Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "giải vbt tiếng việt 4 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Lạc quan - Yêu đời Tuần 34 trang 104"
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Soạn Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Lạc quan - Yêu đời Tuần 34 Câu 1 trang 155 sgk Tiếng Việt lớp 4 Tập 2. Sau đây là một số từ phức chứa tiếng 34;vui34. Trả lời:. Em xếp như sau:. Từ chỉ cảm giác: vui thích, vui mừng, vui sướng, vui lòng, vui vui.. Từ chỉ tính tình và cảm giác: vui vẻ. Câu 2 trang 155 sgk Tiếng Việt lớp 4 Tập 2. Từ mỗi nhóm tròn chọn ra một từ và đặt câu Trả lời:. Em đặt câu như sau:. Chú ấy là một người vui tính..
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Soạn Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Lạc quan - Yêu đời Tuần 33 Câu 1 trang 145 sgk Tiếng Việt lớp 4 Tập 2. Trong mỗi câu dưới đây, từ lạc quan được dùng với nghĩa nào? (SGK TV4 tập 2 trang 145).. Trả lời:. Câu 2 trang 146 sgk Tiếng Việt lớp 4 Tập 2. Xếp các từ có tiếng 34;lạc34. cho trong ngoặc đơn thành 2 nhóm (SGK TV4 tập 2 trang 146)..
download.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Tiếng Việt lớp 4: Mở rộng vốn từ: Lạc quan - Yêu đời. Luyện từ và câu: Lạc quan - Yêu đời - Tuần 33. Trong mỗi câu sau, từ lạc quan được dùng với nghĩa nào?. Tình hình đội tuyển rất lạc quan Luôn tin tưởng ở tương lai tốt đẹp. Chú ấy sống rất lạc quan. Lạc quan là liều thuốc bổ Có triển vọng tốt đẹp. Tình hình đội tuyển rất lạc quan Có triển vọng tốt đẹp. Chú ấy sống rất lạc quan Luôn tin tưởng ở tương lai tốt đẹp Lạc quan là liều thuốc bổ Yêu đời, luôn vui, tin trong cuộc sống
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Lạc quan - Yêu đời. Câu 1 (trang 155 sgk Tiếng Việt 4): Sau đây là một số từ phức chứa tiếng 34;vui34;. Em xếp như sau:. Từ chỉ cảm giác: vui thích, vui mừng, vui sướng, vui lòng, vui thú, vui vui.. Từ chỉ tính tình và cảm giác: vui vẻ. Câu 2 (trang 155 sgk Tiếng Việt 4): Từ mỗi nhóm tròn chọn ra một từ và đặt câu. Em đặt câu như sau:. Chú ấy là một người vui tính.. Em với Ngân sau ba ngày giận dỗi nhau chúng em lại vui vẻ với nhau như trước..
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Hướng dẫn giải VBT Tiếng Việt 4 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu và Đoàn kết - Tuần 2. Câu 1: Tìm các từ ngữ. a) Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại.. M : lòng thương người,.... b) Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương.. M : độc ác,.... c) Thể hiện tinh thần đùm bọc giúp đỡ đồng loại.. M : cưu mang,.... d) Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ M : ức hiếp,....
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải VBT Tiếng Việt lớp 4 Tuần 3 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu và Đoàn kết. a) Chứa tiếng hiền.. M : dịu hiền, hiền lành.... b) Chứa tiếng ác.. M : hung ác, ác nghiệt.... a, dịu hiền, hiền lành, hiền hòa, hiền từ, hiền hậu, hiền dịu, hiền thảo b, hung ác, ác nghiệt, ác độc, tàn ác, ác quỷ, ác thú, ác ôn, tội ác.
download.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Tiếng Việt lớp 4: Mở rộng vốn từ: Lạc quan - Yêu đời. Tổng hợp: Download.vn 1. Mở rộng vốn từ: Lạc quan - Yêu đời trang 155 - Tuần 34. Sau đây là một số từ phức chứa tiếng vui: vui chơi, vui lòng, góp vui, vui mừng, vui nhộn, vui sướng, vui thích, vui thú, vui tính, mua vui, vui tươi, vui vẻ, vui vui. Hãy sắp xếp các từ ấy vào bốn nhóm sau:. Từ chỉ hoạt động.. Từ chỉ cảm giác.. Từ chỉ tính tình.. Từ vừa chỉ tính tình vừa chỉ cảm giác..
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 51: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Dũng cảm. GIẢI VỞ BÀI TẬP TIẾNG VIỆT LỚP 4 TRANG 51: LUYỆN TỪ VÀ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM. Câu 1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.. Từ cùng nghĩa. M: can đảm,.... Từ trái nghĩa. M: hèn nhát,.... M: can đảm, can trường, gan dạ, gan góc, gan lì, bạo gan, táo bạo, anh hùng, quả cảm. M: hèn nhát, nhút nhát, nhát gan, hèn hạ, nhu nhược, bạc nhược, đê hèn, hèn mạt.
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 5: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Tài năng. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 5: Luyện từ và câu Câu 1: Xếp các từ có tiếng tài dưới đây vào nhóm thích hợp. tài giỏi, tài nguyên, tài nghệ, tài trợ, tài ba, tài đức, tài sản, tài năng, tài hoa - Tài có nghĩa là có khả năng hơn người bình thường: tài hoa,.... Tài có nghĩa là 34;tiền của34;: tài nguyên,.... Trả lời:.
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
GIẢI VỞ BÀI TẬP TIẾNG VIỆT LỚP 4 TRANG 44, 45: LUYỆN TỪ VÀ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM. Câu 1: Gạch dưới những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây : Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.. Câu 2: Điền từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa. M: hành động dũng cảm. tinh thần dũng cảm.
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 116: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Đồ chơi - Trò chơi. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 116: Luyện từ và câu. Câu 1: Ghi tên các trò chơi sau vào bảng phân loại : nhảy dây, kéo co, ô ăn quan, lò cò, vật, cờ tướng, xếp hình, đá cầu.. Trò chơi rèn luyện sức mạnh:. Trò chơi rèn luyện sự khéo léo:. Trò chơi rèn luyện trí tuệ : Trả lời:. Trò chơi rèn luyện sức mạnh: kéo co, đấu vật, đá bóng,....
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 70, 71: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Du lịch và Thám hiểm. Câu 1: Những hoạt động nào được gọi là du lịch ? Đánh dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng. Đi chơi ở công viên, hồ nước gần nhà.. Đi chơi xa để nghỉ ngơi, ngắm cảnh.. Trả lời:. Câu 2: Theo em, thám hiểm là gì ? Ghi dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng. Tìm hiểu đời sống của người dân xung quanh nơi mình ở.. Đi chơi xa để xem phong cảnh hoặc nghỉ ngơi, chữa bệnh..
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 31: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Trung thực và Tự trọng. Cùng nghĩa với trung thực: M: thật thà,.... Trái nghĩa với trung thực: M: gian dối,.... Cùng nghĩa với trung thực: ngay thẳng, chân thật, thành thật, bộc trực, thẳng tính, thật tình,.... Trái nghĩa với trung thực: dối trá, bịp bợm, gian lận, gian manh, lừa đảo, lừa lọc, gian xảo,.... Câu 2: Đặt câu với một từ cùng nghĩa với trung thực hoặc một từ trái nghĩa với trung thực.
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 90: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Ý chí và Nghị lực. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 90: Luyện từ và câu Câu 1: Tìm các từ. a) Nói lên ý chí, nghị lực của con người: M : quyết chí,.... b) Nêu lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người: M : khó khăn,....
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 106, 107: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Đồ chơi - Trò chơi. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 106, 107: Luyện từ và câu Câu 1: Viết tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các bức tranh sau. Đồ chơi: diều - Trò chơi: thả diều. b,- Đồ chơi: đầu sư tử, đèn ông sao, đàn - Trò chơi: múa sư tử (múa lân), rước đèn.. c,- Đồ chơi: dây, búp bê, bộ xếp hình nhà cửa, đồ chơi nấu bếp.. Trò chơi: nhảy dây. d,- Đồ chơi: bộ xếp hình, mấy bộ điều khiển..
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 79, 80: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Du lịch và Thám hiểm. Câu 1: Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch và điển vào bảng sau.. a) Đồ dùng cần cho chuyến du lịch.. c) Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch d) Địa điểm tham quan du lịch.. c) Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch. khách sạn, hướng dẫn viên, nhà nghỉ, phòng nghỉ công ti du lịch, tuyến du lịch, tua du lịch. d) Địa điểm tham quan du lịch..
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giáo án Tiếng việt 4 - Tuần 34 LuyÖn tõ vµ c©u. Mở rộng vốn từ Lạc quan - Yêu đời I. Biết thêm một số từ phức chứa tiếng vui và phân loại chúng theo 4 nhóm nghĩa.. Biết đặt câu với từ ngữ nói về chủ điểm lạc quan, yêu đời (BT2, BT3).. §å dïng d¹y häc:. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:. Tg Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS. Trạng ngữ chỉ mục đích có tác dụng gì? Trạng ngữ chỉ mục đích trả lời cho câu hỏi gì?. GV nhận xét.. 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. Đọc nội dung bài 1..
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Lạc quan - Yêu đời. Tình hình đội tuyển rất lạc quan Luôn tin tưởng ở tương lai tốt đẹp Chú ấy sống rất lạc quan Có triển vọng tốt đẹp. Lạc quan là liều thuốc bổ Trả lời:. Tình hình đội tuyển rất lạc quan: Có triển vọng tốt đẹp Chú ấy sống rất lạc quan: Luôn tin tưởng ở tương lai tốt đẹp Lạc quan là liều thuốc bổ: Luôn tin tưởng ở tương lai tốt đẹp. lạc quan. Đừng thấy khổ mà chán nản bi quan, phải tin tưởng lạc quan ở ngày mai
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải câu 1 trang 98, 99 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 2. Giải câu 2 trang 98, 99 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 3. Giải câu 3 trang 98, 99 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 4. Giải câu 4 trang 98, 99 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5. Hướng dẫn Giải VBT Tiếng Việt 5 Mở rộng vốn từ - Quyền và bổn phận - Tuần 34 trang 98, 99 Tập 2, được chúng tôi biên soạn bám sát nội dung yêu cầu trong vở bài tập. Giải câu 1 trang 98, 99 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5. Giải câu 2 trang 98, 99 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5.
download.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Tiếng Việt lớp 3: Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên. Tổng hợp: Download.vn 1. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên - Tuần 34. Theo em, thiên nhiên đem lại cho con người những gì?.