« Home « Kết quả tìm kiếm

Giải SGK Tiếng Anh lớp 1 Unit 2


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Giải SGK Tiếng Anh lớp 1 Unit 2"

Giải SGK Tiếng Anh lớp 1 Unit 2: What’s this? - Lesson 1

vndoc.com

Giải SGK Tiếng Anh lớp 1 Unit 2: What’s this. (Nghe, chỉ và lặp lại) Bài nghe:. Hướng dẫn dịch:. Cái bàn Cái ghế Bút màu Bút chì Quyển vở. Listen and chant (Nghe và hát theo) Bài nghe:. Crayon, pencil, notebook Desk, chair, notebook Hướng dẫn dịch:. Bút màu, bút chì, quyển vở Cái bàn, cái ghế, quyển vở 3. Hướng dẫn: Học sinh quan sát bức tranh ở trang 16 SGK Tiếng Anh lớp 1, sau đó chỉ đồ vật và nói tên tiếng Anh của đồ vật đó.

Giải SGK tiếng Anh lớp 5 Unit 1 What's your address?

vndoc.com

GIẢI SGK TIẾNG ANH LỚP 5 THEO UNIT UNIT 1: WHAT’S YOUR ADDRESS?. Tài liệu hướng dẫn giải Sách giáo khoa môn Tiếng Anh lớp 5 Unit 1: What's your address?. dưới đây nằm trong bộ tài liệu Để học tốt tiếng Anh lớp 5 chương trình mới do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Tài liệu tiếng Anh gồm chi tiết lời giải tất cả Lesson - bài học có trong bài 1 giúp các em học sinh lớp 5 nắm chắc kiến thức trong bài hiệu quả.. Xem thêm: Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 5 Unit 1 What's your address?

Giải SGK Tiếng Anh lớp 1 Unit 1 Lesson Story

vndoc.com

Giải SGK Tiếng Anh lớp 1 Unit 1 Lesson Story. Time for school Time for school! Sit.. Four crayons for you.. A green pen for you. Two yellow pencils for you.. Bốn bút tô màu dành cho bạn.. Một bút bi màu xanh lá cây cho bạn. Mời các bạn tham khảo thêm nhiều tài liệu tiếng Anh lớp 1 hay tại:. https://vndoc.com/explore-our-world-lop-1

Giải SGK Tiếng Anh lớp 1 Unit Starter: Hello! - Lesson 5

vndoc.com

Giải SGK Tiếng Anh lớp 1 Unit Starter: Hello. Viết) Bài nghe:. Hướng dẫn dịch:. Chữ cái B /b/. /b/ con trai. /b/ gậy bóng chày 2. Listen and chant (Nghe và hát theo) Bài nghe:. Cậu bé với cây gậy bóng chày /b/ /b/ /b/. Stick (Chỉ chữ cái B hoặc b. Dán) Hướng dẫn:. /b/ boy - con trai 2. /b/ bat - gậy bóng chày. Mời các bạn tham khảo thêm nhiều tài liệu tiếng Anh lớp 1 hay tại:. https://vndoc.com/family-and-friends-lop-1

Giải SGK Tiếng Anh lớp 1 Unit Starter: Hello! - Lesson 3

vndoc.com

Giải SGK Tiếng Anh lớp 1 Unit Starter: Hello. Viết) Bài nghe:. /a/ apple /a/ Annie. Hướng dẫn dịch:. Chữ cái A /a/. /a/ quả táo /a/ Annie. Listen and chant (Nghe và hát theo) Bài nghe:. Apple, apple, apple Annie has an apple /a/ /a/ /a/. Quả táo, quả táo, quả táo Annie có một quả táo /a/ /a/ /a/. Sitck Hướng dẫn:. Chỉ vào chữ cái A hoặc a rồi dán. Mời các bạn tham khảo thêm nhiều tài liệu tiếng Anh lớp 1 hay tại:. https://vndoc.com/family-and-friends-lop-1

Giải SGK Tiếng Anh lớp 1 Unit 1: What color is it? - Lesson 1

vndoc.com

Giải SGK Tiếng Anh lớp 1 Unit 1: What color is it. (Nghe, chỉ và lặp lại) Bài nghe. Hướng dẫn dịch Màu đỏ. Màu xanh lá cây Màu xanh da trời Màu đen. Màu vàng. Listen and chant (Nghe và hát theo) Bài nghe:. Red, green Blue, red Black, yellow Hướng dẫn dịch:. Màu đỏ, màu xanh lá cây Màu xanh da trời, màu đỏ Màu đen, màu vàng. Stick (Chỉ và nói. Dán) Hướng dẫn:. Học sinh chỉ vào từng đồ vật và nói màu sắc bằng tiếng Anh theo cấu trúc It’s + (màu).

Giải SGK Tiếng Anh lớp 1 Unit 1: What color is it? - Lesson 3

vndoc.com

Giải SGK Tiếng Anh lớp 1 Unit 1: What color is it. Viết) Bài nghe:. Hướng dẫn dịch:. Chữ cái C /k/. /k/ con mèo /k/ ô tô. Listen and chant (Nghe và hat theo) Bài nghe:. Con mèo trong ô tô /k/ /k/ /k/. Con mèo, con mèo, con mèo Ô tô, ô tô, ô tô. Stick and say (Nối chữ cái Cc. Hướng dẫn:. Học sinh tìm các chữ cái C hoặc c, rồi nối với nhau. từ đó tìm ra đường để con mèo đến ô tô.. Mời các bạn tham khảo thêm nhiều tài liệu tiếng Anh lớp 1 hay tại:. https://vndoc.com/family-and-friends-lop-1

Giải SGK tiếng Anh 6 Unit 1: My new School

vndoc.com

GIẢI SGK TIẾNG ANH LỚP 6 CHƯƠNG TRÌNH MỚI UNIT 1: MY NEW SCHOOL. Getting Started - trang 6 Unit 1 SGK tiếng anh 6 mới. Tổng hợp các bài tập và lý thuyết trong phần GETTING STARTED - trang 6 Unit 1 SGK tiếng anh 6 mới. b Find these expressions in the conversation. Vẽ tranh minh hoạ bên cạnh những từ mới trong vở từ vựng A closer look 1 - trang 8 Unit 1 SGK tiếng anh 6 mới.

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: What's your name?

vndoc.com

GIẢI SGK TIẾNG ANH LỚP 3 THEO UNIT UNIT 2: WHAT’S YOUR NAME?. Ngữ pháp tiếng Anh 3 Unit 2: What's your name?. Hỏi: What's your name?. Tên của bạn là gì?. Trả lời: My name is + (name)./I am + (name).. Mình tên là. Lesson 1 - Unit 2 trang 12, 13 SGK Tiếng Anh lớp 3. My name's Peter.. Mình tên là Peter.. My name's Nam.. Mình tên là Nam.. What's your name?. Mình tên là Linda. Bạn tên là gì?. My name's Mai.. Tên của mình là Mai.. What's your name? Tên của bạn là gì?. My name's Phong.

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 11 Unit 6: Competitions

vndoc.com

GIẢI SGK TIẾNG ANH LỚP 11 THEO UNIT UNIT 6: COMPETITIONS. Reading trang SGK tiếng Anh 11 Unit 6 READING (ĐỌC). Theo cặp, trả lời các câu hỏi.. 1/ Em có thích tham gia vào các cuộc thi tài không? Tại sao?. 2/ Em có mong thắng trong cuộc thi không? Nếu có, em muốn thắng trong cuộc thi nào?. 3/ Có phải chiến thắng là điều quan trọng nhất trong cuộc thi? Tại sao?.

Giải SGK Tiếng Anh lớp 1 Unit 3: Is it a plane? - Lesson 4

vndoc.com

Học sinh quan sát bức tranh bài 3 trang 25 SGK Tiếng Anh lớp 1 và đếm xem có bao nhiêu đò vật trong bức hình.. Hướng dẫn làm bài:. One, two, three, four, five, six, seven. Seven balloons - One, two, three, four, five, six, seven, eight. Mời các bạn tham khảo thêm nhiều tài liệu tiếng Anh lớp 1 hay tại:. https://vndoc.com/family-and-friends-lop-1

Giải bài tập SGK tiếng Anh lớp 3 Unit 4: How old are you?

vndoc.com

GIẢI SGK TIẾNG ANH LỚP 3 THEO TỪNG UNIT UNIT 4: HOW OLD ARE YOU?. Ngữ pháp tiếng Anh Unit 4 lớp 3 How old are you. How old + are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?) is she/ he (Cô ấy/ cậu ấy bao nhiêu tuổi?) Trả lời:. I'm + số + years old.. Chú ý: Cấu trúc trả lời trên có thể sử dụng "years old". Ex:(1) How old are you?. Bạn bao nhiêu tuổi rồi?. (2) How old is she/ he?. She's/ He's ten years old.. Lesson 1 trang 24, 25 SGK tiếng Anh lớp 3 Unit 4. a) Who's that? Đó là ai?.

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 4 Unit 3: What day is it today?

vndoc.com

GIẢI SGK TIẾNG ANH LỚP 4 THEO TỪNG UNIT UNIT 3: WHAT DAY IS IT TODAY?. Lesson 1 Unit 3 trang 18 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1 1. b) What day is it today? Hôm nay là thứ mấy?. Hôm nay là thứ Hai.. c) Very good! And what do we have on Mondays?. Chúng ta có môn tiếng Anh.. Và buổi học tiếng Anh kế tiếp là khi nào?. Hỏi bạn học "Hôm nay là thứ mấy?".. What day is it today? Hôm nay là thứ máy?. Hôm nay là thứ Ba.. Hôm nay là thứ Tư.. Hôm nay là thứ Năm.. Hôm nay là thứ Sáu..

Giải Tiếng Anh lớp 1 Unit 2 Lesson Story SGK

vndoc.com

Giải SGK Tiếng Anh lớp 1 Unit 2 Lesson Story. (Bài 13 trang 21) Listen to the story. Hướng dẫn nghe:. Sinh nhật bé trai. Nhìn này, nó là một con gấu bông.. Con diều, quả bóng, gấu bông và. người máy Chúc mừng sinh nhật!. (Bài 14 trang 21) Do you like the story?. Hướng dẫn:. Học sinh trả lời bằng cách khoanh tròn vào một trong ba biểu tượng ở bài 14 trang 21 SGK Tiếng Anh lớp 1.. Mời các bạn tham khảo thêm nhiều tài liệu tiếng Anh lớp 1 hay tại:. https://vndoc.com/explore-our-world-lop-1

Giải Tiếng Anh lớp 1 Unit 2 Lesson Vocabulary SGK

vndoc.com

Giải SGK Tiếng Anh lớp 1 Unit 2 Lesson Vocabulary. A ball A ball A balloon A balloon A car A car A doll A doll A robot A robot A teddy bear A teddy bear A kite. Hướng dẫn dịch:. Quả bóng Quả bóng Quả bóng bay Quả bóng bay. Ô tô Ô tô Búp bê Búp bê Người máy Người máy Gấu bông Gấu bông Cái diều Cái diều Xe tải Xe tải. Hướng dẫn:. Học sinh chỉ vào từng đồ vật đồng thời phát âm tiếng Anh tên đồ vật đó.

Giải SGK Tiếng Anh lớp 1 Unit Starter: Hello! - Lesson 2

vndoc.com

Mời các bạn tham khảo thêm nhiều tài liệu tiếng Anh lớp 1 hay tại:. https://vndoc.com/family-and-friends-lop-1

Giải Tiếng Anh lớp 1 Unit 2: What’s this? - Lesson 3 SGK

vndoc.com

Giải SGK Tiếng Anh lớp 1 Unit 2: What’s this. Viết) Bài nghe:. Hướng dẫn dịch:. Chữ cái E /e/. /e/ quả trứng /e/ con voi. Listen and chant (Nghe và hát theo) Bài nghe:. Ellie, con voi, có một quả trứng /e/ /e/ /e/. Ellie, con voi, có một quả trứng. Stick and say Hướng dẫn:. Học sinh quan sát tranh và tìm đường cho con voi đến quả trứng bằng cách nối các chữ cái E và e với nhau. Mời các bạn tham khảo thêm nhiều tài liệu tiếng Anh lớp 1 hay tại:. https://vndoc.com/family-and-friends-lop-1

Giải Tiếng Anh lớp 1 Unit 1 Lesson Vocabulary SGK

vndoc.com

Giải SGK Tiếng Anh lớp 1 Unit 1 Lesson Vocabulary. An eraser An eraser. Hướng dẫn dịch:. Một quyển sách Một quyển sách Một cái ghế Một cái ghế Một cái bút màu Một cái bút màu Một cục tẩy Một cục tẩy Giấy. Một cái bút chì Một cái bút chì Một cái bút bi Một cái bút bi Một cái bàn Một cái bàn. Hướng dẫn:. Học sinh chỉ vào từng đồ vật đồng thời phát âm tiếng Anh tên đồ vật đó. Mời các bạn tham khảo thêm nhiều tài liệu tiếng Anh lớp 1 hay tại:. https://vndoc.com/explore-our-world-lop-1

Giải Tiếng Anh lớp 1 Unit 2 Lesson The Sounds of English SGK

vndoc.com

Giải SGK Tiếng Anh lớp 1 Unit 2 Lesson The Sounds of English. (Nghe và nói) Bài nghe:. Búp bê, búp bê 2.. Đồ chơi, đồ chơi. Bé trai, bé trai. Bài nghe:. Búp bê và người máy và nhiều đồ chơi khác Bóng và con diều dành cho bé gái và bé trai. Mời các bạn tham khảo thêm nhiều tài liệu tiếng Anh lớp 1 hay tại:. https://vndoc.com/explore-our-world-lop-1

Giải Tiếng Anh lớp 1 Unit 4: They’re bears! - Lesson 2 SGK

vndoc.com

Giải SGK Tiếng Anh lớp 1 Unit 4: They’re bears. They’re hippos Hướng dẫn dịch Chúng là gì?. Chúng là những con hà mã 2. What are they? They’re tigers. They’re tigers What are they? They’re birds. They’re birds What are they? They’re hippos. They’re hippos. What are they? They’re bears. They’re bears Hướng dẫn dịch. Chúng là gì? Chúng là những con hổ. Chúng là những con hổ Chúng là gì? Chúng là những con chim. Chúng là những con chim Chúng là gì? Chúng là những con hà mã.