinh học 7 bài 47

vndoc.com

Giải bài tập SGK Sinh học 7 bài 47: Cấutạo trongcủathỏ. Trả lời câu hỏi Sinh 7 Bài 47 trang 152: Quan sát các phần bộ xương thỏ kết hợp với hình 47.1. Đối chiếu với bộ xương thằn lằn đã học, nêu những điểm giống và khác nhau giữa chúng.. Trả lời:. Giống: đều có xương đầu, xương cổ gồm nhiều đốt, xương sườn, xương cột sống nhiều đốt, xương chi, xương đai, xương đuôi.. Thỏ Thằn lằn. Xương cổ. 7 đốt, kém linh hoạt hơn 8 đốt, rất linh hoạt. Chi sau linh hoạt hơn - Các đốt ngón ngắn.