« Home « Kết quả tìm kiếm

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4"

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 9: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 9: Chính tả Hướng dẫn giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 9. Chọn 1 trong 2 bài tập. Điền vào chỗ trống l hoặc n:. ....ăm gian nhà cỏ thấp ....e te Ngõ tối đêm sâu đóm…ập. oè ....ưng giậu phất phơ màu khói nhạt ...àn ao ....óng ..ánh bóng trăng. Điền vào chỗ trống uôn hoặc uông:. nước, nhớ ng.... Nhớ canh rau m. nhớ cà dầm tương.. Đố ai lặn X. vực sâu Mà đo miệng cá. câu cho vừa.. Người thanh tiếng nói cũng thanh Ch. kêu khê đánh bên thành cũng kêu..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 16: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 16: Chính tả Hướng dẫn giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 16. a) Chứa tiếng có âm đầu là r, d hoặc gi, có nghĩa như sau. Trò chơi quay dây qua đầu, mỗi lần chạm đất thì nhảy lên cho dây luồn qua dưới chân.. Môn nghệ thuật sân khấu biểu diễn bằng cách điều khiển các hình mẫu giống như người, vật.. Phát bóng sang phía đối thủ để mở đầu hiệp đấu hoặc lượt đấu.. b) Chứa tiếng có các vần ât hoặc âc, có nghĩa như sau:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 13: Ôn tập kể chuyện

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 13 Hướng dẫn giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 13. TẬP LÀM VĂN - ÔN TẬP VĂN KỂ CHUYỆN. Đề bài nào trong 3 đề bài sau thuộc văn kể chuyện? Đánh dấu X vào ô trước ý trả lời đúng. Giải thích vì sao đề bài đó thuộc loại văn kể chuyện.. Em hãy viết thư thăm bạn và kể tình hình học tập của lớp cho bạn em biết.. Em hãy kể một câu chuyện về một tấm gương rèn luyện thân thể. Em hãy tả chiếc áo hoặc chiếc váy em mặc đến trường hôm nay..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 trang 2 - Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 1: Chính tả trang 2 và trang 4 có đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các em học sinh củng cố các dạng bài tập điền từ thích hợp vào chỗ trống. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 1. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 2 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 1 Điền vào chỗ trống:. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 2 Viết chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tập 1 tuần 1: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tập 1 tuần 1: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 1 trang 2 Câu 1 Điền vào chỗ trống:. Không thể ....ẫn chị Chấm với bất cứ người nào khác. Chị có một thân hình ...ở nang rất cân đối. Hai cánh tay béo ...ẳn, chắc ....ịch. Đôi ....ông mày không tỉa bao giờ, mọc . ..oà xoà tự nhiên, ....àm cho đôi mắt sắc sảo của chị dịu dàng đi.. b) an hoặc ang. Mấy chú ng. lạch bạch đi kiếm mồi..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 13: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 13: Chính tả Hướng dẫn giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 13. Chọn 1 trong 2 bài tập:. a) Tìm các tính từ. Có hai tiếng đều bắt đầu bằng l. M: lỏng lẻo,. Có hai tiếng đều bắt đầu bằng n. M : nóng nảy,. b) Điền vào chỗ trống tiếng có âm i hoặc iê:. Ê-đi-xơn rất. khắc với bản thân. Để có được bất kì một phát. nào, ông cũng. trì làm hết thí. này đến thí. khác cho tới khi đạt kết quả.. cứu về ắc quy, ông thí. tới 5000 lần.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 7: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 7: Chính tả Hướng dẫn giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 7. Tìm những chữ bị bỏ trống để hoàn chỉnh các đoạn văn dưới đây. Biết rằng. a) Những chữ đó bắt đầu bằng tr hoặc ch:. Con người là một sinh vật có. tuệ vượt lên trên mọi loài, có phẩm. kì diệu là biết mơ ước. Chính vì vậy, họ khám phá được những bí mật nằm sâu. ngự được đại dương. phục được khoảng không vũ. bao la.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 4: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tập 1 tuần 4: Chính tả Hướng dẫn giải Chính tả 4 Vở BT TV4 tuần 4. Điền vào chỗ trống tiếng có âm đầu là r, d hoặc gi:. Nhạc của trúc, nhạc của tre là khúc nhạc của đồng quê. Nhớ một buổi trưa nào, nồm nam cơn. thổi, khóm tre làng rung lên man mác khúc nhạc đồng quê,. đưa tiếng sáo. nâng cánh. Điền vào chỗ trống ân hoặc âng:. Trưa tròn bóng nắng nghỉ ch. chốn này D. một quà xôi đầy. Nơi ấy ngôi sao khuya..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 12: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 12 Hướng dẫn giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 12. Chọn 1 trong 2 bài tập. Điền vào chỗ trống tr hoặc ch:. Ngu Công dời núi. Ngày xưa, ở ...ung Quốc có một cụ già ...ín mươi tuổi tên là Ngu Công. Bực mình vì hai ...ái núi Thái Hàng và Vương ốc ...ắn ngang đường vào nhà, Ngu Công hằng ngày mang cuốc ra đào núi đổ đi.. Có người ...ê cười cụ làm vậy uổng công.. Cụ nói: "Ngày nào tôi cũng đào. Tôi ...ết thì con tôi đào.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 8: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 8: Chính tả Hướng dẫn giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 8. Điền vào chỗ trống:. a) Những tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi:. Đánh dấu mạn thuyền. Xưa có người đi thuyền, kiếm. bên hông, chẳng may làm kiếm. xuống nước.. Anh ta liền đánh ...vào mạn thuyền chỗ kiếm. Bác làm. lạ thế?. Tôi đánh. chỗ kiếm ...khi nào thuyền cập bến, cứ theo chỗ đã đánh ...mà mò, thế nào cũng tìm thấy kiếm.. b) Những tiếng có vần iên, yên hoặc iêng:. Chú dể sau lò sưởi.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 14: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 14: Chính tả Hướng dẫn giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 14. a) Tiếng bắt đầu bằng s hoặc x:. Cái Mỹ có một anh lính thật đẹp. Đấy là một anh lính nho nhỏ, xinh. bằng đất mẹ mới mua cho Mỹ phiên chợ huyện hôm qua. Lũ trẻ trong. lại, đứa nào cũng muốn cầm, sờ vào cái áo màu. lá cây, cái mũ có ngôi. đen bóng và. cả vào khuôn mặt nho nhỏ, hồng hồng của anh ta nữa.. Nhưng cái Mỹ chỉ cho mỗi đứa cầm xem một tí vừa đủ để nó hỏi xong một câu:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6 trang 23: Chính tả. Điền ai hoặc ay vào chỗ trống:. cày b) thính t. tóc, nước ch..... Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống thích hợp a) (sa, xa). a) mái nhà, máy cày b) thính tai, giơ tay c) chải tóc, nước chảy. Chọn chữ trong ngoặc đơn rồi điền vào chỗ trống cho thích hợp:. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6 trang 25: Chính tả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 24: Chính tả

vndoc.com

Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 24 trang 24: Chính tả. Câu 1: Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:. ……..gạo , ………..bên cạnh Câu 2. Điền tiếng có nghĩa vào chỗ trống:. (xâu, sấu): sâu bọ, xâu kim - (sắn, xắn): củ sắn, xắn tay áo - (xinh, sinh): sinh sống, xinh đẹp - (sát, xát): xát gạo, sát bên cạnh. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tại đây:

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 30: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 30: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 30 trang 52: Chính tả. Chọn chữ trong ngoặc đơn ở bài tập 1 hoặc 2 điền vào chỗ trống Câu 1. chúc, trúc): cây. chở, trở. lại, che. bệt, bệch): ngồi. chết, chếch): chênh. đồng hồ. (chúc, trúc. (chở, trở. trở lại, che chở. (bệt, bệch. ngồi bệt, trắng bệch - (chết, chếch. chênh chếch, đồng hồ chết. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 30 trang 54: Chính tả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 2: Chính tả

vndoc.com

Hướng dẫn giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 2: Chính tả trang 8 Câu 1. Bắt đầu bằg g Bắt đầu bằng gh. Em hãy viết tên các bạn ấy theo thứ tự bảng chữ cái:. Bắt đầu bằng g Bắt đầu bằng gh. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tại đây:

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 20: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 20: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 20 trang 6: Chính tả. Câu 1: Điền vào chỗ trống a) s hoặc x. hoa ….en, …..en lẫn hoa ….úng, ….úng xính. b) iêt hoặc iêc. Câu 2: Tìm và viết vào chỗ trống các từ:. a) Chứa tiếng có âm s hoặc x, có nghĩa như sau. b) Chứa tiếng có âm iêc hoặc iêt, có nghĩa như sau. Câu 1: Điền vào chỗ trống:. hoa sen, xen lẫn hoa súng, xúng xính b) iêt hoặc iêc.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 16: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 16: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 16 trang 69: Chính tả. Tìm và viết vào chỗ trống:. Ba tiếng có vần ui Ba tiếng có vần uy. a) Viết tiếp vào chỗ trống những từ chỉ đồ dùng trong nhà bắt đầu bằng ch:. chăn, chiếu, ...ng xóm:. Ba tiếng có thanh hỏi M: nhảy,.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 13 - Luyện từ và câu

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 13: Luyện từ và câu Hướng dẫn giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 13. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Ý chí - Nghị lực Câu 1. Tìm các từ:. Nói lên ý chí, nghị lực của con người.. M: quyết chí,. Nêu lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người.. M: khó khăn,. Đặt câu với một từ em vừa tìm được ở bài tập 1:. Từ thuộc nhóm a. Từ thuộc nhóm b.