« Home « Kết quả tìm kiếm

giải vbt tiếng việt 4 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ - Nhân hậu và Đoàn kết Tuần 2 trang 11


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "giải vbt tiếng việt 4 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ - Nhân hậu và Đoàn kết Tuần 2 trang 11"

Giải VBT Tiếng Việt 4 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu và Đoàn kết - Tuần 2 trang 11, 12 Tập 1

tailieu.com

Hướng dẫn giải VBT Tiếng Việt 4 Luyện từ câu: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu Đoàn kết - Tuần 2. Câu 1: Tìm các từ ngữ. a) Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại.. M : lòng thương người,.... b) Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương.. M : độc ác,.... c) Thể hiện tinh thần đùm bọc giúp đỡ đồng loại.. M : cưu mang,.... d) Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ M : ức hiếp,....

Giải VBT Tiếng Việt 4 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu và Đoàn kết - Tuần 3 trang 21, 22 Tập 1

tailieu.com

Giải VBT Tiếng Việt lớp 4 Tuần 3 Luyện từ câu: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu Đoàn kết. a) Chứa tiếng hiền.. M : dịu hiền, hiền lành.... b) Chứa tiếng ác.. M : hung ác, ác nghiệt.... a, dịu hiền, hiền lành, hiền hòa, hiền từ, hiền hậu, hiền dịu, hiền thảo b, hung ác, ác nghiệt, ác độc, tàn ác, ác quỷ, ác thú, ác ôn, tội ác.

Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Nhân hậu - Đoàn kết Tuần 3 lớp 4 (chi tiết)

tailieu.com

Soạn Luyện từ câu lớp 4: Mở rộng vốn từ Nhân hậu - Đoàn kết Tuần 3 Câu 1 trang 33 sgk Tiếng Việt lớp 4 Tập 1. Tìm các từ. a) Chứa tiếng ". hiền". b) Chứa tiếng "ác". Trả lời:. a) Chứa tiếng "hiền": hiền từ, hiền hậu, hiền lương, hiền khô, hiền lành, hiền nhân, hiền triết, hiền tài, hiền thục, hiền minh, hiền sĩ, hiền dịu, dịu hiền. b) Chứa tiếng "ác": ác bá, ác đức , ác nhân, ác chiến, ác độc, ác hại, ác hiểm, ác khẩu, ác liệt, ác miệng, ác ôn,….

Giải VBT Tiếng Việt 4: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Đồ chơi - Trò chơi - Tuần 16 trang 116 Tập 1

tailieu.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 116: Luyện từ câu Mở rộng vốn từ: Đồ chơi - Trò chơi. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 116: Luyện từ câu. Câu 1: Ghi tên các trò chơi sau vào bảng phân loại : nhảy dây, kéo co, ô ăn quan, lò cò, vật, cờ tướng, xếp hình, đá cầu.. Trò chơi rèn luyện sức mạnh:. Trò chơi rèn luyện sự khéo léo:. Trò chơi rèn luyện trí tuệ : Trả lời:. Trò chơi rèn luyện sức mạnh: kéo co, đấu vật, đá bóng,....

Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - đoàn kết trang 17 Luyện từ và câu lớp 4 Tuần 2 - Tiếng Việt Lớp 4 tập 1

download.vn

Tiếng Việt lớp 4: Luyện từ câu: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - đoàn kết. Tổng hợp: Download.vn 1. Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - đoàn kết trang 17. Hướng dẫn giải Luyện từ câu SGK Tiếng Việt 4 tập 1 trang 17. Tìm các từ ngữ:. a) Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại.. M: lòng thương người. b) Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương.. c) Thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại.. d) Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ..

Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - Đoàn kết trang 33 Luyện từ và câu lớp 4 Tuần 3 - Tiếng Việt Lớp 4 tập 1

download.vn

Tiếng Việt lớp 4: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - Đoàn kết. Tổng hợp: Download.vn 1. Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - Đoàn kết trang 33 - Tuần 3 Hướng dẫn giải Luyện từ câu SGK Tiếng Việt 4 tập 1. Câu 1 Tìm các từ:. a) chứa tiếng hiền.. b) Chứa tiếng ác..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 3: Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - Đoàn kết

vndoc.com

LUYỆN TỪ CÂU - MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN HẬU - ĐOÀN KẾT Luyện từ câu: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - Đoàn kết Vở BT TV4 tuần 3 Câu 1. a) Chứa tiếng hiển.. M: dịu hiền, hiền lành.... b) Chứa tiếng ác.. M: ác nghiệt, hung ác....

Giáo án Tiếng Việt lớp 4: LUYỆN TỪ VÀ CÂU - MỞ RỘNG VỐN TỪ : NHÂN HẬU , ĐOÀN KẾT

tailieu.vn

-Mở rộng hệ thống hóa vốn từ ngữ theo chủ điểm : Thương người như thể thương thân. -Hiểu nghĩa biết cách dùng các từ ngữ theo chủ điểm. Yêu cầu HS tìm các tiếng chỉ người trong gia đình mà phần vần. Nhận xét các từ HS tìm được. Trong tiết luyện từ câu hôm nay , các em sẽ mở rộng vốn từ theo chủ điểm của tuần với nội dung : Nhân hậuđoàn kết hiểu nghĩa cách dùng một số từ Hán Việt. Gọi HS đọc yêu cầu. Thương người như thể thương thân. 2 HS đọc thành tiếng yêu cầu trong SGK..

Giải VBT Tiếng Việt 4: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm - Tuần 26 trang 51 Tập 2

tailieu.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 51: Luyện từ câu Mở rộng vốn từ: Dũng cảm. GIẢI VỞ BÀI TẬP TIẾNG VIỆT LỚP 4 TRANG 51: LUYỆN TỪ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM. Câu 1: Tìm những từ cùng nghĩa những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.. Từ cùng nghĩa. M: can đảm,.... Từ trái nghĩa. M: hèn nhát,.... M: can đảm, can trường, gan dạ, gan góc, gan lì, bạo gan, táo bạo, anh hùng, quả cảm. M: hèn nhát, nhút nhát, nhát gan, hèn hạ, nhu nhược, bạc nhược, đê hèn, hèn mạt.

Giải VBT Tiếng Việt 4: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Tài năng - Tuần 19 trang 5 Tập 2

tailieu.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 5: Luyện từ câu Mở rộng vốn từ: Tài năng. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 5: Luyện từ câu Câu 1: Xếp các từtiếng tài dưới đây vào nhóm thích hợp. tài giỏi, tài nguyên, tài nghệ, tài trợ, tài ba, tài đức, tài sản, tài năng, tài hoa - Tài có nghĩa là có khả năng hơn người bình thường: tài hoa,.... Tài có nghĩa là "tiền của": tài nguyên,.... Trả lời:.

Giải VBT Tiếng Việt 4: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm - Tuần 25 trang 44, 45 Tập 2

tailieu.com

GIẢI VỞ BÀI TẬP TIẾNG VIỆT LỚP 4 TRANG 44, 45: LUYỆN TỪ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM. Câu 1: Gạch dưới những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây : Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.. Câu 2: Điền từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa. M: hành động dũng cảm. tinh thần dũng cảm.

Giải VBT Tiếng Việt 4: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Du lịch và Thám hiểm - Tuần 30 trang 79, 80 Tập 2

tailieu.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 79, 80: Luyện từ câu Mở rộng vốn từ: Du lịch Thám hiểm. Câu 1: Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch điển vào bảng sau.. a) Đồ dùng cần cho chuyến du lịch.. c) Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch d) Địa điểm tham quan du lịch.. c) Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch. khách sạn, hướng dẫn viên, nhà nghỉ, phòng nghỉ công ti du lịch, tuyến du lịch, tua du lịch. d) Địa điểm tham quan du lịch..

Giải VBT Tiếng Việt 4: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Ý chí và Nghị lực - Tuần 13 trang 90 Tập 1

tailieu.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 90: Luyện từ câu Mở rộng vốn từ: Ý chí Nghị lực. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 90: Luyện từ câu Câu 1: Tìm các từ. a) Nói lên ý chí, nghị lực của con người: M : quyết chí,.... b) Nêu lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người: M : khó khăn,....

Giải VBT Tiếng Việt 4 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Trung thực và Tự trọng - Tuần 5 trang 31 Tập 1

tailieu.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 31: Luyện từ câu Mở rộng vốn từ: Trung thực Tự trọng. Cùng nghĩa với trung thực: M: thật thà,.... Trái nghĩa với trung thực: M: gian dối,.... Cùng nghĩa với trung thực: ngay thẳng, chân thật, thành thật, bộc trực, thẳng tính, thật tình,.... Trái nghĩa với trung thực: dối trá, bịp bợm, gian lận, gian manh, lừa đảo, lừa lọc, gian xảo,.... Câu 2: Đặt câu với một từ cùng nghĩa với trung thực hoặc một từ trái nghĩa với trung thực.

Giải VBT Tiếng Việt 4: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Du lịch và Thám hiểm - Tuần 29 trang 70, 71 Tập 2

tailieu.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 70, 71: Luyện từ câu Mở rộng vốn từ: Du lịch Thám hiểm. Câu 1: Những hoạt động nào được gọi là du lịch ? Đánh dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng. Đi chơi ở công viên, hồ nước gần nhà.. Đi chơi xa để nghỉ ngơi, ngắm cảnh.. Trả lời:. Câu 2: Theo em, thám hiểm là gì ? Ghi dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng. Tìm hiểu đời sống của người dân xung quanh nơi mình ở.. Đi chơi xa để xem phong cảnh hoặc nghỉ ngơi, chữa bệnh..

Giải VBT Tiếng Việt 4: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Đồ chơi - Trò chơi - Tuần 15 trang 106, 107 Tập 1

tailieu.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 106, 107: Luyện từ câu Mở rộng vốn từ: Đồ chơi - Trò chơi. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 106, 107: Luyện từ câu Câu 1: Viết tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các bức tranh sau. Đồ chơi: diều - Trò chơi: thả diều. b,- Đồ chơi: đầu sư tử, đèn ông sao, đàn - Trò chơi: múa sư tử (múa lân), rước đèn.. c,- Đồ chơi: dây, búp bê, bộ xếp hình nhà cửa, đồ chơi nấu bếp.. Trò chơi: nhảy dây. d,- Đồ chơi: bộ xếp hình, mấy bộ điều khiển..

Mở rộng vốn từ Nhân hậu - Đoàn kết trang 17

vndoc.com

Soạn bài: Luyện từ câu: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - Đoàn kết. Câu 1 (trang 17 sgk Tiếng Việt 4): Tìm các từ ngữ:. a) Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại b) Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương. c) Thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại d) Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ. Đó là những từ:. a) Lòng thương người, lòng nhân ái, lòng vị tha, yêu thương, thương yêu, yêu mến, quý mến, độ lượng, bao dung, cảm thông, thương xót, chia sẻ,....

Giáo án Tiếng Việt 4 tuần 9: Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ: Ước mơ

vndoc.com

Giáo án Tiếng việt 4 LUYỆN TỪ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ: ƯỚC MƠ I. Mở rộng hệ thống hoá vốn từ thuộc chủ điểm ước mơ.. Hiểu được giá trị của những ước mơ cụ thể qua luyện tập sử dụng các từ ngữ kết hợp với từ Ước mơ.. Hiểu ý nghĩa biết cách sử dụng một số câu tục ngữ thuộc chủ điểm Ước mơ II. Gọi 2 HS trả lời câu hỏi: Dấu ngoặc kép có tác dụng gì?. Gọi 2 HS lên bảng đặt câu. Tiết luyện từ câu hôm nay sẽ giúp các em củng cố mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm Ước mơ.. Gọi HS đọc đề bài..

Luyện từ và câu : Mở rộng vốn từ : Nhân hậu – Đoàn kết – Tiếng việt 4

hoc360.net

Mở rộng vốn từ theo chủ điểm nhân hậu, đoàn kết.. Rèn kĩ năng sử dụng vốn từ trên.. Tìm các từ:. Chứa tiếng hiền: hiền lành, hiền đức, hiền thục, hiền hậu, hiền hòa, hiền thảo, hiền từ, hiền dịu, hiền tài, hiền nhân, hiền lương, hiền minh,…. Chứa tiếng ác: ác độc, ác bá, ác nghiệt, ác khẩu, tàn ác, ác mộng, ác quỷ, ác thú, tội ác, ác cảm, ác liệt, ác báo, ác tâm, ác tính, ác đức,….

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 6: Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ

vndoc.com

LUYỆN TỪ CÂU - MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRUNG THỰC – TỰ TRỌNG. Hướng dẫn giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 6. Chọn các từ tự tin, tự ti, tự trọng, tự kiêu, tự hào, tự ái để điền vào từng chỗ trống thích hợp trong đoạn văn sau:. “Minh là một học sinh có lòng. Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minhkhông. Minh giúp đỡ các bọn học kém rất nhiệt tình kết quả, khiến những bọn hay mặc cảm. nhất cũng dần dần thấy. hơn vì học hành tiến bộ.